Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 927/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 927/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ
SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/ văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 7 |
Chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - Văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/ văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Chuyên viên được giao xử lý hò sơ |
18 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 7 |
Chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Vãn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - Văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quá |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/ văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chửng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thào Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 7 |
Chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - Văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/4 ngày |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Bước 7 |
Chuyển Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
- Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. - Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
4. Quy trình số 04: Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 927/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ
SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/ văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 7 |
Chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - Văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/ văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Chuyên viên được giao xử lý hò sơ |
18 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 7 |
Chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Vãn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - Văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quá |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/ văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chửng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thào Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 7 |
Chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động/văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - Văn bản trả lời chưa đủ điều kiện, nêu rõ lý do |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/4 ngày |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Bước 7 |
Chuyển Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận khai báo/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
- Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. - Công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
4. Quy trình số 04: Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
1 |
Sở Nội vụ (15 ngày làm việc) |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trà kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1 /2 ngày làm việc |
Hồ sơ hợp lệ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Bước 7 |
Chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Gửi Quyết định việc hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và thực hiện hỗ trợ kinh phí huân luyện an toàn, vệ sinh lao động (kèm theo dữ liệu danh sách hỗ trợ) cho Bảo hiểm xã hội). - Trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bàng văn bản cho người sử dụng lao động hoặc người lao động nộp hồ sơ đề nghị và nêu rõ lý do. |
2 |
Bảo hiểm xã hội (05 ngày làm việc) |
|||
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh nghề nghiệp cho người sử dụng lao động hoặc người lao động theo quyết định hỗ trợ. Trường hợp không chi trả thì phải trả lời bằng văn bản cho Sở Nội vụ và nêu rõ lý do |
Bảo hiểm xã hội |
05 ngày làm việc |
- Kinh phí hỗ trợ khám bệnh nghề nghiệp cho người sử dụng lao động hoặc người lao động theo quyết định hỗ trợ. - Trường hợp không chi trả thì phải trả lời bằng văn bản cho Sở Nội vụ và nêu rõ lý do. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
1 |
Sở Nội vụ (05 ngày làm việc) |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Bước 7 |
Chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí/Văn bản về việc không hỗ trợ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Gửi Quyết định việc hỗ trợ kinh phí cho Bảo hiểm xã hội. - Trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản cho người sử dụng lao động và nêu rõ lý do. |
2 |
Bảo hiểm xã hội (05 ngày làm việc) |
|||
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động. Trường hợp không chi trả thì phải trả lời bằng văn bản cho Sở Nội vụ và nêu rõ lý do. |
Bảo hiểm xã hội |
05 ngày làm việc |
- Thực hiện chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động. - Trường hợp không chi trả thì phải trả lời bằng văn bản cho Sở Nội vụ và nêu rõ lý do. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
|
1 |
Sở Nội vụ (05 ngày làm việc) |
|
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
||||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí |
|
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí |
|
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kinh phí |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí |
|
Bước 7 |
Chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí |
|
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Gửi Quyết định việc hỗ trợ kinh phí (kèm theo dữ liệu danh sách hỗ trợ) cho Bảo hiểm xã hội. |
|
2 |
Bảo hiểm xã hội (05 ngày làm việc) |
||||
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động |
Bảo hiểm xã hội |
05 ngày làm việc |
Chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ |
Bước 4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố họp quy |
Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bước 7 |
Chuyển Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Thông báo tiếp nhận hò sơ công bố hợp quy |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |