Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng được cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 896/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trịnh Minh Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 844/TTr-BQLKCN ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng được cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ số thứ tự 01, 02, 03 tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY
DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên TTHC |
Số ngày quy định |
Số ngày giảm 30% |
Số ngày thực hiện sau cắt giảm |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
07 TTHC |
||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Dự án nhóm A 35 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 15 ngày làm việc. |
- Nhóm A: giảm 10 ngày; - Nhóm B: giảm 8 ngày; - Nhóm C: giảm 5 ngày. |
- Dự án nhóm A 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 17 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 10 ngày làm việc. |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 20 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
- Cấp I: giảm 12 ngày; - Cấp II, III: giảm 10 ngày; - Còn lại: giảm 5 ngày. |
- 28 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
15 ngày làm việc |
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 844/TTr-BQLKCN ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng được cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ số thứ tự 01, 02, 03 tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY
DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên TTHC |
Số ngày quy định |
Số ngày giảm 30% |
Số ngày thực hiện sau cắt giảm |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
07 TTHC |
||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Dự án nhóm A 35 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 15 ngày làm việc. |
- Nhóm A: giảm 10 ngày; - Nhóm B: giảm 8 ngày; - Nhóm C: giảm 5 ngày. |
- Dự án nhóm A 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 17 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 10 ngày làm việc. |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 20 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
- Cấp I: giảm 12 ngày; - Cấp II, III: giảm 10 ngày; - Còn lại: giảm 5 ngày. |
- 28 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
15 ngày làm việc |
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |