Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Huế
Số hiệu | 893/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Chí Tài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Huế, ngày 04 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1019/TTr-SYT ngày 26 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các quy trình số 05, 06, 07, 12, 13, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26 tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hoá thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289 |
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
2. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290 |
|
3. |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291 |
|
4. |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292 |
|
5. |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012276 |
|
6. |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1.012257 |
|
7. |
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012261 |
|
8. |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
1.012258 |
|
9. |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
1.012262 |
|
10. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280 |
|
11. |
Đăng ký hành nghề |
1.012275 |
|
12. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464 |
|
13. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000562 |
|
14. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000511 |
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
198 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Huế, ngày 04 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1019/TTr-SYT ngày 26 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các quy trình số 05, 06, 07, 12, 13, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26 tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hoá thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289 |
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
2. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290 |
|
3. |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291 |
|
4. |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292 |
|
5. |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012276 |
|
6. |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1.012257 |
|
7. |
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012261 |
|
8. |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
1.012258 |
|
9. |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
1.012262 |
|
10. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280 |
|
11. |
Đăng ký hành nghề |
1.012275 |
|
12. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464 |
|
13. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000562 |
|
14. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000511 |
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
198 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
78 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày).
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
16 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Tối thiểu 390 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
24 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
24 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
24 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
480 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
91 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
15 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
16 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
66 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
7. Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261)
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
318 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
360 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
78 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
9. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (1.012262)
a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
438 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
480 giờ làm việc |
10. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280)
10.1. Không thẩm định thực tế tại cơ sở
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
16 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn; Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định; Lưu hồ sơ; Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
106 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
10.2. Có thẩm định thực tế tại cơ sở
a) Thời hạn giải quyết: 70 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí (nếu có). |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
20 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định (nếu có). - Trình hội đồng tư vấn (nếu có). - Biên bản họp hội đồng tư vấn (nếu có). - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định (nếu có) - Lưu hồ sơ (nếu có). - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
500 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
20 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
14 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
560 giờ làm việc |
11. Đăng ký hành nghề (1.012275)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
16 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
5 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
58 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
5 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
5 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn; Biên bản họp hội đồng tư vấn; Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định; Lưu hồ sơ; Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |