Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về Hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
| Số hiệu | 706/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 13/11/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 26/11/2024 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
| Người ký | Rah Lan Chung |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 706/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 13 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2534/TTr-SNV ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024. Thủ tục hành chính số 1, số 2 mục 1 và thủ tục hành chính số 1 đến số 6 mục 2 thuộc Phần I tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 13 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật, công khai thủ tục hành chính mới trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính; niêm yết, công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử và tại cơ quan, đơn vị theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện/Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phân công (cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động). Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
02 |
Thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Thời gian chờ Thường trực Tỉnh uỷ xem xét cho ý kiến không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ TTHC. |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Sở Nội vụ. Địa chỉ: 03 Hai Bà Trưng, P.Tây Sơn, Pleiku, Gia Lai. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
||
|
03 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trường hợp thực hiện quy trình xin chủ trương của cấp thẩm quyền về nhân sự thì không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Sở Nội vụ. Địa chỉ: 03 Hai Bà Trưng, P.Tây Sơn, Pleiku, Gia Lai. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
04 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
|||
|
05 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội 1.012945 |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||
|
06 |
Hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
|||
|
07 |
Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
|||
|
08 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
01 |
Công nhận ban vận động thành lập hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
|
02 |
Thành lập hội. |
||
|
03 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
||
|
04 |
Đổi tên hội |
||
|
05 |
Hội tự giải thể. |
||
|
06 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
||
|
07 |
Phê duyệt điều lệ hội |
||
|
08 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 706/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 13 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2534/TTr-SNV ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024. Thủ tục hành chính số 1, số 2 mục 1 và thủ tục hành chính số 1 đến số 6 mục 2 thuộc Phần I tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 13 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật, công khai thủ tục hành chính mới trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính; niêm yết, công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử và tại cơ quan, đơn vị theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện/Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phân công (cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động). Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
02 |
Thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Thời gian chờ Thường trực Tỉnh uỷ xem xét cho ý kiến không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ TTHC. |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Sở Nội vụ. Địa chỉ: 03 Hai Bà Trưng, P.Tây Sơn, Pleiku, Gia Lai. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
||
|
03 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trường hợp thực hiện quy trình xin chủ trương của cấp thẩm quyền về nhân sự thì không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Sở Nội vụ. Địa chỉ: 03 Hai Bà Trưng, P.Tây Sơn, Pleiku, Gia Lai. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
04 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
|||
|
05 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội 1.012945 |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||
|
06 |
Hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
|||
|
07 |
Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
|||
|
08 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
01 |
Công nhận ban vận động thành lập hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
|
|
02 |
Thành lập hội. |
||
|
03 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
||
|
04 |
Đổi tên hội |
||
|
05 |
Hội tự giải thể. |
||
|
06 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
||
|
07 |
Phê duyệt điều lệ hội |
||
|
08 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh