Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 911/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 911/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1650/TTr-SNV ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Quyết định này bãi bỏ 07 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại mục II, phần A, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
Quyết định này bãi bỏ 07 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại mục II, phần A, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của
UBND tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (15 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
- 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy Phòng Văn hóa – Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với cơ quan có liên quan thẩm định và có văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ. - 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, Hội Chữ thập đỏ xem xét, chi trả chi phí |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ. |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
11 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
15 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (07 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (7 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013017) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013018) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013019) |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013020) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013021) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.013022) |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013023) |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (14 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC) |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Mã TTHC: 1.012939) |
Quyết định số 1597/QĐ- UBND ngày 21//11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập hội (Mã TTHC: 1.012940) |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội hội (Mã TTHC: 1.012949) |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội hội (Mã TTHC: 1.012941) |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội hội (Mã TTHC: 1.012950) |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể hội (Mã TTHC: 1.012951) |
||
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hội (Mã TTHC: 1.012952) |
||
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mã TTHC: 1.013024) |
Quyết định số 1734/QĐ- UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ |
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Mã TTHC: 1.013025) |
||
10 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (Mã TTHC: 1.013026) |
||
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mã TTHC: 1.013027) |
||
12 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (Mã TTHC: 1.013028) |
||
13 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (Mã TTHC: 1.013029) |
||
14 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (Mã TTHC: 1.013030) |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 911/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1650/TTr-SNV ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Quyết định này bãi bỏ 07 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại mục II, phần A, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
Quyết định này bãi bỏ 07 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại mục II, phần A, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của
UBND tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (15 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
- 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy Phòng Văn hóa – Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với cơ quan có liên quan thẩm định và có văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ. - 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, Hội Chữ thập đỏ xem xét, chi trả chi phí |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ. |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
11 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
15 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (07 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (7 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013017) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013018) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013019) |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013020) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013021) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.013022) |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013023) |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (14 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC) |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Mã TTHC: 1.012939) |
Quyết định số 1597/QĐ- UBND ngày 21//11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập hội (Mã TTHC: 1.012940) |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội hội (Mã TTHC: 1.012949) |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội hội (Mã TTHC: 1.012941) |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội hội (Mã TTHC: 1.012950) |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể hội (Mã TTHC: 1.012951) |
||
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hội (Mã TTHC: 1.012952) |
||
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mã TTHC: 1.013024) |
Quyết định số 1734/QĐ- UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ |
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Mã TTHC: 1.013025) |
||
10 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (Mã TTHC: 1.013026) |
||
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mã TTHC: 1.013027) |
||
12 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (Mã TTHC: 1.013028) |
||
13 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (Mã TTHC: 1.013029) |
||
14 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (Mã TTHC: 1.013030) |
Tổng số danh mục TTHC: 36 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 15 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 07 TTHC
- Bãi bỏ: 14 TTHC
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp: 22 TTHC
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích: 22 TTHC
+ Qua dịch vụ công trực tuyến: 22 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (07 QUY TRÌNH)
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Quy trình số: 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
01 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
04 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
20 ngày |
Công chức Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
10 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
03 ngày làm việc |
Văn thư Sở |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
15 ngày |
Phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bước 8 |
02 ngày làm việc |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
5. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
6. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
7. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục quỹ tự giải thể
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ (15 QUY TRÌNH)
Quy trình số: 08
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục thành lập hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
12 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày làm việc |
Quy trình số: 11
4. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
5. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
6. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục hội tự giải thể.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
18 ngày làm việc |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
12 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
12 ngày làm việc |
Bước 5 |
08 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 ngày làm việc |
Bước 6 |
02 ngày làm việc |
Văn thư UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày làm việc |
Quy trình số: 14
7. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
Quy trình số: 15
8. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Công chức thực hiện nhiệm vụ Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 16
9. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 17
10. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 18
11. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 19
12. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 20
13. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 21
14. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
Quy trình số: 22
15. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục quỹ tự giải thể
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá - Xã hội để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Văn hoá - Xã hội |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND xã |
04 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |