Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 831/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 214/TTr-TTPVHCC ngày 14/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy trình nội bộ: số 5, 6, 9, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19 ban hành kèm theo Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN / TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) |
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
30 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
27 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
56 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
45 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
41 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
56 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở: |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày; - Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày; 10 ngày kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
|
||||
10.1 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
20 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
17 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
10.2 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP) |
60 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
56 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
08 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 214/TTr-TTPVHCC ngày 14/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy trình nội bộ: số 5, 6, 9, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19 ban hành kèm theo Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN / TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) |
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
30 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
27 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
56 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
45 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
41 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
56 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở: |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày; - Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày; 10 ngày kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
|
||||
10.1 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
20 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
17 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
10.2 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP) |
60 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
56 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
08 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
08 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết |
Phòng Nghiệp vụ Y |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|