Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động, hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 903/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Trịnh Trường Huy
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 903/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG, HỖ TRỢ CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác và quy định nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;

Căn cứ Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp;

Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2240/TTr-STC ngày 26 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2025.

Quyết định này thay thế các Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- VNPT Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG, HỖ TRỢ CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (29 TTHC)

STT

Tên TTHC /mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

1

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

(2.002635)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.

- Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ- CP);

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP);

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý.

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã

2

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

(2.002636)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý.

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã

3

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

(2.002637)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT- BKHĐT).

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Thông tư số 43/2025/TT-BTC).

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý.

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

(2.002638)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT.

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý.

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

5

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

(2.002639)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý.

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

6

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (2.002640)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT.

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

7

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (2.002641)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT.

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

8

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (2.002642)

- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định.

- Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký doanh nghiệp cấp xã thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác)

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

9

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002643)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

10

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (2.002644)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

11

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002645)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

12

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (2.002646)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

13

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002648)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử,

Lệ phí: 15.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

14

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002649)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

15

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002650)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

16

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

(1.005280)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 25.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm

2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

17

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (2.002123)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 25.000 đồng/lần.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

(1.005277)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

19

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(1.004901)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

(1.004979)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

21

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001958)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

22

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(1.005378)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

23

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

(1.005377)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.001973)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Trường hợp đăng ký trực tiếp, Lệ phí: 50.000 đồng/lần;

- Trường hợp thực hiện qua mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 25.000 đồng/lần

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

25

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(1.004982)

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

26

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005010)

- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác.

- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 43/2025/TT-BTC

*Sửa đổi nội dung:

- Địa điểm thực hiện;

- Trình tự thực hiện;

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Cơ quan giải quyết;

- Căn cứ pháp lý;

- Chuyển thẩm quyền từ cấp huyện thành cấp xã.

 

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC

 

27

Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác

(2.002226)

Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Bộ Luật Dân sự ngày 24/11/2015;

- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP

ngày 10/10/2019;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên TTHC

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

28

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

(2.002228)

Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Bộ Luật Dân sự ngày 24/11/2015;

- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

*Sửa đổi nội dung:

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

 

LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

 

29

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

(2.002668)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không có

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 113/2024/NĐ- CP ngày 12/9/2024;

- Nghị định số 125/2025/NĐ- CP;

- Thông tư số 43/2025/TT- BTC.

*Sửa đổi nội dung:

- Thành phần hồ sơ

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Quyết định công bố danh mục TTHC

Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1

2.002227

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Quyết định 669/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh cao bằng

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp HTX

 

Tổng số danh mục TTHC công bố:

30 TTHC

Sửa đổi, bổ sung:

29 TTHC

Trong đó chuyển thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã

26 TTHC

Bãi bỏ (TTHC cấp xã):

01 TTHC

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...