Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 910/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HOẶC THAY THẾ TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1649/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 97/TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 97 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1649/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 24/04/2023 Quyết định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục trung học, lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ, lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 16/04/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 910/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (78 TTHC)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HOẶC THAY THẾ TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1649/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 97/TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 97 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1649/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 24/04/2023 Quyết định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục trung học, lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ, lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 16/04/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 910/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (78 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (51 TTHC) |
|||||||
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (10 TTHC): |
|
|
|
|||
1 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ (2.000545) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008720) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008721) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài (2.000729) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; Thông tư 11/2022/TT-BGDĐT ngày 26/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (2.000451) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
6 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (2.000680) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
7 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cở sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện (1.001501) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp;- Qua dịch vụ bưu chính;- Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
8 |
Chuyển đổi trường trung học, trường trung học tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008723) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
9 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008722) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
10 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học (1.005144) |
Trong vòng 45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (10 TTHC) |
|||||||
1 |
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam (2.000130) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam (1.000159) |
15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (2.000189) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.000389) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp;- Qua dịch vụ bưu chính;- Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
6 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000138) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
7 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553) |
Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
8 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.00053) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.000167) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
10 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.010928) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (05 TTHC) |
|||||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (1.012944) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (1.012953) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại (1.012954) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (1.012955) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp;- Qua dịch vụ bưu chính;- Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (04 TTHC) |
|||||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (3.000315) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại (3.000316) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (3.000317) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) (1.012988) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
V. LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (16 TTHC) |
|||||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên (1.012958) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục (1.005008) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại (1.004988) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp;- Qua dịch vụ bưu chính;- Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên (1.004999) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (1.004991) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (1.012959) |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
7 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục (3.000297) |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
8 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại (3.000298) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
9 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (3.000299) |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
10 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (3.000300) |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
11 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật (3.000301) |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
12 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục (3.000302) |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp;- Qua dịch vụ bưu chính;- Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
13 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại (3.000303) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
14 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật (3.000304) |
Trong thời hạn 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
15 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (3.000305) |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
16 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông (3.000306) |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
VI. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (06 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.00715) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông Tư số 17/2018/TTBGDĐT, Thông Tư số 18/2018/TTBGDĐT và Thông Tư số 19/2018/TTBGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ GDĐT |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (1.000288) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông Tư số 17/2018/TTBGDĐT, Thông Tư số 18/2018/TTBGDĐT và Thông Tư số 19/2018/TTBGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ GDĐT |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000713) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp;- Qua dịch vụ bưu chính;- Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông Tư số 17/2018/TTBGDĐT, Thông Tư số 18/2018/TTBGDĐT và Thông Tư số 19/2018/TTBGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ GDĐT |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (1.000280) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông Tư số 17/2018/TTBGDĐT, Thông Tư số 18/2018/TTBGDĐT và Thông Tư số 19/2018/TTBGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ GDĐT |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000711) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông Tư số 17/2018/TTBGDĐT, Thông Tư số 18/2018/TTBGDĐT và Thông Tư số 19/2018/TTBGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ GDĐT |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
6 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (1.000691) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông Tư số 17/2018/TTBGDĐT, Thông Tư số 18/2018/TTBGDĐT và Thông Tư số 19/2018/TTBGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ GDĐT |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (27 TTHC) |
|||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (09 TTHC) |
|||||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (1.012961) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (1.00639) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (1.006444) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp;- Qua dịch vụ bưu chính;- Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1.006445) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (1.012962) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập (1.012971) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
7 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại 1.012972) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
8 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập (1.012973) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
9 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (1.012974) |
Trong thời hạn 10 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (05 TTHC) |
|||||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học (1.012963) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (2.001842) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (1.004552) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (1.004563) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (1.001639) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (05 TTHC) |
|||||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (1.012964) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.012965) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại (1.012966) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (1.012967) |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (1.012968) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (04 TTHC) |
|||||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng (1.012969) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (1.01297) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng (3.000307) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) (3.000308) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
V. LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (02 TTHC) |
|||||||
1 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở (3.000309) |
Trong thời hạn 20 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (1.012975) |
Trong thời hạn 10 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (02 TTHC) |
|||||||
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008724) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008725) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (19 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế (Mã thủ tục hành chính) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC) |
||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (01 TTHC) |
||||||||
1 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (2.000462) |
Giải thể phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Nghị định số 143/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
||||
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (08 TTHC) |
||||||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (3.000311) |
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại (3.000312) |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (3.000313) |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (3.000314) |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (1.012957) |
Cho phép thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
6 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại (3.000318) |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
7 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (3.000319) |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
8 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) (3.00032) |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (06 TTHC) |
||||||||
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243) |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000099) |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234) |
Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000266) |
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
5 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031) |
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
6 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (1.00016) |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
|||
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (1.005092) |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 21/2029/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng bộ giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/ 2019 của Bộ trưởng bộ giáo dục và Đào tạo |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
|
Chỉnh sửa nội dung, văn bằng chứng chỉ (2.001914) |
chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 21/2029/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng bộ giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/ 2019 của Bộ trưởng bộ giáo dục và Đào tạo |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
||||||||
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (1.005092) |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 21/2029/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng bộ giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/ 2019 của Bộ trưởng bộ giáo dục và Đào tạo |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
|
Chỉnh sửa nội dung, văn bằng chứng chỉ (2.001914) |
chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
Thông tư số 21/2029/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng bộ giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/ 2019 của Bộ trưởng bộ giáo dục và Đào tạo |
Nội dung được thay thế: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
Tổng số TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế: 97 TTHC
Trong đó:
- Cấp tỉnh: 68 TTHC
- Cấp xã: 29 TTHC
Cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung: 78 TTHC
+ Cấp tỉnh: 51 TTHC
+ Cấp xã: 27 TTHC
- Thay thế: 19 TTHC
+ Cấp tỉnh: 17 TTHC
+ Cấp xã: 02 TTHC