Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 886/QĐ-UBND-HC năm 2025 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 886/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 23/06/2025
Ngày có hiệu lực 23/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Trần Trí Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 886/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 23 tháng 06 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI MỘT SỐ CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Thực hiện Công văn bản số 328/HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp phúc đáp Tờ trình số 344/TTr-UBND ngày 06/6/2025 của Ủy ban nhân dân Tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2034/TTr-STC ngày 28 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (không áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp chi tiết tại Phụ lục 01; 02 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và dự toán ngân sách được duyệt hàng năm để thực hiện đầu tư, mua sắm, thuê và xử lý tài sản phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.

2. Giao Sở Tài chính thường xuyên kiểm tra, theo dõi các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc thực hiện quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này; kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng và tình hình thực tế tại địa phương.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 580/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức đơn vị cấp tỉnh; Quyết định số 269/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung máy móc thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.

Điều 6. Chánh Văn Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Khu vực XIX và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- CT, PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KTN-MDung.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP
(Đính kèm Quyết định số 886/QĐ-UBND-HC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Chủng loại

Số lượng

A

SỞ XÂY DỰNG

 

I

Văn phòng Sở Xây dựng

 

1

Máy vi tính chuyên dùng (tích hợp dữ liệu, tính kết cấu)

03 máy

2

Máy định vi

01 máy

3

Máy đo độ sâu

01 máy

4

Máy in thẻ và các phụ kiện

3 bộ

5

Máy định vị cầm tay xác định tọa độ

01 cái

6

Máy đo độ sâu cầm tay (máy hồi âm)

01 cái

7

Ống nhòm

01 cái

8

Máy thủy bình

2 máy

9

Máy ảnh, quay phim chuyên dụng

01 bộ

10

Thiết bị do chiều dài đường

01 cái

11

Máy Scan chuyên dùng

01 máy

12

Máy tính chuyên dùng

02 máy

13

Xe mô tô thanh tra giao thông các loại

17 chiếc

14

Camera đặt trên xe ô tô giám sát hành trình

06 cái

15

Hệ thống đèn, còi

07 bộ

16

Thiết bị dẫn đường lắp trên ô tô

01 bộ

17

Thiết bị trích xuất dữ liệu hành trình

04 bộ

18

Camera gắn cầu vai

12 cái

II

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

 

1

Máy bơm hơi

01 máy

2

Máy khoan

02 bộ

3

Máy thủy chuẩn các loại

03 máy

4

Máy mài tang quay

01 máy

5

Máy rung tạo mẫu

01 máy

6

Máy trộn cưỡng bức

01 máy

7

Súng bật nẩy thử cường độ

01 cái

8

Máy đo độ chặt

01 máy

9

Máy định vị cốt thép

01 máy

10

Búa thử cường độ betong

01 cái

11

Búa thử cường độ vữa

01 cái

12

Cân điện tử các loại

9 cái

13

Máy khoan tay

01 máy

14

Bộ cảm biến

01 bộ

15

Cần Benkelman

01 cái

16

Bộ Xilanh thủy lực

02 bộ

17

Mũi khoan các loại + đầu

05 bộ

18

Cân thuỷ tĩnh

01 cái

19

Máy toàn đạt

01 máy

20

Bơm tay thuỷ lực

01 cái

21

Máy thử vạn năng

01 máy

22

Máy nén đất tam liên

01 máy

23

Máy cắt đất

01 máy

24

Thiết bị CBR (trong phòng)

01 cái

25

Bộ dụng cụ khảo sát

01 bộ

26

Máy đo k cách

01 máy

27

Máy đo đường chuẩn

01 máy

28

Bộ xuyên tĩnh

01 bộ

29

Bộ xuyên tiêu chuẩn

01 bộ

30

Bộ thí nghiệm cắt cánh đất trong hố khoan (chưa có cần nối dài)

01 bộ

31

Bộ CBR hiện trường

02 bộ

32

Thiết bị đo độ ẩm nhanh

01 cái

33

Máy siêu âm mối hàn

01 máy

34

Thiết bị Siêu âm khuyết tật kỹ thuật số cầm tay

01 cái

35

Thiết bị kiểm tra độ ăn mòn cốt thép

01 cái

36

Máy nén, uốn xi măng

01 máy

37

Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn

01 máy

38

Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn

01 máy

39

Bộ thí nghiệm độ mịn

01 bộ

40

Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng

01 cái

41

Bàn dằn tạo mẫu vữa xi măng; kèm khâu chuẩn và thước kẹp

01 cái

42

Bể điều nhiệt mẫu

01 cái

43

Bộ Vicat thử đông kết xi măng

01 bộ

44

Máy trộn bê tông

02 máy

45

Khối chuẩn ( Đe chuẩn )

01 cái

46

Thiết bị thử thấm bê tông

01 cái

47

Máy mài mòn bê tông, gạch.

01 máy

48

Máy kiểm tra độ dày của tôn

01 máy

49

Máy đo độ dày màng sơn, lớp phủ

01 máy

50

Búa thử cường độ bê tông

01 cái

51

Máy siêu âm bê tông

02 cái

52

Thiết bị nén tĩnh cọc

01 bộ

53

Thiết bị thử ăn mòn cốt thép

01 bộ

54

Máy kiểm tra độ dày của tôn

01 máy

55

Máy siêu âm khuyết tật kim loại

01 máy

56

Máy đo bề dày lớp phủ

01 máy

57

Máy thử thấm bê tông

01 máy

58

Bộ máy khoan khảo sát địa chất

01 bộ

59

Bộ sàng cát

02 bộ

60

Bộ sàng đá

02 bộ

61

Máy định vị cốt thép

01 máy

62

Hàm lượng bọt khí

01 cái

63

Độ mài mòn

01 cái

64

Bàn dằn vữa quay tay

01 cái

65

Bể ngâm mẫu xi măng

01 cái

66

Máy thử độ dãn dài nhựa, lạnh

01 máy

67

Thiết bị thí nghiệm độ bắt lửa

01 bộ

68

Thiết bị xác định tổn thất khi nung

01 bộ

69

Máy trộn bê tông nhựa nóng

01 máy

70

Lò nung

2 cái

71

Thí nghiệm cắt cánh hiện trường

01 cái

72

Máy toàn đạc điện tử

01 máy

73

Máy vi tính chuyên dùng

02 bộ

74

Gá thử uốn xi măng

01 cái

75

Gá thử nén xi măng

01 cái

76

Máy đo điện trở đất

01 cái

77

Tủ sấy 250ºC

01 cái

78

Máy nén bê tông 3000 kN tự động hoàn toàn

01 cái

79

Thang tải thấp

01 cái

80

Bộ sàng

03 cái

81

Máy lắc sàng

01 cái

82

Chén bạch kim

01 cái

83

Chén Nickel

01 cái

84

Máy đầm nén PROCTOR / CBR tự động

01 cái

85

Máy nén Marshall / CBR 3 tốc độ

01 cái

86

Phụ kiện thí nghiệm Marshall

01 bộ

87

Bộ gá thí nghiệm ép chẻ

01 cái

88

Máy đầm Marshall

01 cái

89

Kích tháo mẫu

01 cái

90

Bể điều nhiệt kỹ thuật số

01 cái

91

Máy ly tâm nhựa 3000g

01 cái

92

Bộ dụng cụ thủy tinh dùng để xác định khối lượng riêng của BTN

01 bộ

93

Bộ sàng thành phần hạt bê tông nhựa theo TCVN

02 bộ

94

Bộ kim lún nhựa đường bán tự động

01 cái

95

Bộ thiết bị thí nghiệm nhiệt độ hóa mềm của nhựa

01 bộ

96

Dụ cụng đo chiều dày gạch ốp lát

01 cái

97

Thiết bị đo độ thẳng cạnh và độ bằng phẳng của gạch

01 cái

98

Máy thí nghiệm uốn gạch

01 cái

99

Thiết bị thí nghiệm độ bền va đập

01 cái

100

Thiết bị thí nghiệm độ mài mòn sâu

01 cái

101

Thiết bị thí nghiệm độ mài mòn bề mặt

01 cái

102

Thiết bị quan sát độ mài mòn

01 cái

103

Bộ thiết bị thí nghiệm độ thấm nước

01 bộ

104

Tủ khí hậu

01 bộ

105

Dụng cụ đo chiều dài

01 bộ

106

Bộ gá kéo bu long

01 bộ

107

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông bằng phương pháp xung dội

01 bộ

108

Bộ đầu dò (thu/phát)

01 bộ

109

Bộ KIT nâng cấp máy Profometer 650 AI thành Profometer corrosion để đo ăn mòn cốt thép bên trong bê tông

01 bộ

110

Thiết bị thí nghiệm lực kéo đứt bê tông

01 cái

111

Thiết bị xác định độ bám dính của vữa

01 cái

112

Đầu dò thẳng 0º đáp ứng tiêu chuẩn AWS D1.1

01 cái

113

Đầu dò góc

03 cái

114

Mẫu chuẩn IIW (V1) để hiệu chuẩn hệ thống và đặt độ nhạy.

01 cái

115

Mẫu đối chứng DAC để dựng đường cong DAC đánh giá.

01 cái

116

Phần mềm Corrosion Module để thiết bị có thể trở thành một thiết bị đo chiều dày chuyên nghiệp có độ chính xác cao lên đến ±1% và hiển thị được dạng mặt cắt cạnh B-Scan đi kèm, với dải đo trong thép từ 0,71mm đến 254mm

01 cái

117

Đầu dò để thực hiện kiểm tra đo chiều dày có độ chính xác cao, dải đo trong thép: từ 1mm đến 254mm.

01 cái

118

Cáp kết nối máy chính với đầu dò

01 cái

119

Bộ đo mô đun đàn hồi bằng cần Benkelman

01 bộ

120

Máy cân mực Laser

01 cái

III

Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

 

1

Máy in chuyên dùng các loại

3 máy

2

Máy toàn đạc điện tử

1 máy

3

Máy thủy chuẩn

1 máy

4

Máy và thiết bị đo đạc

01 bộ

5

Máy vi tính chuyên dùng (thiết kế, đồ họa)

20 máy

IV

Cảng vụ Đường thủy nội địa

 

1

Ca nô cao tốc vỏ composite

01 chiếc

2

Xe mô tô các loại

8 chiếc

3

Máy định vị cầm tay xác định tọa độ

02 cái

4

Máy đo độ sâu cầm tay

02 cái

5

Máy đo khoảng cánh laser

01 cái

6

Máy ảnh

02 máy

7

Bộ máy vi tính xách tay chuyên dùng

04 bộ

8

Cân xách tay các loại

2 cái

V

Trung tâm Kiểm định và Bảo dưỡng Công trình giao thông

 

1

Máy sơn kẻ vạch phân làn

01 cái

2

Máy thủy chuẩn tự động

01 cái

3

Máy hàn

07 cái

4

Máy kinh vĩ + bộ đàm

01 cái

5

Bồn tưới nhựa

01 cái

6

Cần Benkenlman

01 cái

7

Máy tiện

03 cái

8

Máy hàn

01 cái

9

Máy ép hơi

01 cái

10

Máy đầm cốc

04 cái

11

Máy cày + máy kéo (kèm rơmóc)

03 chiếc

12

Búa đóng cọc

4 cái

13

Palăng xích kéo tay

03 cái

14

Máy hàn Boss điện

04 cái

15

Máy khoan

01 cái

16

Dàn Solex

01 cái

17

Phà sắt

01 chiếc

18

Tàu kéo + máy Kobuta

01 chiếc

19

Sà lan

02 chiếc

20

Sà lan

01 cái

21

Búa rung

01 cái

22

Máy ủi

02 máy

23

Máy đào bánh lốp

2 máy

24

Máy lu các loại

04 máy

25

Máy bang

01 máy

26

Máy toàn đạt điện tử

01 máy

27

Mấy đầm nhảy

01 máy

28

Thiết bị kiểm định cầu

01 bộ

29

Thiết bị rải đá

01 máy

30

Máy cắt bê tông

01 máy

31

Gàu cạp vật tư (cát, đá,…)

01 cái

32

Bồn nấu nhựa

01 cái

33

Đoạn cần

02 cái

34

Ca nô chạy máy dầu

02 chiếc

35

Cần cẩu

01 cái

36

Máy thủy chuẩn tự động

01 cái

37

Máy lu các loại

01 máy

38

Ca nô chạy máy dầu

01 chiếc

39

Máy cắt cỏ

01 máy

40

Nồi nấu sơn đơn

01 cái

41

Trạm biến áp

01 cái

42

Thiết bị định vị

01 cái

43

Máy đo độ sâu cầm tay

01 cái

44

Máy đo khoảng cách

01 cái

45

Máy phát điện 3P

01 cái

46

Bồn trộn bê tông

01 cái

47

Máy lu tay

01 cái

48

Máy cắt Plasma

01 cái

VI

Phà Đồng Tháp

 

1

Cột đo nhiên liệu điện tử (bơm dầu)

8 cái

2

Bồn chứa nhiên liệu

8 cái

3

Hệ thống phao tiêu báo hiệu 02 bờ

8 bộ

4

Máy tiện dài

02 cái

5

Cân trọng tải xách tay

8 cái

6

Máy hàn điện

5 cái

7

Máy hàn điện tử

3 cái

8

Máy bơm nước

8 cái

9

Cầu dẫn (Eiffel + gỗ)

7 cây

10

Pontong vỏ thép

9 chiếc

11

Phà vỏ thép

17 chiếc

12

Máy phát điện

03 cái

13

Pa lăng

04 cái

14

Trạm biến áp

06 cái

15

Đèn pha phà

38 cái

16

Máy khoan

04 cái

17

Hệ thống camera

06 bộ

18

Trụ tựa ponton

16 trụ

19

Trụ neo phà

16 trụ

20

Cầu dẫn Bailey

05 cây

21

Máy trộn hồ

02 cái

22

Cầu dẫn

02 cây

23

Phao phụ

03 cái

VII

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ

 

a

Thiết bị kiểm định xe cơ giới

 

1

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ xăng

5 bộ

2

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ diesel

5 bộ

3

Thiết bị kiểm tra độ ồn

4 bộ

4

Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng

5 bộ

5

Máy đo độ dầy kim loại

1 bộ

6

Thước đo mối hàn đa năng

02 cái

7

Đồng hồ vạn năng

02 cái

8

Quả dọi

03 cái

9

Mẫu thử tải trọng kiểm định cẩu các loại

20 mẫu

10

Cân xách tay các loại

4 cái

11

Máy định GPS 73

01 cái

12

Máy vi tính xách tay chuyên dùng

01 bộ

b

Thiết bị đối với xe cơ giới có khối lượng phân bố lên trục đơn đến 2.000kg

 

13

Thiết bị kiểm tra trượt ngang

1 bộ

14

Thiết bị kiểm tra phanh bán cơ giới

1 bộ

15

Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm xe con

1 bộ

16

Kích nâng

1 bộ

c

Thiết bị đối với xe cơ giới có khối lượng phân bố lên trục đơn đến 13.000kg

 

17

Thiết bị kiểm tra trượt ngang

03 bộ

18

Thiết bị kiểm tra phanh bán cơ giới

03 bộ

19

Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm xe con

03 bộ

20

Kích nâng

03 bộ

d

Thiết bị kiểm định phương tiện thủy nội địa

 

21

Máy đo độ dày tol bằng siêu âm

02 cái

22

Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại

01 cái

22

Máy đo khí đa chỉ tiêu

01 cái

23

Máy định vị vệ tinh

01 cái

23

Máy đo tốc độ vòng quay kiểu tiếp xúc và Laser

01 cái

24

Máy đo độ bóng

01 cái

24

Đồng hồ co bóp trục khuỷu

01 cái

25

Panme đo trong dạng khẩu

01 cái

25

Panme đo ngoài cơ khí

02 cái

26

Thước đo mối hàn đa năng

02 cái

26

Đồng hồ so điện tử

02 cái

27

Máy đo khoảng cách

01 cái

27

Thước thủy điện tử

02 cái

28

Đồng hồ bấm giờ

02 cái

28

Đồng hồ vạn năng

01 cái

29

Quả dọi

01 cái

29

Thiết bị cân ô tô xách tay

03 cái

30

Máy hút khí xả

04 cái

B.

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

I

Văn phòng Sở

 

1

Máy in màu chuyên dùng

01 máy

2

Máy vi tính chuyên dùng (thiết kế, đồ họa)

02 máy

3

Máy ảnh, quay phim chuyên dùng

01 bộ

4

UPS chuyên dùng (Bộ lưu điện online)

18 cái

5

Bộ hệ thống âm thanh các loại

03 bộ

**

Dùng cho hoạt động thanh tra văn hóa

 

6

Thiết bị đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi

01 cái

7

Thiết bị ghi âm, hình ảnh

01 máy

8

Máy in, máy tính xách tay

01 máy

II

Khu Di tích Xẻo Quít

 

1

Máy bơm các loại (phòng cháy chữa cháy)

04 máy

2

Máy chụp ảnh

01 máy

3

Ti vi phát phim tư liệu

01 cái

4

Hệ thống báo cháy tự động

01 hệ thống

5

Thiết bị phục vụ công tác an ninh (01 ti vi, 08 camera)

01 bộ

6

Máy phát cỏ

01 máy

7

Máy hàn

01 máy

8

Mô tơ trạm bơm điện 3 pha

02 hệ thống

9

Hệ thống thuyết minh tự động cầm tay (40 cái gồm thiết bị cầm tay, dây tai nghe, dây đeo, pin, bộ sạc)

01 hệ thống

III

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao (Đổi tên thành Trường Phổ thông Năng khiếu, Huấn luyện và Thi đấu thể thao Tỉnh)

 

1

Thảm Judo tập luyện

02 bộ

2

Thảm Judo thi đấu

02 bộ

3

Thảm tập luyện các môn võ

12 bộ

4

Xe gắn máy phục vụ đua xe

05 chiếc

5

Xe đạp tập luyện và thi đấu

71 chiếc

6

Cung

14 cây

7

Tên

28 hộp

8

Thuyền

20 chiếc

9

Chèo

20 chiếc

10

Bàn bóng bàn

05 cái

11

Nệm tập luyện điền kinh

01 bộ

12

Xà + trụ (bộ)

01 bộ

13

Bộ tạ tập thể lực liên hoàn

04 bộ

14

Hình nộm tập võ

08 cái

15

Máy đo nhịp tim trong quá trình tập luyện

20 cái

16

Máy kiểm tra lượng vận động trong thể thao

02 cái

17

Máy chụp hình

01 cái

18

Hệ thống âm thanh

01 bộ

19

Xe lu đã qua sử dụng

01 xe

20

Máy hút cặn đáy bể bơi tự động

02 máy

21

Xe đẩy vệ sinh hồ bơi

01 cái

22

Máy cắt cỏ người lái

01 máy

23

Máy chà sàn liên hợp

01 máy

24

Máy đo luyện tim và lượng vận động

04 máy

25

Máy phun áp lực

02 máy

26

Máy đi bộ thể hình

04 máy

27

Hàng rào đá phạt bóng đá

08 cái

28

Cầu môn bóng đá

08 cái

29

Camera phục vụ thi đấu

06 cái

30

Dụng cụ tập ngoài trời

07 cái

31

Sàn tạ tập luyện môn Cử tạ (3m x 2,4m; độ dày 5cm)

04 bộ

32

Bộ tạ tập luyện chuyên dùng môn Cử tạ

09 bộ

33

Gương tập luyện (kiếng thủy)

04 tấm

34

Cân điện tử (cân bàn)

04 cái

35

Giáp điện tử

08 bộ

36

Tất điện tử

08 bộ

37

Bộ chấm điểm thi đấu Taekwondo

02 bộ

38

Dàn bao cát tập luyện

04 bộ

39

Trụ đá di động Karate

06 cái

40

Ti vi (49” inch)

07 cái

41

Giá đỡ Ti vi

02 cái

42

Máy vi tính

41 bộ

43

Tủ thiết (10 ngăn)

01 cái

44

Tủ kiến gỗ (nhiều ngăn đựng sách)

01 cái

45

Động cơ máy chạy ghe, xuồng

01 máy

IV

Khu Di tích Nguyễn Sinh Sắc

 

1

Máy bơm nước

04 máy

2

Máy xới tay

01 máy

3

Máy bơm hơi

01 máy

4

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

02 máy

5

Thiết bị phục vụ công tác an ninh (24 cái camera, 2 cái ti vi và phụ kiện

01 bộ

6

Ti vi phát phim tư liệu + máy chiếu

02 cái

7

Hệ thống báo cháy, chữa cháy

01 hệ thống

8

Máy in màu chuyên dùng

01 máy

9

Hệ thống âm thanh (loa, âm ly, micro không dây, ...)

01 hệ thống

V

Thư viện Tỉnh

 

1

Máy quét chuyên dùng

01 máy

2

Máy in thẻ đọc Datacard (in thẻ từ)

01 máy

3

Máy đọc sách phóng to chữ dành cho người khiếm thị

01 máy

4

Máy đọc chữ nổi dành cho người khiếm thị

01 máy

5

Máy đọc vi phim

01 máy

6

Máy đóng sách

01 máy

7

Máy đọc đĩa CD

01 máy

8

Hệ thống thu âm sách nói cho người khiếm thị, thu âm tài liệu địa phương

01 cái

9

Thiết bị cổng từ nhận dạng tài liệu

01 máy

10

Máy quay phim chuyên dùng để tuyên truyền giới thiệu sách

01 cái

11

Máy in Laser màu (in mã màu xử lý tài liệu)

01 máy

12

Máy vi tính chuyên dùng (xử lý video giới thiệu sách)

01 bộ

13

Máy Tra cứu thông tin (phục vụ bạn đọc tra tìm tài liệu, đọc tài liệu điện tử

06 máy

14

Tivi phục vụ tuyên truyền cơ sở

01 cái

15

Máy ảnh kỹ thuật số (làm thẻ bạn đọc)

01 cái

16

Tủ để đồ bạn đọc

02 cái

17

Tủ trưng bày triển lãm sách

06 cái

18

Micro bục phát biểu (phục vụ tuyên truyền, hội nghị bạn đọc,...)

02 cái

19

Đầu đọc barcode (xử lý tài liệu)

02 cái

20

Xe đẩy sách chuyên dùng phục vụ xử lý nghiệp vụ

03 cái

21

Phần mềm đọc màn hình máy tính (phục vụ người khiếm thị)

01 bộ

22

Hệ thống âm thanh sân khấu phục vụ tuyên truyền (Mixer, Micro, Loa, Power, Controler digital, Equalizer, Cosseve, Echo,...)

01 hệ thống

VI

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

 

a

Thiết bị âm thanh

 

1

Bộ hệ thống âm thanh các loại

07 bộ

2

Mixer âm thanh (Bộ điều khiển âm thanh)

10 cái

3

Micro các loại

81 cái

4

Loa các loại

97 cặp

5

Power (Công suất âm thanh)

24 cái

6

Đầu đĩa MD Tascam

01 cái

7

Sound card (Phần mềm thu âm)

03 cái

8

Controler digital (Xử lý tính hiệu số) kỹ thuật số

06 cái

9

Equalizer (Bộ lọc âm thanh)

06 cái

10

Cossever (Bộ phân tần âm thanh)

04 cái

11

Echo (Bộ tạo tiếng vang)

04 cái

12

Khung, giá treo loa

02 bộ

13

Dây cáp line (Dây nối tín hiệu) 24/12 - 100m

05 cái

14

Amply các loại

20 cái

15

Bộ mở rộng kỹ thuật số

02 cái

16

Bộ điều khiển các loại

02 cái

17

Bộ chia tín hiệu các loại

04 bộ

18

Máy laptop

05 bộ

19

Dây kết nối

01 bộ

20

Thùng đựng thiết bị

09 cái

b

Thiết bị ánh sáng

 

1

Bộ điều khiển ánh sáng các loại

10 bộ

2

Đèn Moving head các loại

116 cây

3

Đèn Follow các loại

05 cái

4

Chân đèn các loại

04 bộ

5

Power công suất ánh sáng

20 cái

6

Máy phun khói

05 máy

7

Hệ thống khung treo đèn bằng hợp kim nhôm (các linh kiện kèm loại struss

01 bộ

8

Hệ sân khấu hợp kim nhôm

01 bộ

9

Dàn khung sắt treo đèn sân khấu

01 cái

10

Đèn led các loại

63 cái

11

Đèn Laser các loại

01 cái

12

Đèn Fresnel các loại

08 cái

13

Đèn moving led các loại

10 cái

14

Đèn skylinght các loại

02 cái

15

Chân đèn tay quay treo 16 đèn

02 cặp

16

Công suất (thiết bị để tải nguồn điện theo yêu cầu dùng cho âm thanh và ánh sáng

01 bộ

17

Tủ điện

01 cái

18

Bộ khuyết đại tín hiệu

01 cái

19

Loa kiểm âm

02 cái

20

Bộ trộn tiền khuyếch đại Microphone

01 bộ

21

Bàn trộn hình ảnh

01 bộ

22

Bộ chuyển tín hiệu hình ảnh

01 bộ

23

Đèn Youngnuo

03 cái

24

Đèn Kino

01 cái

c

Thiết bị điện ảnh

 

1

Máy chiếu các loại

12 cái

2

Màn chiếu các loại

05 cái

3

Giải mã tín hiệu chiếu phim

04 cái

4

Hệ thống dựng phim

02 hệ thống

5

Phần mềm dựng phim

02 cái

6

Latop dựng phim Macbook Pro, chuyên dùng cho đội TTLĐ

06 bộ

7

Máy lưu

04 máy

8

Máy in đĩa 1 ra 20

02 máy

9

Thiết bị flycam trên không

03 cái

10

Máy quay phim, thiết bị quay phim

06 bộ

11

Máy chụp ảnh, đèn lash, ống kính, chân máy chụp ảnh

03 bộ

12

Thiết bị phân tần cho loa kỹ thuật số

03 cái

13

Màn hình LED ngoài trời lưu động và các phụ kiện kèm theo….)

02 bộ

14

Chân máy quay phim

03 bộ

15

Ổ cứng di động

02 cái

16

Máy phát điện lưu động

02 máy

17

Micro thu âm

03 cái

18

Máy chuyển băng video sang đĩa

03 cái

19

Đầu câm

03 cái

20

Tivi

02 cái

d

Thiết bị tuyên truyền cổ động

 

1

Máy cắt đecal

01 máy

2

Máy in màu chuyên dùng

04 máy

3

Máy in màu khổ lớn

01 bộ

e

Nhạc cụ

 

1

Đàn các loại

30 cái

2

Trống

02 bộ

c

Thiết bị khác

 

1

Màn hình LED ngoài trời lưu động (các phụ kiện kèm theo….)

01 bộ

2

Màn hình LED trong nhà (các phụ kiện kèm theo….)

01 bộ

3

Máy thổi kim tuyến nòng lớn

01 cái

4

Thiết bị sân khấu các loại

01 cái

5

Máy hàn điện tử

01 máy

6

Máy cắt, máy khoan dùng phin

01 máy

7

Máy uốn kim loại

01 máy

8

Máy in phun canon

01 máy

9

Dây tín hiệu (CMK 222)

100m

10

Jack canon cái kết máy (NC3FXX)

20 cái

11

Jack 6 ly (Mono)(NYS224)

20 cái

12

Jack canon đực kết nối máy (NC3MXX)

20 cái

13

Dây cáp mạng

100 m

14

Bộ đàm TK 2000

05 cái

15

Chân micro đứng cao

10 cái

16

Đèn bạc 64

30 cây

17

Đèn COB 4x100W

24 cây

VII

Ban quản lý khu di tích Gò Tháp

 

1

Xe gắn máy

03 chiếc

2

Xe công nông

01 chiếc

3

Máy chữa cháy các loại

03 máy

4

Máy cưa cành

01 cái

5

Tivi chuyên dùng phát phim tư liệu

01 cái

6

Thiết bị an ninh khu di tích (gồm: 13 camera; 01 Tivi và phụ kiện kèm theo

01 bộ

7

Máy cắt tỉa cây cảnh

02 máy

8

Flycam

01 máy

9

Hệ thống âm thanh chiếu phim tư liệu tại Nhà trưng bày (Tivi, bộ xử lý âm thanh, thiết bị âm thanh và phụ kiện)

01 hệ thống

VIII

Bảo tàng Đồng Tháp

 

1

Tivi chuyên dùng phát phim tư liệu

01 cái

2

Máy quay phim

01 cái

3

Tủ chống ẩm cho máy ảnh và camera

01 cái

4

Thiết bị phục vụ công tác an ninh (10 cái camera, 1 cái ti vi và phụ kiện)

01 bộ

5

Máy hút ẩm tại kho

03 cái

6

Máy chụp ảnh

01 cái

7

Máy hút ẩm tại kho

01 cái

8

Máy chụp ảnh

01 cái

9

Micro cho thuyết minh viên

07 cái

10

Máy phát cỏ

01 cái

11

Máy vi tính chuyên dùng (thiết kế, đồ hoạ)

03 cái

12

Flycam

01 cái

13

Máy hút bụi

02 cái

14

Máy nâng tay

01 cái

p[

Máy in màu chuyên dùng

01 máy

16

Máy scan 3D

01 máy

C

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

Văn Phòng Sở

 

1

Thiết bị định vị toàn cầu (GPS)

1 cái

2

Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động (Máy Tems)

1 cái

3

Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động (Máy Sitemaster)

1 cái

4

Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động (Máy đo tần số)

1 cái

5

Máy đo khoảng cách laser

1 máy

6

Máy phân tích sóng RF

1 máy

7

Máy đo phơi nhiễm điện từ trường

1 máy

8

Đồng hồ đo điện trở đất

1 cái

9

Máy phân tích sóng đứng VSWR

1 máy

10

Hệ thống màn hình Led

1 Hệ thống

11

Thiết bị Wifi công cộng

1 Hệ thống

12

Máy chủ quản lý hệ thống màn hình, bảng điện tử

1 Hệ thống

13

Phần mềm quản lý hệ thống màn hình, bảng điện tử

1 Hệ thống

14

Máy chủ quản lý hệ thống tường lửa tập trung

2 Hệ thống

15

Máy chủ quản lý tập trung hệ thống bảng, màn hình điện tử

1 Hệ thống

16

Máy chủ eoffice

1 máy

17

Tường lửa

1 cái

18

Thiết bị lưu trữ mạng (NAS)

2 cái

19

Máy tính phục vụ ứng cứu sự cố

3 máy

20

Máy scan tốc độ cao

1 Máy

21

Thiết bị chuyển mạch (Switch)

3 cái

22

Thiết bị định tuyến mạng (Router)

1 cái

23

Điện thoại vệ tinh

01 cái

24

Hệ thống camera giám sát màn hình, bảng điện tử

01 Hệ thống

25

Hệ thống truyền thanh IP

02 Hệ thống

26

Hệ thống điều khiển báo giờ làm việc

01 Hệ thống

27

Hệ thống tổng đài 1002

01 Hệ thống

28

Phần mềm quản lý hạ tầng bưu chính viễn thông, phát thanh, truyền thanh, công nghệ thông tin

01 Hệ thống

29

Máy trạm (workstation) kết nối màn hình giám sát trung tâm điều hành thông minh

01 Hệ thống (10 máy)

30

Máy trạm (workstation) quản lý, vận hành hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin – Viễn thông và theo dõi thông tin trên internet

01 Hệ thống (01 máy)

31

Điện thoại vệ tinh.

5 máy

32

Thiết bị cân bằng tải đường truyền.

3 thiết bị

33

Hệ thống IoT phục vụ quản lý hạ tầng thông tin và truyền thông.

1 hệ thống

34

Thiết bị kiểm công tơ điện 1 pha các loại

05 cái

35

Thiết bị kiểm công tơ điện 3 pha các loại

01 cái

36

Thiết bị kiểm công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha các loại

02 cái

37

Thiết bị kiểm máy đo độ ẩm các loại hạt

02 cái

38

Bộ quả chuẩn

01 bộ

39

Máy đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng và dầu DO

02 máy

40

Cân phân tích các loại

05 cái

41

Bình chuẩn các loại

06 cái

42

Quả cân hạng 04 (40 quả 20 kg)

01 cái

43

Kiểm định đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử

01 cái

44

Thiết bị kiểm định phương tiện kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

01 cái

45

Phòng hiệu chuẩn đo lường khối lượng

01 cái

46

Thiết bị bộ gá kiểm định và 6 phụ kiện thử nghiệm nén/uốn gạch, sắt thép

01 bộ

47

Bộ thử ngón tay

01 bộ

48

Máy đo dòng điện rò

01 máy

49

Bộ thiết bị đo khoảng hở

01 bộ

50

Bộ thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao

01 bộ

51

Bộ thiết bị thử nghiệm tính liên tục của nối đất

01 bộ

52

Bộ lực kế

01 bộ

53

Bộ đồng hồ vạn năng

01 bộ

54

Bộ thiết bị phân tích công suất

01 bộ

55

Bộ thiết bị đo tốc độ vòng xoay hiển thị số

01 bộ

56

DATALOGGER nhiệt độ, độ ẩm môi trường

01 cái

57

Bộ thiết bị thử độ rơi của bàn là

01 bộ

58

Thiết bị đo tốc độ gió có đầu đo không dây

01 cái

59

Bộ thiết bị thử độ bền cho công tác lò nướng điện

01 bộ

60

Bộ đỡ mẫu điều chỉnh độ cao

01 bộ

61

Bàn nghiêng

01 cái

62

Bàn xoay

01 cái

63

Bộ máy vi tính kèm 9 bàn chuyên dụng để thiết bị

01 bộ

64

Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn

01 bộ

65

Bộ quả tỷ lệ F1các loại

03 bộ

66

Bộ phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn kèm máy tính xách tay và cáp kết nối

01 bộ

67

Bộ quả cân chuẩn E2

01 bộ

68

Máy kiểm tra chất lượng vàng

01 bộ

69

Bộ Pipet hạng I (2,5,10,20L)

01 bộ

70

Máy in xách tay chuyên dùng

01 bộ

71

Thiết bị phổ huỳnh quang tia X lưu động kiểm tra tuổi vàng, đồ trang sức

01 hệ thống

II

Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm

1

Bộ quả F2 các loại

04 bộ

2

Quả M1 các loại

287 cái

3

Bộ quả E2 các loại

01 bộ

4

Cân điện tử

03 cái

5

Thiết bị kiểm công tơ 1 pha (cố định)

03 cái

6

Bộ bình chuẩn các loại

04 bộ

7

Bộ Pipet hạng I (2,5,10,20L)

01 bộ

8

Thiết bị kiểm định, kiểm tra máy đo điện tim

01 cái

9

Máy thử kiểm tra huyết áp kế

01 máy

10

Thiết bị kiểm đồng hồ nước lạnh các loại

02 cái

11

Hệ thống kiểm định taximet

02 hệ thống

12

Bộ kiểm đồng hồ áp suất(bình phân lập, đồng hồ chuẩn, bình khí Ni tơ)

01 bộ

13

Hệ thống kiểm định Xitec ô tô

1 hệ thống

14

Thiết bị kiểm định công tơ điện 01 pha 24 vị trí tự động - kỹ thuật số

02 cái

15

Thiết bị kiểm định cân đồng hồ lò xo

2 thiết bị

16

Bàn cân phân tích

3 bộ

17

Bàn thí nghiệm các loại

12 bộ

18

Bể cách thủy

1 bộ

19

Bể điều nhiệt các loại

02 cái

20

Bể điều nóng lạnh tuần hoàn

04 bộ

21

Bể siêu âm

2 bộ

22

Bếp đun gia nhiệt

7 bộ

23

Bếp đun phá mẫu 8 chỗ + Bộ hút khí độc

2 bộ

24

Bộ chuẩn khối lượng

01 bộ

25

Bộ điện di nằm ngang

01 bộ

26

Bộ điều áp

01 bộ

27

Bộ đưa mẫu tự động-HT sắc ký Ion

01 bộ

28

Bộ dụng cụ xác định thành phần cơ giới đất

01 bộ

29

Bộ hút khí độc

02 bộ

30

Bộ kết nối với MS, ICP-MS - HT Sắc Ký Ion

01 bộ

31

Bộ lấy mẫu bùn, đất

1 bộ

32

Bộ lấy mẫu động thực vật thuỷ sinh

1 bộ

33

Bộ lấy mẫu nước, nước thải

1 bộ

34

Bộ phụ kiện cho phân tích - HT Sắc Ký Ion

01 bộ

35

Bộ thiết bị kiểm tra hệ thống chụp XQuang

02 bộ

36

Bộ thổi khô dung môi

1 bộ

37

Bộ trộn dung môi

01 bộ

38

Buồng điều nhiệt

01 cái

39

Cân kỹ thuật, cân phân tích các loại

14 cái

40

Cân xác định độ ẩm vật liệu

1 bộ

41

Đầu dò huỳnh quang

01 cái

42

Đèn D2

01 cái

43

Đèn selenium máy hấp thu nguyên tử

01 cái

44

Đèn tử ngoại máy quang phổ

01 cái

45

Đèn vàng

01 cái

46

Fluorometer for quantifying RNA and DNA

1 bộ

47

Gương cầu cho máy quang phổ

01 cái

48

Hệ thống bảo quản BOD

01 hệ thống

49

Hệ thống BOD (máy đo, tủ ấm)

03 hệ thống

50

Hệ thống chưng cất đạm tự động Kendan

02 bộ

51

Hệ thống chụp ảnh gel kỹ thuật số

01 hệ thống

52

Hệ thống Elisa (máy rửa vi đĩa, máy lắc ủ)

01 hệ thống

53

Hệ thống loại khí chân không

01 hệ thống

54

Hệ thống lọc chân không

2 bộ

55

Hệ thống lọc màng vi sinh 6 chỗ

01 hệ thống

56

Hệ thống phá mẫu tự động 06 chổ

02 hệ thống

57

Hệ thống phân tích xơ tự động

01 hệ thống

58

Kệ cấy mô

01 cái

59

Kính lúp 2 mắt

01 cái

60

Kính hiển vi đầu quang sát 3 đường truyền (kèm máy chụp ảnh KTS)

01 cái

61

Kính hiển vi quang học

01 cái

62

Lò nung

03 bộ

63

Máy cất nước 2 lần

03 máy

64

Máy chiết béo tự động

01 máy

65

Máy chụp hình kỹ thuật số

01 máy

66

Máy cô đặc dung môi

1 bộ

67

Máy cô quay chân Không

01 máy

68

Máy dập mẫu vi sinh

03 máy

69

Máy định vị cầm tay

02 máy

70

Máy đo bụi hiển thị số

01 máy

71

Máy đo DO

01 máy

72

Máy đo độ dẫn Hanna

01 máy

73

Máy đo độ đục

01 máy

74

Máy đo độ ồn

02 máy

75

Máy đo độ phóng xạ điện tử hiện số

01 máy

76

Máy đo độ rung

02 máy

77

Máy do khí thải ống khói

01 máy

78

Máy đo liều chiếu

01 máy

79

Máy đổ môi trường ra ống nghiệm

1 bộ

80

Máy đo oxy hòa tan Hanna

02 máy

81

Máy đo pH

09 bộ

82

Máy đo quang phổ khả biến

01 máy

83

Máy đo tốc độ gió

02 máy

84

Máy đọc Elisa

01 máy

85

Máy khuấy đũa đồng nhất mẫu

1 bộ

86

Máy khuấy từ gia nhiệt

08 bộ

87

Máy kiểm nhanh mức độ vệ sinh của bề mặt hoặc chất lỏng (tiếp xúc thực phẩm, thuốc…) theo nguyên tắc ATP

1 bộ

88

Máy lắc mẫu các loại

08 máy

89

Máy lắc vortex

8 bộ

90

Máy lấy mẫu không khí thể tích cao

02 bộ

91

Máy lấy mẫu không khí tốc độ thấp

02 bộ

92

Máy lấy mẫu vi sinh không khí

02 máy

93

Máy lấy mẫu vi sinh trong không khí tự động đạt chuẩn ISO 14.698, có thể gắn thêm phụ kiện để lấy mẫu trên cao

1 bộ

94

Máy lọc nước siêu sạch

01 máy

95

Máy ly tâm lạnh

1 bộ

96

Máy ly tâm tốc độ cao

1 bộ

97

Máy nghiền mẫu

01 máy

98

Máy nghiền mẫu ướt

1 bộ

99

Máy pha loãng mẫu tự động

01 máy

100

Máy quang phổ hấp thu phân tử khả biến

01 máy

101

Máy rửa và sấy dụng cụ thuỷ tinh trong phòng thí nghiệm

01 máy

102

Máy ủ nhiệt khô

01 máy

103

Micropipet 10ul - 10ml

10bộ

104

Nồi hấp tiệt trùng các loại

5 cái

105

Nồi hấp tiệt trùng kiểu đứng

3 bộ

106

Ống dẫn khí Hydro

01 ống

107

Phần mềm điều khiển - HT sắc ký Ion

01 cái

108

Phụ kiện máy AAS

01 cái

109

Phụ kiện máy LCMS -Filamnet Dassy

04 cái

110

Quang phổ tử ngoại khả kiển UV-VIS

2 bộ

111

Skimmer ICAP Q NI for Insert

03 cái

112

Thiết bị phân tích hệ thống phá mẫu bằng lò vi sóng

01 cái

113

Thiết bị chiết mẫu pha rắn chân không 12 cổng

01 cái

114

Thiết bị đo carbon monoxide

01 cái

115

Thiết bị đo liều phóng xạ sử dụng buồng Ion hóa nén

02 cái

116

Thiết bị kiểm tra mas

02 cái

117

Thiết bi lấy dung dịch axit đặc

5 bộ

118

Thiết bị phân tích BOD

1 bộ

119

Thiết bị phân tích COD + Bộ phá mẫu COD

3 bộ

120

Thiết bị phân tích hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm tự động

01 cái

121

Thiết bị spin mẫu

01 cái

122

Tủ ấm các loại

12 cái

123

Tủ ẩm lạnh

2 bộ

124

Tủ cấy an toàn sinh học cấp II các loại

4 bộ

125

Tủ cấy vi sinh

6 cái

126

Tủ đựng hóa chất, chất chuẩn

3 bộ

127

Tủ hút khí độc

2 bộ

128

Tủ lạnh bảo quản các loại

4 cái

129

Tủ lạnh các loại

05 cái

130

Tủ mát các loại

7 cái

131

Tủ sấy các loại

5 cái

132

Tủ sấy chân không

1 bộ

133

Tủ thao tác

02 cái

134

Tủ ủ lắc

1 bộ

135

Bộ phân phối dung môi (Bơm cao áp, gradient bốn dòng dung môi có khử khí)-HT Sắc Ký Ion

01 bộ

136

Hệ thống đầu dò sắc ký lỏng ghép khối phồ

01 hệ thống

137

Máy Phân Tích 5 Nguyên Tố CHNSO

01 cái

138

Máy đổ đĩa Petri tự động

1 bộ

139

Máy hấp thu nguyên tử

01 máy

140

Hệ thống PCR - Real time

01 hệ thống

141

Hệ thống phát hiện và định lượng nhanh vi sinh bằng phương pháp nhuộm huỳnh quang

1 bộ

142

Hệ thống phối phổ Plasma ICP-MS

02 hệ thống

143

Hệ thống Sắc ký khí ghép khối phổ

2 hệ thống

144

Hệ thống sắc khí lỏng HPLC-UV-VIS

3 bộ

145

Hệ thống sắc ký khí GC-FID

3 bộ

146

Hệ thống sắc ký lỏng Ion ( máy in+ máy tính com paq)

03 hệ thống

147

Hệ thống phá mẫu lò vi sóng

2 bộ

148

Thiết bị kiểm định máy CT Scanner và X – quang tăng sáng truyền hình

02 hệ thống

149

Thiết bị đếm khuẩn lạc tự động

01 cái

150

Máy Trãi Đĩa Tự Động

01 máy

151

Máy hấp môi trường tự động

1 bộ

152

Máy chuẩn độ điện thế xác định độ ẩm theo karh fisher

01 bộ

153

Bể điều nhiệt lạnh hoàn lưu, điện tử hiện số

04 bộ

154

Máy đo tỷ trọng mẫu lỏng

01 bộ

155

Hệ thống chiết pha rắn tự động (SPE) 12 kênh chiết tuần tự

01 bộ

156

Thiết bị lẫy mẫu khí ISOKENETIC: Bụi tổng, VOCS, hơi axit, kim loại nặng

02 bộ

157

Tủ ấm vi sinh

02 bộ

158

Tủ bảo quản môi trường nuôi cấy

4 bộ

159

Thiết bị tiệt trùng que cấy bằng điện

02 bộ

160

Tủ chuẩn nhiệt độ, độ ẩm dùng để hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

01 bộ

161

Máy Quang Phổ tán xạ năng lượng huỳnh quang tia X

01 bộ

162

Tủ sấy thăng hoa

02 cái

163

Máy in date

02 cái

164

Hệ bioreactor

05 bộ

165

Máy đóng gói

02 cái

166

Hệ thống lên men sinh khối

05 cái

167

Bộ lấy mẫu bùn, đất

02 bộ

168

Bộ lấy mẫu động thực vật thuỷ sinh

02 bộ

169

Bộ lấy mẫu nước, nước thải

02 bộ

170

Bàn để cân phân tích

04 cái

171

Vòi rửa mắt, cơ thể chuyên dùng cho phòng thí nghiệm (An toàn lao động)

02 cái

172

Bộ nguồn âm chuẩn

01 bộ

173

Bộ thiết bị chuẩn kiểm định nhiệt kế y học điện tử và bức xạ hồng ngoại đo tai

01 bộ

174

Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng y tế

02 bộ

175

Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ 30 kênh

02 bộ

176

Bộ thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt

01 bộ

177

Thiết bị kiểm định công tơ điện 03 pha tự động kỹ thuật số 12 vị trí

01 bộ

178

Bơm thử áp lực điều khiển điện dải cao đến 70 bar

01 bộ

179

Bàn tạo áp suất dạng piston – Tích hợp thêm chức năng kiểm đồng hồ Oxigen kèm phụ kiện (tới 800bar)

01 bộ

180

Bộ áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS (-1 bar đến 700 bar)

01 bộ

181

Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn trực tiếp tại nhà máy

01 bộ

182

Bàn tạo áp suất lưu động dạng khí nén (đến 60bar)

01 bộ

183

Thiết bị đo điện trở đất – Điện trở suất của đất – chỉ thị số

02 bộ

184

Thiết bị đo điện trở cách điện – chỉ thị số

01 bộ

185

Máy thủy bình

01 bộ

186

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

01 bộ

187

Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại

01 bộ

188

Thiết bị đo ồn điện tử

01 bộ

189

Bộ dụng cụ đo độ dài, đo đường kính, đo chu vi,…

01 bộ

190

Bộ gá thử van an toàn lưu động

01 bộ

191

Máy rò khí Gas lạnh

01 bộ

192

Máy rò khí Gas hóa lỏng

01 bộ

193

Máy siêu âm đo chiều dầy kiểm tra ăn mòn đường ống, thành bình

01 bộ

194

Máy nội soi kiểm tra khuyết tật bên trong thành ống, bình chứa

01 bộ

195

Các dụng cụ phụ trợ khác phục vụ thao tác và An toàn cho kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn

01 bộ

196

Bộ Phantom chuẩn kiểm định chất lượng hình ảnh X-quang Răng

01 Bộ

197

Thiết bị đọc liều kế cá nhân

02 Bộ

198

Bộ phantom chuẩn kiểm định chất lượng hình ảnh X-quang Vú

01 bộ

199

Bộ thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật Máy thận nhân tạo

01 bộ

200

Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ ba tứ cực (GC/MS/MS).

01 hệ thống

201

Hệ thống sắc ký lỏng ghép nối khối phổ 3 tứ cực (LC/MS/MS)

02 hệ thống

202

Hệ thống chiết pha rắn tự động (SPE) 36 kênh chiết tuần tự

01 bộ

203

Tủ lạnh đông sâu

02 bộ

204

Kính hiển vi quang học kèm camera

01 bộ

205

Thiết bị kiểm định cân đồng hồ lò xo

01 thiết bị

206

Bộ thiết bị kiểm tra hệ thống chụp X-quang

01 bộ

207

Máy đo liều phóng xạ đa năng

01 máy

208

Bộ thiết bị kiểm định máy thở và máy gây mê kèm thở

01 bộ

209

Bộ thiết bị kiểm định Dao mổ điện cao tần kèm máy đo tần số

01 bộ

210

Thiết bị phân tích kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế

01 máy

211

Bộ thiết bị kiểm định Máy rung tim, máy tạo nhịp tim ngoài

01 bộ

212

Bộ thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật cho lồng ấp trẻ sơ sinh/ giường sưởi ấm

01 bộ

213

Bộ phantom chuẩn kiểm tra chất lượng máy X-quang đo mật độ loãng xương

01 máy

214

Bàn phục vụ công tác chuyên môn các loại

15 cái

215

Máy vi tính phục vụ công tác thông tin, thống kê khoa học và công nghệ

02 bộ

216

Máy vi tính kết nối thiết bị phân tích thử nghiệm

04 bộ

217

Xuồng ba lá

01 cái

218

Tắc ráng (gỗ) + máy dầu

2 bộ

219

Máy bơm ly tâm

04 máy

220

Hệ thống tưới phun

5 hệ thống

221

Máy nén

3 máy

222

Đầu máy dầu

01 máy

223

Máy chạy xuồng PCCC

4 máy

224

Tủ cấy vi sinh

17 cái

225

Máy thổi hạt chắc lép

2 máy

226

Nồi hấp tiệt trùng

9 cái

227

Máy đo độ ẩm PM

06 máy

228

Máy cất nước

3 máy

229

Máy khuấy từ gia nhiệt

5 máy

230

Thiết bị xử lý nước

01 cái

231

Máy đo độ PH

10 máy

232

Máy nghiền hạt

01 máy

233

Tủ ấm

3 cái

234

Tủ sấy

3 cái

235

Thiết bị chia mẫu dạng hình nón

02 cái

236

Kính hiển vi các loại

3 cái

237

Bộ kiểm phẩm hạt gạo

01 bộ

238

Hệ thống nuôi CM ngập chìm

2 hệ thống

239

Bộ quả cân chuẩn

2 bộ

240

Cân điện tử các loại

3 cái

241

Cân cơ 3 cần

01 cái

242

Máy phòng cháy chữa cháy

4 máy

243

Máy nổ và hệ thống bơm

4 cái

244

Đầu, ống và tủ điều khiển bơm nước

09 bộ

245

Tủ hút khí độc

01 cái

246

Bộ bơm rút

15 bộ

247

Hệ thống kệ + đèn

60 cái

248

Máy Vikyno RV70

05 cái

249

Kính hiển vi có màn hình

02 bộ

250

Máy phát điện

05 bộ

251

Máy đóng chậu

01 bộ

252

Máy trộn giá thể

01 bộ

253

Máy sàn giá thể

01 bộ

254

Máy rót môi trường

01 cái

255

Tủ thanh trùng

01 cái

256

Ghe Composite + máy dầu

04 bộ

257

Pipet tự động

10 cái

258

Xuồng Composite

20 cái

259

Bể Composite 10 m3

05 cái

260

Máy cải tạo ao

16 bộ

261

Máy quang phổ đo độ đục hiện số

01 bộ

262

Thiết bị đo BOD5

01 bộ

263

Tủ mát trữ mẫu

01 cái

264

Bàn lắc

03 cái

265

Máy lắc

03 cái

266

Máy gieo hạt chân không 6x1

1 cái

267

Motuer bơm nước 45HP

9 cái

268

Motuer bơm nước 22HP

7 cái

269

Motuer bơm nước 60HP

2 cái

270

Máy in màu chuyên dùng

01 cái

271

Máy hút bụi

03 cái

272

Máy ép plastic A3

2 cái

273

Bình phun thuốc đeo vai

01 cái

274

Tủ lạnh trữ mẫu, hóa chất

2 cái

275

Máy giặt áo Blouse

1 cái

276

Máy cưa cành

01 cái

277

Thùng rác chuyên dụng 100l

01 cái

278

Máy phát cỏ

01 máy

279

Kính lúp soi nổi

01 cái

280

Cân phân tích 4 số lẻ

04 cái

281

Cân kỹ thuật 2 số lẻ

04 cái

282

Máy hàn điện

01 máy

II

Trung tâm Chuyển đổi số Tỉnh

 

1

Máy vi tính thiết kế Đồ Họa

4 máy

2

Máy vi tính thiết kế Website

4 máy

3

Máy vi tính chuyên lập trình

6 máy

4

Máy vi tính phục vụ quản trị hệ thống

8 máy

5

Máy vi tính phục vụ HNTT

3 máy

6

Máy chủ Cổng thông tin điện tử, Sở ban ngành, huyện thị thành phố

12 máy

7

Máy chủ Mail

8 máy

8

Máy chủ một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến

12 máy

9

Máy chủ eoffice

5 máy

10

Máy chủ hosting

4 máy

11

Máy chủ DNS

4 máy

12

Máy chủ LDAP

4 máy

13

Máy chủ Hội nghị trực tuyến

5 máy

14

Máy chủ App (Websphere Application)

4 máy

15

Máy chủ Web dotnet

4 máy

16

Máy chủ Số hoá tài liệu

2 máy

17

Máy chủ hỗ trợ các đơn vị đặt phần mềm tại TTTHDL

4 máy

18

Máy chủ giám sát

4 máy

19

Máy chủ dự phòng

4 máy

20

Máy chủ phục vụ công tác thực hành

1 máy

21

Máy tính bảng phục vụ lập trình HĐH Android

1 máy

22

Máy tính bảng phục vụ lập trình HĐH iOS

1 máy

23

Thiết bị Firewall + IPS

4 Cái

24

Thiết bị chống DDOS

4 Cái

25

Anti Spam mail

4 Cái

26

Web APP Firewall

6 cái

27

Switch Core Layer 3

6 cái

28

Switch Distribution

12 cái

29

Switch Access

8 cái

30

Router

6 cái

31

Thiết bị cân bằng tải

6 cái

32

Tủ Rack

16 cái

33

Thiết bị backup Tape

4 cái

34

Thiết bị backup NAS

8 cái

35

Hệ thống Storage SAN

8 Hệ thống

36

Thiết bị KVM

4 cái

37

Thiết bị đầu cuối HNTT (VCS)

4 cái

38

Thiết bị nhắn tin GSM

2 cái

39

Thiết bị phát sóng wifi

3 cái

40

Máy quét mã vạch

2 máy

41

Đầu đọc thẻ từ

2 cái

42

Board mạch lập trình IoT

3 cái

43

Mobile chạy hệ điều hành Android

1 cái

44

Mobile chạy hệ điều hành iOS

1 cái

45

Camera Phục vụ phòng học

12 cái

46

Thiết bị lưu trữ

3 cái

47

Máy in màu

3 máy

48

Máy vi tính - Phòng thực hành quản trị mạng, an toàn thông tin

30 máy

49

Máy chiếu phục vụ phòng họp trực tuyến

2 máy

50

Loa + Micro + Ampli phục vụ họp trực tuyến

2 bộ

51

Màn hình giám sát Trung tâm dữ liệu

4 cái

52

Thang nhôm rút 5mét

2 cái

53

Máy khoan điện bê tông

1 máy

54

Máy khoan pin

1 Máy

55

Máy cắt bê tông

1 Máy

56

Máy đục, phá bê tông

1 máy

57

Đồng hồ đo điện, đo ampere kế.

1 cái

58

Thước đo khoảng cách dạng bánh xe có đồng hồ.

1 cái

59

Tủ phân phối điện

2 cái

60

Thanh phân phối điện PDU

4 cái

61

UPS chuyên dụng

16 cái

62

Máy lạnh chuyên dụng

2 máy

63

Máy phát điện chuyên dụng

2 máy

64

Máy chủ Hệ thống Cổng dữ liệu mở

5 Máy

65

Máy chủ Hệ thống Kho dữ liệu

5 Máy

66

Máy chủ Hệ thống IOC

4 Máy

67

Máy chủ Hệ thống Camera giám sát

10 Máy

68

Máy chủ Hệ thống Cloud Computing

10 Máy

69

Máy chủ Hệ thống SSO

2 Máy

70

Máy chủ Hệ thống LGSP

2 Máy

71

Máy chủ File Server

10 Máy

72

Database Firewall

4 thiết bị

73

Data Loss Prevention (DLP)

4 thiết bị

74

Màn hình giám sát Trung tâm dữ liệu - IOC tỉnh

2 Bộ

75

Card Màn hình chuyên dụng

10 Cái

D.

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH ĐỒNG THÁP

 

1

Server phát sóng phát thanh

04 bộ

2

Server phát sóng phát thanh

06 bộ

3

Lưu trữ biên bản phát sóng truyền hình

02 bộ

4

Hệ thống server mail và backup

02 bộ

5

Hệ thống server FTP

03 bộ

6

Server lưu trữ phát thanh

02 bộ

7

Hệ thống Router HD

02 hệ thống

8

Hệ thống máy lạnh trung tâm

02 hệ thống

9

Thiết bị thu phát quang

06 bộ

10

Hệ thống tổng khống chế HD

02 hệ thống

11

Thiết bị thu phát 3G, 4G

07 bộ

12

Camera phim trường

26 bộ

13

Hệ thống phim trường ảo

02 bộ

14

Prompter studio

10 bộ

15

Máy tính CG

02 bộ

16

Máy tính capture

12 bộ

17

Hệ thống liên lạc (intercom)

03 bộ

18

Máy tính kỷ xảo và đồ họa

20 bộ

19

Máy dựng hình phi tuyến

19 bộ

20

Hệ thống boom camera phim trường

01 hệ thống

21

Hệ thống màn chiếu sau phim trường

03 hệ thống

22

Camera phóng viên

86 bộ

23

Máy tính thu vệ tinh

03 bộ

24

Hệ thống camera link HD (cam di động)

26 bộ

25

Hệ thống doly

02 bộ

26

Máy tính biên tập, kiểm duyệt chương trình truyền hình

19 bộ

27

Laptop cho phóng viên (truyền tin tức)

10 bộ

28

Thiết bị ghi âm cho phóng viên

06 bộ

29

Máy tính dựng chương trình phát thanh

08 bộ

30

Máy tính kiểm duyệt các TVC quảng cáo

05 bộ

31

Hệ thống camera an ninh

01 hệ thống

32

Mixer audio Phòng thu

06 Cái

33

Thiết bị chuyển đổi tín hiệu video

10 Bộ

34

Thiết bị tách, ghép tín hiệu audio-video

10 Bộ

35

Thiết bị Live Streaming

4 Bộ

36

Thiết bị phát file

7 Bộ

37

Hệ thống Router HD

02 Hệ thống

38

Hệ thống tổng khống chế HD

02 Hệ thống

39

Thiết bị phát thanh trực tiếp từ hiện trường

02 Bộ

40

Thiết bị trực tiếp phát thanh qua mạng xã hội

02 Bộ

41

Máy phát thanh FM 10KW

02 hệ thống

42

Hệ thống lưu trữ trung tâm

01 hệthống

43

Hệ thống lưu trữ bằng từ LTO

02 hệ thống

44

Hệ thống mạng quang cho mạng phát sóng phát hình- phát thanh

02 hệ thống

45

Bàn trộn hình chuẩn SD/HD

07 bộ

46

Hệ thống đèn phim trường

04 hệ thống

47

Studio (phòng thu hình)

03 hệ thống

48

Hệ thống âm thanh lưu động

01 hệ thống

49

Studio (phòng thu tiếng)

03 hệ thống

50

Thiết bị (phòng thu tiếng)

05 hệ thống

51

Hệ Thống Server Steaming tín hiệu

03 Hệ thống

52

Hệ thống phát chương trình truyền hình

02 Hệ thống

53

Đường trục mạng Sản xuất chương trình

01 Hệ thống

54

Thiết bị CG HD

07 Hệ thống

55

Thiết bị âm thanh phim trường

01 Hệ thống

56

Máy photo màu

01 máy

57

Màn hình Led sân khấu chuyên dụng

01 bộ

58

Hệ thống ghế phim trường

1 Hệ thống

E.

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

 

I.

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường

 

1

Tắc ráng

.1 cái

2

Máy thủy

.2 cái

3

Máy chụp hình

1 cái

4

Máy định vị

6 máy

5

Máy đo độ sâu

3 máy

6

Ống nhòm

01 máy

7

Máy chủ sever IBM

03 máy

8

Máy Scan 02 mặt

02 máy

9

Thiết bị ghi âm (Phục vụ công tác tiếp công dân)

04 cái

10

Máy chụp hình phục vụ công tác thanh tra

04 cái

11

Máy tính chuyên dùng xử lý tốc độ cao

03 bộ

12

Máy định vị toàn cầu (GPS)

04 máy

13

Máy đo sâu hồi âm (đo độ sâu đáy sông)

03 máy

14

Thiết bị đo mực nước tỉnh, động các giếng khoan

02 máy

15

Máy đo độ mặn của nước sông

02 máy

16

Máy đo khoảng cách cầm tay

03 cái

17

Máy in A3, phục vụ in ấn bản đồ

02 máy

18

Máy toàn đạc điện tử

08 máy

19

Máy định vị toàn cầu

04 máy

20

Máy bộ đàm

08 máy

21

Máy photocopy Scan

05 máy

22

Máy in chuyên dùng các loại

60 máy

23

Máy scan chuyên dùng

10 máy

24

Băng tape LTO-6

10 cái

25

Đĩa cứng lưu trữ cho thiết bị NAS

20 cái

26

Tủ hút ẩm chuyên dụng đựng ổ cứng và Băng từ

01 cái

27

Thay thế acqui cho toàn bộ bộ tích điện phòng máy chủ

12 cái

28

Bộ nhớ RAM 32Gb nâng cấp máy chủ

04 cái

29

Gia hạn License cho FireWall F280 máy chủ hết bản quyền

02 cái

II.

Phòng Môi trường

 

a

Trang thiết bị cho trạm quan trắc không khí tự động, cố định

2 trạm (bộ)

1

Vỏ trạm loại chuyên dụng

2 cái

2

Điều hòa trạm

4 cái

3

Hệ thống lấy mẫu khí

2 cái

4

Hệ thống làm mát khí mẫu

2 cái

5

Hệ thống điện cho trạm

2 cái

6

Bộ lưu điện Online

2 cái

7

Giá 19 inch và phụ kiện cho trạm

2 cái

8

Thiết bị phân tích SO2

2 cái

9

Thiết bị phân tích NO, NO2, NOx

2 cái

10

Thiết bị phân tích CO

2 cái

11

Thiết bị phân tích Ozone (O3)

2 cái

12

Hệ thống chuẩn khí

2 cái

13

Bộ điều khiển khí cho pha loãng

2 cái

14

Máy tạo ozon

2 cái

15

Van cấp khí mở rộng

4 cái

16

Van chuyển đổi dòng khí

12 cái

17

Bộ tạo khí Zero

2 cái

18

Van điều áp bằng đồng

2 cái

19

Van điều áp bằng thép không gỉ

2 cái

20

Chai khí chuẩn 10lit CO, NO, SO2 trong N2

2 cái

21

Chai khí chuẩn N2

2 cái

22

Hệ thống lấy mẫu và phân tích bụi TSP, PM10, PM2.5

2 cái

23

Cột khí tượng

2 cái

24

Thiết bị đo khí tượng đa thông số

2 cái

25

Hệ thống thu thập dữ liệu

2 cái

26

Thẻ đầu vào kỹ thuật số

12 cái

27

Cổng kết nối mạng Lan 16 chỗ cắm và linh kiện đồng bộ

2 cái

28

Cáp kết nối bộ phân tích/MSA

12 cái

29

Phần mềm chuyên dụng và bộ máy tính

2 cái

30

Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm

2 cái

31

Hệ thống báo cháy báo khói

2 cái

32

Hệ thống chống sét trực tiếp, lan truyền

2 cái

b

Trang thiết bị cho trạm quan trắc nước sông tự động, cố định

 

1

Vỏ trạm loại chuyên dụng

4 cái

2

Điều hòa trạm

8 cái

3

Hệ thống điện cho trạm

4 cái

4

Bộ lưu điện Online

4 cái

5

Hệ thống lấy mẫu (không bao gồm chi phí thi công sàn công tác, lồng bảo vệ bơm)

4 cái

6

Bộ kết nối điều khiển các cảm biến

4 cái

7

Thiết bị đo pH, nhiệt độ

4 cái

8

Thiết bị đo DO

4 cái

9

Máy đo COD

4 cái

10

Thiết bị đo TSS

4 cái

11

Thiết bị đo ammoni

4 cái

12

Bộ lấy mẫu nước tự động

4 cái

13

Hệ thống thu thập dữ liệu

4 cái

14

Thẻ đầu vào kỹ thuật số

8 cái

15

Thẻ điều khiển cho tín hiệu đầu vào analog

4 cái

16

Cáp kết nối phân tích

12 cái

17

Phần mềm chuyên dụng và bộ máy tính

4 cái

18

Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành

4 cái

19

Hệ thống báo cháy báo khói

4 cái

20

Hệ thống chống sét trực tiếp, lan truyền

4 cái

c

Trang thiết bị cho trạm quan trắc nước thải tự động, cố định

1 trạm (bộ)

1

Vỏ trạm loại chuyên dụng

1 cái

2

Điều hòa trạm

2 cái

3

Nguồn điện cho trạm

1 cái

4

Bộ lưu điện Online

1 cái

5

Hệ thống lấy mẫu (không bao gồm chi phí thi công sàn công tác, lồng bảo vệ bơm)

1 cái

6

Bộ kết nối điều khiển các cảm biến

1 cái

7

Thiết bị đo pH, nhiệt độ

1 cái

8

Máy đo COD

1 cái

9

Thiết bị đo TSS

1 cái

10

Thiết bị đo ammoni

1 cái

11

Hệ thống đo lưu lượng kênh hở

1 cái

12

Bộ lấy mẫu nước tự động

1 cái

13

Hệ thống thu thập dữ liệu

1 cái

14

Thẻ đầu vào kỹ thuật số

2 cái

15

Thẻ điều khiển cho tín hiệu đầu vào analog

1 cái

16

Cáp kết nối phân tích

4 cái

17

Phần mềm chuyên dụng và máy tính

1 cái

18

Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành

1 cái

19

Camera giám sát (bên trong trạm, mương đo lưu lượng, đầu ghi hình + ổ ghi

1 cái

20

Hệ thống báo cháy báo khói

1 cái

21

Hệ thống chống sét trực tiếp, lan truyền

1 cái

**

Các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi truòng

 

I

Văn phòng đăng ký đất đai một cấp

 

1

Máy toàn đạc điện tử

40 máy

2

Máy định vị toàn cầu

40 máy

3

Máy chủ sever IBM

09 máy

4

Máy trạm đồ họa

50 máy

5

Máy bộ đàm

20 máy

6

Máy in Ao

15 máy

7

Máy photocopy Scan

20 máy

8

Máy vi tính chuyên dùng

200 máy (Chức danh đã được trang bị thiết bị này thì không trang bị thêm thiết bị văn phòng phổ biến

9

Máy in chuyên dùng các loại

150 máy

10

Máy Scan chuyên dùng

90 máy

11

Hệ thống định vị vệ tinh CORS GNSS 02 tần số

01 hệ thống

12

Tủ băng từ

4 bộ

10

Băng tape

30 cái

11

Băng tape LTO-6

10 cái

12

Đĩa cứng lưu trữ cho thiết bị NAS

20 cái

13

Tủ hút ẩm chuyên dụng đựng ổ cứng và Băng từ

01 cái

14

Thay thế acqui cho toàn bộ bộ tích điện phòng máy chủ

12 cái

15

Bộ nhớ RAM 32Gb nâng cấp máy chủ

04 cái

16

Gia hạn License cho FireWall F280 máy chủ hết bản quyền

02 cái

II

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

1

Xe gắn máy

11 chiếc

2

Tủ lạnh chuyên dùng

15 cái

3

Buồng cấy vi trùng

3 cái

4

Nồi hấp tiệt trùng

2 cái

5

Tủ hấp dụng cụ

1 cái

6

Tủ đông

1 cái

7

Máy ly tâm

4 máy

8

Máy cất nước 2 lần

1 máy

9

Máy đo đa chỉ tiêu

1 máy

10

Tủ sấy

2 cái

11

Tủ ấm

7 cái

12

Máy gia nhiệt mẫu

1 máy

13

Máy Điện di ngang

1 máy

14

Cân điện tử

2 cái

15

Máy quang phổ

2 Máy

16

Bàn Thí Nghiệm áp tường kháng hóa chất

3 cái

17

Máy Realtime PCR

1 máy

18

Tủ cấy vi sinh

1 cái

19

Tủ lạnh

2 cái

20

Tủ Sấy điện tử hiện số thời gian & nhiệt độ

1 cái

21

Máy gia nhiệt chuẩn bị phân tích mẫu COD

1 cái

22

Bơm chân không

1 cái

23

Máy Elisa

01 máy

24

Bộ đồ mỗ gia cầm

01 bộ

25

Lò đốt bệnh phẩm

01 cái

26

Kính hiển vi

15 cái

27

Máy định vị GPS

01 máy

28

Bể rửa siêu âm nhiệt

01 cái

29

Cân phân tích AB

01 cái

30

Máy đo PH, oxy hòa tan, độ dẫn

02 máy

31

Súng bắn chất gây mê

01 bộ

32

Máy đo độ mặn, đo nhiệt độ cầm tay

02 bộ

33

Thiết bị bay Flycam

01 bộ

III

Chi cục Kiểm Lâm

 

1

Xe gắn máy

23 chiếc

2

Máy nổ

2 máy

3

Tắc ráng

1 cái

4

Máy bơm chữa cháy

26 máy

5

Máy định vị

28 máy

6

Máy quay phim

04 máy

8

Nhà bạt

07 chiếc

9

Máy chụp hình

4 cái

10

Máy thổi gió

10 cái

11

Máy tính bảng, phần mềm hỗ trợ điều tra rừng, xây dựng bảng đồ hiện trạng rừng

5 bộ

12

Thiết bị bay Flycam

6 bộ

13

Súng bắn chất gây mê

02 bộ

IV

Chi cục Thủy Lợi

 

1

Máy kinh vĩ

01 máy

2

Máy đo độ xa

01 máy

3

Máy tự ghi mực nước

05 máy

4

Máy định vị

2 máy

5

Máy đo độ mặn, đo nhiệt độ cầm tay

02 bộ

6

Thiết bị bay Flycam

01 bộ

V

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

1

Cân phân tích

01 cái

2

Tủ sấy

01 cái

3

Kính hiển vi

02 cái

4

Máy đo độ ẩm

01 máy

5

Tủ ấm

01 cái

6

Kính hiển vi soi nổi

7 cái

VI

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp và Môi trường

 

1

Máy cất nước 1 lần 4 lít/h

01 cái

2

Máy khấy Jartest 4 vị trí loại xách tay đi hiện trường

01 cái

3

Máy thủy bình

01 cái

4

Nồi hấp tiệt trùng

02 cái

5

Tủ ấm

05 cái

6

Tủ cấy vi sinh

04 cái

7

Máy quang phổ

03 máy

8

Hệ thống chưng cất đạm có phụ kiện

02 hệ thống

9

Máy ly tâm

02 máy

10

Tủ sấy

02 cái

11

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió

02 máy

12

Máy đo độ đục

04 máy

13

Máy đo bức xạ

02 máy

14

Bơm lấy mẫu khí lưu lượng lớn

05 cái

15

Hệ thống đo BOD 20 chỗ

04 hệ thống

16

Thiết bị đo hơi khí độc cầm tay

01 cái

17

Máy đo độ ồn

02 máy

18

Máy định vị cầm tay

02 máy

19

Máy đo độ rung

02 máy

20

Bộ phản ứng BOD

02 bộ

21

Bếp đun bình cầu

04 cái

22

Máy đo chỉ tiêu của nước

02 máy

23

Máy đo khí thải ống khói

03 máy

24

Máy đo độ dẫn, TDS, độ mặn

04 máy

25

Máy cất nước 02 lần

02 máy

26

Cân phân tích các loại

08 cái

27

Máy đo Oxy hòa tan

04 máy

28

Tủ hút hóa chất

02 cái

29

Tủ đựng hóa chất

05 cái

30

Máy đo không khí xung quanh

01 máy

31

Máy đo bụi

02 máy

32

Thiết bị đo chất rắn lơ lửng

2 cái

33

Bộ đo dòng chảy các loại

2 bộ

34

Bộ lấy mẫu đất mini

1 bộ

35

Bộ nhiệt COD

2 bộ

36

Dụng cụ lấy mẫu các loại

7 cái

37

Máy đo cường độ ánh sáng

2 máy

38

Máy đo PH

7 máy

39

Máy quang phổ hấp thu nguyên tử (bao gồm máy tính, bình khí acetylen)

02 máy

40

Hệ thống máy sắc khí ghép nổi

01 hệ

khối phổ GCMS

thống

41

Bộ phân tích dầu mỡ trong nước

02 bộ

42

Máy lắc mẫu

01 máy

43

Máy đo ozon trong không khí

02 máy

44

Tủ sấy 500 độ C

02 cái

45

Lò phá mẫu vi sóng 6 chỗ

04 cái

46

Pipet hút mẫu tự động 25ml

02 cái

47

Bếp đun cách thủy

02 cái

48

Máy nghiền ly tâm

02 máy

49

Bè điều nhiệt

02 máy

50

Bơm thu mẫu khí lưu lượng thấp

06 cái

51

Hệ thống thiết bị thu mẫu bụi - khí thải ống khói đẳng tốc tự động

2 hệ thống

52

Máy chủ sever IBM

01 máy

53

Tủ bảo quản mẫu các loại

04 cái

54

Hệ thống phân tích khối phổ

01 hệ thống

55

Hệ thống phân tích sulfua (S2-) trong nước

02 hệ thống

56

Nhíp thạch anh

02 cái

57

Máy xác định cacbon hữu cơ

02 cái

58

Kính hiển vi điện tử

02 cái

59

Kính lúp

05 cái

60

Buồng đếm

02 cái

61

Thiết bị lọc cao áp

02 cái

62

Bộ tách chiết Zero Headspace Extractor

02 bộ

63

Máy chiết độc trong bùn thải, chất thải

02 cái

64

Hệ thống chưng cất hoàn lưu (gồm bộ gia nhiệt, ống sinh hàn, các ống nối, các thanh giữ hệ thống)

01 hệ thống

65

Hệ thống máy sắc khí ghép nổi khối phổ GCMS

01 hệ thống

66

Hệ thống thiết bị thu mẫu bụi - khí thải ống khói đẳng tốc tự động

01 hệ thống

VII

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trường

 

1

Máy toàn đạc điện tử

16 máy

2

Máy định vị

4 máy

3

Máy định vị toàn cầu

18 máy

4

Máy đo độ sâu hồi âm

02 máy

5

Máy thủy chuẩn

01 máy

6

Máy biến áp lưới điện

01 máy

7

Máy Scan Ao (A3)

02 máy

8

Máy chủ sever IBM

01 máy

9

Máy vi tính chuyên dùng

20 máy

10

Máy in Ao

08 máy

11

Máy in A3 chuyên dùng

11 máy

VIII

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

1

Máy tính chuyên dùng

20 máy

2

Máy in A3

02 máy

3

Dụng cụ phục vụ đo đạc bản đồ

 

 

Gương (đo)

01 cái

 

Sào tiêu

01 cây

 

Pin máy Pentax

01 cái

 

Mia thủy chuẩn 4m

02 cái

 

Bộ đàm 03 máy

01 bộ

 

Thước dây 50m

01 cây

 

Chân máy

01 cây

 

Máy toàn đạc điện tử Leica

01 máy

4

Máy chụp hình chuyên dùng

03 máy

5

Máy định vị GPS 2 tần số

02 máy

F.

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

I

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

1

Thiết bị đo các loại

30 bộ

2

Mainboard, Cell đo O2, Cell đo CO2

1 cái

3

Đầu dò đo vận tốc

1 bộ

4

Đầu đo áp lực cao

1 cái

5

Máy quay phim, pin, thẻ nhớ

1 máy

6

Cảm biến Oxy

1 cái

7

Máy in chuyên dùng các loại

1 máy

8

Máy toàn đạc điện tử

1 máy

9

Máy thủy chuẩn

1 máy

10

Máy vi tính chuyên dùng (thiết kế, đồ họa)

3 máy

II

Chi cục Quản lý thị trường

1

Máy in xách tay lưu động

13 máy

2

Máy photocopy

3 máy

3

Máy scan

1 máy

4

Máy tính xách tay chuyên dùng

17 máy

G.

SỞ NỘI VỤ

 

I

Văn phòng Sở Nội vụ

 

1

Máy vi tính phục vụ thi tuyển

01 cái

2

Máy in A3 (in bằng khen)

01 cái

3

Máy Scan chuyên dùng

03 cái

II

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

 

1

Giá (kệ) bảo quản tài liệu chuyên dụng

648 cái

2

Máy hút ẩm

36 cái

3

Máy điều hòa nhiệt độ phục vụ lưu trữ Tài liệu

36 bộ

4

Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm

02 chiếc

5

Máy khử trùng tài liệu bằng phương pháp đông lạnh hoặc hút chân không

01 máy

6

Máy khử axit

01 chiếc

7

Hệ thống thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu

01 hệ thống

8

Hệ thống thiết bị lập bản sao bảo hiểm microfilm

01 hệ thống

9

Bàn là phục chế tài liệu chuyên dụng

05 cái

10

Máy bồi nền

01 cái

11

Tủ lưu ảnh

02 cái

12

Tủ chống ẩm lưu băng, ghi âm

02 cái

13

Máy xay bột giấy

01 cái

14

Đèn kiểm tra tài liệu bằng tia cực tím

01 cái

15

Thiết bị bóc tách (keo, giấy, hồ,…)

5 cái

16

Hệ thống chữa cháy kho lưu trữ

01 hệ thống

17

Phần mềm Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử

01 hệ thống

H.

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

I

Văn phòng Sở

 

1

Thiết bị định vị toàn cầu (GPS)

1 cái

2

Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động (Máy Tems)

1 cái

3

Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động (Máy Sitemaster)

1 cái

4

Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động (Máy đo tần số)

1 cái

5

Máy đo khoảng cách laser

1 máy

6

Máy phân tích sóng RF

1 máy

7

Máy đo phơi nhiễm điện từ trường

1 máy

8

Đồng hồ đo điện trở đất

1 cái

9

Máy phân tích sóng đứng VSWR

1 máy

10

Hệ thống màn hình Led

1 Hệ thống

11

Thiết bị Wifi công cộng

1 Hệ thống

12

Máy chủ quản lý hệ thống màn hình, bảng điện tử

1 Hệ thống

13

Phần mềm quản lý hệ thống màn hình, bảng điện tử

1 Hệ thống

14

Máy chủ quản lý hệ thống tường lửa tập trung

2 Hệ thống

15

Máy chủ quản lý tập trung hệ thống bảng, màn hình điện tử

1 Hệ thống

16

Máy chủ eoffice

1 máy

17

Tường lửa

1 cái

18

Thiết bị lưu trữ mạng (NAS)

2 cái

19

Máy tính phục vụ ứng cứu sự cố

3 máy

20

Máy scan tốc độ cao

1 Máy

21

Thiết bị chuyển mạch (Switch)

3 cái

22

Thiết bị định tuyến mạng (Router)

1 cái

23

Điện thoại vệ tinh

01 cái

24

Hệ thống camera giám sát màn hình, bảng điện tử

01 Hệ thống

25

Hệ thống truyền thanh IP

02 Hệ thống

26

Hệ thống điều khiển báo giờ làm việc

01 Hệ thống

27

Hệ thống tổng đài 1002

01 Hệ thống

28

Phần mềm quản lý hạ tầng bưu chính viễn thông, phát thanh, truyền thanh, công nghệ thông tin

01 Hệ thống

29

Máy trạm (workstation) kết nối màn hình giám sát trung tâm điều hành thông minh

01 Hệ thống (10 máy)

30

Máy trạm (workstation) quản lý, vận hành hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin – Viễn thông và theo dõi thông tin trên internet

01 Hệ thống (01 máy)

31

Điện thoại vệ tinh.

5 máy

32

Thiết bị cân bằng tải đường truyền.

3 thiết bị

33

Hệ thống IoT phục vụ quản lý hạ tầng thông tin và truyền thông.

1 hệ thống

II

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

 

1

Máy vi tính thiết kế Đồ Họa

2 máy

2

Máy vi tính thiết kế Website

4 máy

3

Máy vi tính chuyên lập trình

5 máy

4

Máy vi tính phục vụ quản trị hệ thống

4 máy

5

Máy vi tính phục vụ HNTT

2 máy

6

Máy chủ Cổng thông tin điện tử, Sở ban ngành, huyện thị thành phố

6 máy

7

Máy chủ Mail

4 máy

8

Máy chủ một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến

6 máy

9

Máy chủ eoffice

5 máy

10

Máy chủ hosting

2 máy

11

Máy chủ DNS

2 máy

12

Máy chủ LDAP

2 máy

13

Máy chủ Hội nghị trực tuyến

3 máy

14

Máy chủ App (Websphere Application)

4 máy

15

Máy chủ Web dotnet

2 máy

16

Máy chủ Số hoá tài liệu

2 máy

17

Máy chủ hỗ trợ các đơn vị đặt phần mềm tại TTTHDL

4 máy

18

Máy chủ giám sát

1 máy

19

Máy chủ dự phòng

2 máy

20

Máy chủ phục vụ công tác thực hành

1 máy

21

Máy tính bảng phục vụ lập trình HĐH Android

1 máy

22

Máy tính bảng phục vụ lập trình HĐH iOS

1 máy

23

Thiết bị Firewall + IPS

2 Cái

24

Thiết bị chống DDOS

2 Cái

25

Anti Spam mail

2 Cái

26

Web APP Firewall

4 cái

27

Switch Core Layer 3

2 cái

28

Switch Distribution

4 cái

29

Switch Access

8 cái

30

Router

6 cái

31

Thiết bị cân bằng tải

2 cái

32

Tủ Rack

8 cái

33

Thiết bị backup Tape

2 cái

34

Thiết bị backup NAS

4 cái

35

Hệ thống Storage SAN

4 Hệ thống

36

Thiết bị KVM

4 cái

37

Thiết bị đầu cuối HNTT (VCS)

2 cái

38

Thiết bị nhắn tin GSM

2 cái

39

Thiết bị phát sóng wifi

3 cái

40

Máy quét mã vạch

2 máy

41

Đầu đọc thẻ từ

2 cái

42

Board mạch lập trình IoT

3 cái

43

Mobile chạy hệ điều hành Android

1 cái

44

Mobile chạy hệ điều hành iOS

1 cái

45

Camera Phục vụ phòng học

4 cái

46

Thiết bị lưu trữ

1 cái

47

Máy in màu

1 máy

48

Máy vi tính - Phòng thực hành quản trị mạng, an toàn thông tin

30 máy

49

Máy chiếu phục vụ phòng họp trực tuyến

1 máy

50

Loa + Micro + Ampli phục vụ họp trực tuyến

1 bộ

51

Màn hình giám sát Trung tâm dữ liệu

2 cái

52

Thang nhôm rút 5mét

1 cái

53

Máy khoan điện bê tông

1 máy

54

Máy khoan pin

1 Máy

55

Máy cắt bê tông

1 Máy

56

Máy đục, phá bê tông

1 máy

57

Đồng hồ đo điện, đo ampere kế.

1 cái

58

Thước đo khoảng cách dạng bánh xe có đồng hồ.

1 cái

59

Tủ phân phối điện

1 cái

60

Thanh phân phối điện PDU

2 cái

61

UPS chuyên dụng

8 cái

62

Máy lạnh chuyên dụng

1 máy

63

Máy phát điện chuyên dụng

1 máy

I.

VƯỜN QUỐC GIA TRÀM CHIM

 

I

Văn phòng Vườn Quốc gia Tràm chim

 

1

Máy ảnh chuyên dùng

02 máy

2

Máy cày và các thiết bị kèm theo

02 máy

3

Phà vận chuyển + máy chạy

03 cái

4

Bình xịt máy

20 máy

5

Xe gắn máy

08 chiếc

6

Tắc ráng + mái che

31 chiếc

7

Máy định vị

07 máy

8

Hệ thống bộ đàm

02 hệ thống

9

Máy động lực/máy xăng

31 máy

10

Thiết bị chữa cháy

01 bộ

11

Nhà bạt (lều)

04 cái

12

Máy xới tay + thiết bị kèm theo

01 bộ

13

Ống nhòm

03 cái

14

Máy đo độ rắn

01 máy

15

Thiết bị đo tốc độ gió

02 cái

16

Khoan đất

02 cái

17

Máy đo độ đục

01 máy

18

Máy đo PH

01 máy

19

Máy đo DO

01 máy

20

Bộ thiết bị BOD + tủ ấm

01 bộ

21

Tủ chứa thiết bị

01 cái

22

Tủ đựng vũ khí

01 cái

23

Hệ thống Camera chuyên dùng

02 hệ thống

24

Máy đo độ dẫn điện

01 máy

25

Máy dò dưới lòng đất

01 máy

26

Máy bơm nước

01 máy

27

Máy xúc đào

01 máy

28

Máy bơm chữa cháy

20 máy

29

Thiết bị bay không người lái (Flycam)

02 bộ

30

Xe mô tô phục vụ tuần tra

02 Chiếc

31

Máy honda 20HP

03 máy

32

Tủ chống ẩm

01 máy

33

Máy ảnh chuyên dùng

01 máy

34

Máy định vị

03 máy

35

Máy đo đa chỉ tiêu nước - đo nồng độ oxy hòa tan và nhiệt độ

01 máy

36

Máy đo khoảng cách từ xa

01 máy

37

Máy Honđa

01 máy

38

Tắc ráng

01 chiếc

39

Ống nhòm

01 cái

J.

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÃ BỔ SUNG

 

1

Máy in chuyên dùng

01 cái

2

Máy vi tính chuyên dùng

04 bộ

K.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

1

Máy chủ

02 Bộ

2

Thiết bị Firewall

01 Bộ

3

Máy chấm trắc nghiệm

03 Cái

4

Máy photo siêu tốc

05 Cái

5

Máy xếp giấy theo bộ đề thi

03 Cái

6

Máy bấm ghim theo bộ đề thi

03 Cái

7

Máy vi tính phục vụ làm đề thi các kỳ thi

20 Cái

8

Máy tính (Laptop) quản lý, xử lý dữ liệu thi THPT

02 cái

9

Máy in phục vụ làm đề thi , chấm thi các kỳ thi

06 Cái

10

Máy Scan tốc độ nhanh quét bài thi trắc nghiệm

04 Cái

11

Máy in laser màu in thẻ dự thi tốt nghiệp THPT

01 cái

12

Máy in chuyên dụng in bằng tốt nghiệp THPT, in cấp bản sao bằng tốt nghiệp hàng ngày

04 cái

13

Máy vi tính in bằng tốt nghiệp THPT

01 bộ

14

Máy cắt phách bài thi

01 cái

 

PHỤ LỤC SỐ 02

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...