Quyết định 883/QĐ-UBND về Mã định danh điện tử phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh áp dụng từ năm 2025
Số hiệu | 883/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Hồng Thanh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ÁP DỤNG TỪ NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 07 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Công văn số 1088/BTTTT-THH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 19/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh điện tử phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, áp dụng từ năm 2025 như sau:
1. Mã định danh điện tử của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh là H53.
2. Mã định danh điện tử các đơn vị từ cấp 2 đến cấp 4 (kèm theo Phụ lục).
3. Mã định danh điện tử được sử dụng để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp. Các đơn vị khi có thay đổi về tổ chức cần thực hiện thông báo kịp thời về Sở Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn, cấp phát, cập nhật mã định danh theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên đơn vị |
GHI CHÚ |
A |
Mã định danh cấp 2 |
|
|
I |
Cơ quan chuyên môn thuộc, trực thuộc UBND tỉnh hoặc tương đương |
||
1 |
H53.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 |
H53.2 |
Sở Công Thương |
|
3 |
H53.3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
H53.6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5 |
H53.9 |
Sở Nội vụ |
|
6 |
H53.11 |
Sở Tài chính |
|
7 |
H53.14 |
Sở Tư pháp |
|
8 |
H53.15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
9 |
H53.16 |
Sở Xây dựng |
|
10 |
H53.17 |
Sở Y tế |
|
11 |
H53.18 |
Thanh tra tỉnh |
|
12 |
H53.19 |
Ban An toàn Giao thông |
|
13 |
H53.20 |
Ban Quản lý các Khu di tích lịch sử Cách Mạng Miền Nam |
|
14 |
H53.21 |
Ban Quản lý Khu Du lịch Quốc Gia Núi Bà Đen |
|
15 |
H53.22 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
|
16 |
H53.23 |
Ban Quản lý Vườn Quốc Gia Lò Gò - Xa Mát |
|
17 |
H53.24 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Tây Ninh |
|
18 |
H53.25 |
Báo Tây Ninh |
|
19 |
H53.26 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh |
|
20 |
H53.28 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh |
|
21 |
H53.29 |
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Tây Ninh |
|
22 |
H53.30 |
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh |
|
23 |
H53.31 |
Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hợp tác xã tỉnh Tây Ninh |
|
24 |
H53.32 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Tây Ninh |
|
25 |
H53.33 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Tây Ninh |
|
26 |
H53.34 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tây Ninh |
|
27 |
H53.35 |
Liên minh Hợp tác xã Tây Ninh |
|
28 |
H53.36 |
Trường Cao đẳng Nghề Tây Ninh |
|
29 |
H53.37 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
30 |
H53.38 |
Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh |
|
31 |
H53.49 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
II |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
I |
H53.39 |
UBND Thành phố Tây Ninh |
|
2 |
H53.40 |
UBND huyện Bến Cầu |
|
3 |
H53.41 |
UBND huyện Châu Thành |
|
4 |
H53.42 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
|
5 |
H53.43 |
UBND huyện Gò Dầu |
|
6 |
H53.44 |
UBND thị xã Hòa Thành |
|
7 |
H53.45 |
UBND huyện Tân Biên |
|
8 |
H53.46 |
UBND huyện Tân Châu |
|
9 |
H53.47 |
UBND thị xã Trảng Bàng |
|
B |
Mã định danh cấp 3 |
|
|
I |
H53.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
1 |
H53.1.1 |
Ban Tiếp Công dân |
|
2 |
H53.1.2 |
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh |
|
3 |
H53.1.3 |
Trung tâm Công báo - Tin học |
|
II |
H53.2 |
Sở Công Thương |
|
1 |
H53.2.1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
|
2 |
H53.2.2 |
Chi cục quản lý thị trường |
Thêm mới |
III |
H53.3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
I |
H53.3.1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tây Ninh |
|
2 |
H53.3.2 |
Trường Cao đẳng sư phạm Tây Ninh |
|
3 |
H53.3.3 |
Trường Khuyết tật tỉnh Tây Ninh |
|
4 |
H53.3.4 |
Trường Phổ Thông Dân tộc Nội trú |
|
5 |
H53.3.5 |
Trường THPT Chuyên Hoàng Lê Kha |
|
6 |
H53.3.6 |
Trường THPT Bình Thạnh |
|
7 |
H53.3.7 |
Trường THPT Dương Minh Châu |
|
8 |
H53.3.8 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
|
9 |
H53.3.9 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
|
10 |
H53.3.10 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
|
11 |
H53.3.11 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
|
12 |
H53.3.12 |
Trường THPT Lộc Hưng |
|
13 |
H53.3.13 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
|
14 |
H53.3.14 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
|
15 |
H53.3.15 |
Trường THPT Ngô Gia Tự |
|
16 |
H53.3.16 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
17 |
H53.3.17 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
18 |
H53.3.18 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
19 |
H53.3.19 |
Trường THPT Nguyễn Thái Bình |
|
20 |
H53.3.20 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
|
21 |
H53.3.21 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực |
|
22 |
H53.3.22 |
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
|
23 |
H53.3.23 |
Trường THPT Quang Trung |
|
24 |
H53.3.24 |
Trường THPT Tân Châu |
|
25 |
H53.3.25 |
Trường THPT Tân Đông |
|
26 |
H53.3.26 |
Trường THPT Tân Hưng |
|
27 |
H53.3.27 |
Trường THPT Tây Ninh |
|
28 |
H53.3.28 |
Trường THPT Trảng Bàng |
|
29 |
H53.3.29 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
|
30 |
H53.3.30 |
Trường THPT Trần Phú |
|
31 |
H53.3.31 |
Trường TH-THCS-THPT TTC |
|
32 |
H53.3.32 |
Trung tâm Nuôi dạy trẻ khiếm thị Tây Ninh |
Thêm mới |
33 |
H53.3.33 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Ninh |
Thêm mới |
IV |
H53.6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 |
H53.6.2 |
Trung tâm Khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo |
Đổi tên |
2 |
H53.6.3 |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Thêm mới |
3 |
H53.6.4 |
Công đoàn Cơ sở Sở KHCN |
Thêm mới |
V |
H53.9 |
Sở Nội vụ |
|
1 |
H53.9.1 |
Ban Tôn giáo - Dân tộc |
Đổi tên |
2 |
H53.9.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
3 |
H53.9.3 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tây Ninh |
|
4 |
H53.9.4 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Tây Ninh |
|
VI |
H53.11 |
Sở Tài chính |
|
1 |
H53.11.1 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư |
Thêm mới |
VII |
H53.14 |
Sở Tư pháp |
|
1 |
H53.14.1 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
2 |
H53.14.2 |
Phòng Công chứng số 2 |
|
3 |
H53.14.3 |
Phòng Công chứng số 3 |
|
4 |
H53.14.4 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
5 |
H53.14.5 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Tây Ninh |
|
VIII |
H53.15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1 |
H53.15.1 |
Bảo tàng tỉnh Tây Ninh |
|
2 |
H53.15.2 |
Thư viện tỉnh Tây Ninh |
|
3 |
H53.15.3 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh Tây Ninh |
|
4 |
H53.15.4 |
Trung tâm Xúc tiến du lịch tỉnh Tây Ninh |
|
5 |
H53.15.5 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Tây Ninh |
|
IX |
H53.16 |
Sở Xây dựng |
|
1 |
H53.16.1 |
Thanh Tra Sở |
|
2 |
H53.16.2 |
Trung tâm Quy hoạch và Giám định chất lượng xây dựng |
|
X |
H53.17 |
Sở Y tế |
|
1 |
H53.17.1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh |
|
2 |
H53.17.2 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Tây Ninh |
|
3 |
H53.17.3 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Tây Ninh |
|
4 |
H53.17.4 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tây Ninh |
|
5 |
H53.17.5 |
Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm |
|
6 |
H53.17.7 |
Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
7 |
H53.17.9 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tây Ninh |
|
8 |
H53.17.10 |
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y |
Đổi tên |
9 |
H53.17.11 |
Trung tâm Y tế thành phố Tây Ninh |
|
10 |
H53.17.12 |
Trung tâm Y tế huyện Bến Cầu |
|
11 |
H53.17.13 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
|
12 |
H53.17.14 |
Trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu |
|
13 |
H53.17.15 |
Trung tâm Y tế huyện Gò Dầu |
|
14 |
H53.17.16 |
Trung tâm Y tế huyện Hoà Thành |
|
15 |
H53.17.17 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Biên |
|
16 |
H53.17.18 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Châu |
|
17 |
H53.17.19 |
Trung tâm Y tế huyện Trảng Bàng |
|
18 |
H53.17.20 |
Trường Trung cấp Y tế tỉnh Tây Ninh |
|
19 |
H53.17.21 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và Điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh |
Đổi tên |
XI |
H53.23 |
Ban Quản lý Vườn Quốc Gia Lò Gò Xa Mát |
|
l |
H53.23.1 |
Trung tâm Giáo dục và Dịch vụ môi trường rừng |
|
XII |
H53.39 |
UBND Thành phố Tây Ninh |
|
1 |
H53.39.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.39.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.39.4 |
Phòng Nội vụ |
|
4 |
H53.39.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
5 |
H53.39.6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
H53.39.7 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.39.8 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.39.9 |
Phòng Y tế |
|
9 |
H53.39.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
10 |
H53.39.12 |
Thanh tra thành phố |
|
11 |
H53.39.13 |
UBND Phường 1 |
|
12 |
H53.39.14 |
UBND Phường 2 |
|
13 |
H53.39.15 |
UBND Phường 3 |
|
14 |
H53.39.16 |
UBND Phường 4 |
|
15 |
H53.39.17 |
UBND xã Bình Minh |
|
16 |
H53.39.18 |
UBND phường Hiệp Ninh |
|
17 |
H53.39.19 |
UBND phường Ninh Sơn |
|
18 |
H53.39.20 |
UBND phường Ninh Thạnh |
|
19 |
H53.39.21 |
UBND xã Tân Bình |
|
20 |
H53.39.22 |
UBND xã Thạnh Tân |
|
21 |
H53.39.23 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
