Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 917/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý các khu công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02 ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 1.003928.000.00.00.H42 |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVH CC) |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 2.001637.000.00.00.H42 |
47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 1.005382.000.00.00.H42 |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 1.004668.000.00.00.H42 |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4.1 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 2.001637.000.00.00.H42 |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
||||
4.2 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 2.001637.000.00.00.H42 |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
||||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư 1.005383.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư 2.001906.000.00.00.H42 |
|
TTPV HCC |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
6.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
|
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng |
52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
|
|||
6.3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
TTPV HCC |
|
|
|||
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2.001698.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) đầu tư. 2.001696.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003928.000.00.00.H42 |
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ 2.001637.000.00.00.H42 |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư 2.001602.000.00.00.H42 |
|
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11.1 Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
x |
|||
11.2 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
TTPV HCC |
|
|||
11.3 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
|
|||
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế 2.001572.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. 2.001511.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 1.0033343.000.00.00.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 1.003285.000.00.00.H42 |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 1.003255.000.00.00.H42 |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư. 1.003152.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. 1.003071.000.00.00.H42 |
Ngay khi tiếp nhận thông báo |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. 2.001067.000.00.00.H42 |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. 2.001051.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. 2.001042.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. 1.002430.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. 2.001028.000.00.00.H42 |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. 1.002387.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp. 2.001013.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp. 2.000844.000.00.00.H42 |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. 1.004249.000.00.00.H42 |
- Trường hợp thành lập hội đồng thẩm định: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
TTPV HCC |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. - Thông tư 02/2014/TT-BTC; |
2 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. 1.004141.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; - Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT ngày 31/12/2019. |
3 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh ĐTM. 1.005741 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. |
4 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.004356.000.00.00.H42 |
- Trường hợp không phải tiến hành lấy mẫu: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải tiến hành lấy mẫu: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H42 |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ; |
2 |
Gửi thang, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp 1.004954.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
X |
- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013. -Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính Phủ; - Thông tư số: 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
600.000 đồng |
x |
Nghị định số 11/NĐ-CP này 03/02/2016 của Chính phủ |
4 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
450.000 đồng |
x |
Nghị định số 11/NĐ-CP này 03/02/2016 của Chính phủ |
5 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
Nghị định số 11/NĐ-CP của Chính phủ |
6 |
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày 1006563 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
X |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 8/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng 1.006949 |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
150.000 |
X |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
2 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng 1.007197 |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
15.000 đồng |
x |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
3 |
Cấp lại giấy phép xây dựng 1.007207 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
15.000 đồng |
x |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng. 1.007203 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
15.000 đồng |
X |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
5 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh 1.006930.000.00.00.H42 |
- 20 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm B); - 15 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm C) |
TTPV HCC |
|
|
x |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh 1.006940.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc (đối với công trình cấp III), 20 ngày làm việc (đối với công trình cấp IV) |
TTPV HCC |
|
|
x |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý các khu công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02 ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 1.003928.000.00.00.H42 |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVH CC) |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 2.001637.000.00.00.H42 |
47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 1.005382.000.00.00.H42 |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 1.004668.000.00.00.H42 |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4.1 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 2.001637.000.00.00.H42 |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
||||
4.2 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 2.001637.000.00.00.H42 |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
||||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư 1.005383.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư 2.001906.000.00.00.H42 |
|
TTPV HCC |
|
Không |
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
6.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
|
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng |
52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
|
|||
6.3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
TTPV HCC |
|
|
|||
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2.001698.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) đầu tư. 2.001696.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003928.000.00.00.H42 |
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ 2.001637.000.00.00.H42 |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư 2.001602.000.00.00.H42 |
|
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11.1 Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
x |
|||
11.2 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
TTPV HCC |
|
|||
11.3 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
|
|||
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế 2.001572.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. 2.001511.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 1.0033343.000.00.00.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 1.003285.000.00.00.H42 |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 1.003255.000.00.00.H42 |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư. 1.003152.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. 1.003071.000.00.00.H42 |
Ngay khi tiếp nhận thông báo |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. 2.001067.000.00.00.H42 |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. 2.001051.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. 2.001042.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. 1.002430.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. 2.001028.000.00.00.H42 |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. 1.002387.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp. 2.001013.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp. 2.000844.000.00.00.H42 |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. 1.004249.000.00.00.H42 |
- Trường hợp thành lập hội đồng thẩm định: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
TTPV HCC |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. - Thông tư 02/2014/TT-BTC; |
2 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. 1.004141.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; - Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT ngày 31/12/2019. |
3 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh ĐTM. 1.005741 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. |
4 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.004356.000.00.00.H42 |
- Trường hợp không phải tiến hành lấy mẫu: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải tiến hành lấy mẫu: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H42 |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ; |
2 |
Gửi thang, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp 1.004954.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
X |
- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013. -Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính Phủ; - Thông tư số: 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H42 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
600.000 đồng |
x |
Nghị định số 11/NĐ-CP này 03/02/2016 của Chính phủ |
4 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
450.000 đồng |
x |
Nghị định số 11/NĐ-CP này 03/02/2016 của Chính phủ |
5 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
x |
Nghị định số 11/NĐ-CP của Chính phủ |
6 |
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày 1006563 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
Không |
X |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 8/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng 1.006949 |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
150.000 |
X |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
2 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng 1.007197 |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
15.000 đồng |
x |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
3 |
Cấp lại giấy phép xây dựng 1.007207 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
15.000 đồng |
x |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng. 1.007203 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPV HCC |
|
15.000 đồng |
X |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
5 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh 1.006930.000.00.00.H42 |
- 20 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm B); - 15 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm C) |
TTPV HCC |
|
|
x |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh 1.006940.000.00.00.H42 |
30 ngày làm việc (đối với công trình cấp III), 20 ngày làm việc (đối với công trình cấp IV) |
TTPV HCC |
|
|
x |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |