Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 934/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện 02 (hai) thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 và Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 934/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Mã TTHC: 1.012222 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. - Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. - Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Mã TTHC: 1.012223 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg. - Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg. - Quyết định số 211/QĐ-BDTTG. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã TTHC: 1.012222)
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1+B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt văn bản gửi Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Công chức phụ trách lĩnh vực văn hóa - xã hội |
3,5 ngày |
B3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập vào sổ, chuyển phòng Nội vụ xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo xin ý kiến thống nhất; hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo phòng Nội vụ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
13,5 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B8 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B10 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B12 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2. Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã TTHC: 1.012223)
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1+B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt văn bản gửi Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Công chức phụ trách lĩnh vực văn hóa - xã hội |
3,5 ngày |
B3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập vào sổ, chuyển phòng Nội vụ xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo xin ý kiến thống nhất; hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo phòng Nội vụ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
13,5 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B8 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B10 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B12 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện 02 (hai) thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 và Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 934/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Mã TTHC: 1.012222 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. - Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. - Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Mã TTHC: 1.012223 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg. - Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg. - Quyết định số 211/QĐ-BDTTG. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã TTHC: 1.012222)
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1+B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt văn bản gửi Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Công chức phụ trách lĩnh vực văn hóa - xã hội |
3,5 ngày |
B3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập vào sổ, chuyển phòng Nội vụ xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo xin ý kiến thống nhất; hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo phòng Nội vụ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
13,5 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B8 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B10 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B12 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2. Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã TTHC: 1.012223)
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1+B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt văn bản gửi Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Công chức phụ trách lĩnh vực văn hóa - xã hội |
3,5 ngày |
B3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập vào sổ, chuyển phòng Nội vụ xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo xin ý kiến thống nhất; hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo phòng Nội vụ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
13,5 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B8 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B10 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B12 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |