Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 917/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2020
Ngày có hiệu lực 23/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 917/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 23 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý các khu công nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02 ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP11.
MT02/VP11/QĐCB

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ chế thực hiện

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính

Căn cứ pháp lý

Một cửa

Một cửa liên thông

I. Lĩnh vực Đầu tư

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

1.003928.000.00.00.H42

32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công  (TTPVH CC)

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2.001637.000.00.00.H42

47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

1.005382.000.00.00.H42

Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

1.004668.000.00.00.H42

42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4.1 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2.001637.000.00.00.H42

42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

4.2 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2.001637.000.00.00.H42

42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

1.005383.000.00.00.H42

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

2.001906.000.00.00.H42

 

TTPV HCC

 

Không

 

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

6.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

 

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng

52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

 

6.3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội

TTPV HCC

 

 

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2.001698.000.00.00.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) đầu tư.

2.001696.000.00.00.H42

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

1.003928.000.00.00.H42

26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

2.001637.000.00.00.H42

47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

2.001602.000.00.00.H42

 

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

11.1 Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

x

11.2 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

TTPV HCC

 

11.3 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

 

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

2.001572.000.00.00.H42

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

2.001511.000.00.00.H42

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

1.0033343.000.00.00.H42

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

1.003285.000.00.00.H42

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

1.003255.000.00.00.H42

Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

TTPV HCC

 

Không

x

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

17

Giãn tiến độ đầu tư.

1.003152.000.00.00.H42

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.

1.003071.000.00.00.H42

Ngay khi tiếp nhận thông báo

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

2.001067.000.00.00.H42

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

2.001051.000.00.00.H42

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

2.001042.000.00.00.H42

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

1.002430.000.00.00.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.

2.001028.000.00.00.H42

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.

1.002387.000.00.00.H42

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp.

2.001013.000.00.00.H42

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp.

2.000844.000.00.00.H42

23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

II. Lĩnh vực Môi trường

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

1.004249.000.00.00.H42

- Trường hợp thành lập hội đồng thẩm định: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

TTPV HCC

 

Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh

x

- Luật bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019.

- Thông tư 02/2014/TT-BTC;

2

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.

1.004141.000.00.00.H42

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009;

- Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT ngày 31/12/2019.

3

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh ĐTM.

1.005741

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019.

4

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

1.004356.000.00.00.H42

- Trường hợp không phải tiến hành lấy mẫu: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải tiến hành lấy mẫu: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

- Luật bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của chính phủ;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

III. Lĩnh vực Lao động

1

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955.000.00.00.H42

7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ;

2

Gửi thang, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

1.004954.000.00.00.H42

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

X

- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013.

-Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính Phủ;

- Thông tư số: 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

3

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205.000.00.00.H42

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

600.000 đồng

x

Nghị định số 11/NĐ-CP này 03/02/2016 của Chính phủ

4

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192.000.00.00.H42

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

450.000 đồng

x

Nghị định số 11/NĐ-CP này 03/02/2016 của Chính phủ

5

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459.000.00.00.H42

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

x

Nghị định số 11/NĐ-CP của Chính phủ

6

Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày

1006563

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

Không

X

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006.

- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 8/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

IV. Lĩnh vực Xây dựng

1

Cấp giấy phép xây dựng

1.006949

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

150.000

X

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

2

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

1.007197

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

15.000 đồng

x

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

3

Cấp lại giấy phép xây dựng

1.007207

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

15.000 đồng

x

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

4

Gia hạn giấy phép xây dựng.

1.007203

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TTPV HCC

 

15.000 đồng

X

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

5

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh 1.006930.000.00.00.H42

- 20 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm B);

- 15 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm C)

TTPV HCC

 

 

x

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.

6

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

1.006940.000.00.00.H42

30 ngày làm việc (đối với công trình cấp III), 20 ngày làm việc (đối với công trình cấp IV)

TTPV HCC

 

 

x

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng;

- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...