|
22 |
H53.39.24 |
Ban quản lý chợ Thành phố |
|
23 |
H53.39.25 |
Ban quản lý chợ phường 3 |
|
24 |
H53.39.26 |
Trung Tâm Phát triển Quỹ đất |
|
25 |
H53.39.27 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh thành phố |
|
26 |
H53.39.28 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố |
|
27 |
H53.39.29 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố |
|
28 |
H53.39.30 |
Hội Đông y thành phố |
|
29 |
H53.39.31 |
Trường Mầm non Thái Chánh |
|
30 |
H53.39.32 |
Trường Mầm non Thực Hành |
|
31 |
H53.39.33 |
Trường Mầm non 1/6 |
|
32 |
H53.39.34 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
|
33 |
H53.39.35 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
|
34 |
H53.39.36 |
Trường Mầm non Vàng Anh |
|
35 |
H53.39.37 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
|
36 |
H53.39.38 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
|
37 |
H53.39.39 |
Trường Mầm non Hiệp Ninh |
|
38 |
H53.39.40 |
Trường Mẫu giáo Hoạ Mi |
|
39 |
H53.39.41 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
|
40 |
H53.39.42 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
|
41 |
H53.39.43 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
|
42 |
H53.39.44 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
|
43 |
H53.39.45 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
|
44 |
H53.39.46 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
|
45 |
H53.39.47 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
|
46 |
H53.39.48 |
Trường Tiểu học Tôn Thất Tùng |
|
47 |
H53.39.49 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
|
48 |
H53.39.50 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
|
49 |
H53.39.51 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
|
50 |
H53.39.52 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình |
|
51 |
H53.39.53 |
Trường Tiểu học Duy Tân |
|
52 |
H53.39.54 |
Trường Tiểu học Võ Trường Toản |
|
53 |
H53.39.55 |
Trường Tiểu học Trương Định |
|
54 |
H53.39.56 |
Trường Tiểu học Hoàng Diệu |
|
55 |
H53.39.57 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
|
56 |
H53.39.58 |
Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân |
|
57 |
H53.39.59 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
|
58 |
H53.39.60 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền |
|
59 |
H53.39.61 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
|
60 |
H53.39.62 |
Trường THCS Bà Đen |
|
61 |
H53.39.63 |
Trường THCS Nguyễn Văn Linh |
|
62 |
H53.39.64 |
Trường THCS Chu Văn An |
|
63 |
H53.39.65 |
Trường THCS Nguyễn Tri Phương |
|
64 |
H53.39.66 |
Trường THCS Nguyễn Thái Học |
|
65 |
H53.39.67 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
|
66 |
H53.39.68 |
Trường THCS Võ Văn Kiệt |
|
67 |
H53.39.69 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
|
68 |
H53.39.70 |
Trường THCS Phan Bội Châu |
|
69 |
H53.39.71 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
|
XIII |
H53.40 |
UBND huyện Bến Cầu |
|
1 |
H53.40.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.40.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.40.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
4 |
H53.40.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.40.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.40.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.40.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.40.12 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.40.13 |
UBND Thị trấn |
|
10 |
H53.40.14 |
UBND xã An Thạnh |
|
11 |
H53.40.15 |
UBND xã Long Chữ |
|
12 |
H53.40.16 |
UBND xã Long Giang |
|
13 |
H53.40.17 |
UBND xã Long Khánh |
|
14 |
H53.40.18 |
UBND xã Long Phước |
|
15 |
H53.40.19 |
UBND xã Long Thuận |
|
16 |
H53.40.20 |
UBND xã Lợi Thuận |
|
17 |
H53.40.21 |
UBND xã Tiên Thuận |
|
18 |
H53.40.22 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
19 |
H53.40.23 |
Ban Quản lý Dự án - Đầu tư Xây dựng |
|
20 |
H53.40.24 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
21 |
H53.40.25 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục nghề nghiệp |
|
22 |
H53.40.26 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
23 |
H53.40.27 |
Hội Đông y |
|
24 |
H53.40.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XIV |
H53.41 |
UBND huyện Châu Thành |
|
1 |
H53.41.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.41.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.41.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô Thị |
|
4 |
H53.41.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.41.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.41.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.41.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.41.I2 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.41.13 |
UBND Thị Trấn |
|
10 |
H53.41.14 |
UBND xã An Bình |
|
11 |
H53.41.15 |
UBND xã An Cơ |
|
12 |
H53.41.16 |
UBND xã Biên Giới |
|
13 |
H53.41.17 |
UBND xã Đồng Khởi |
|
14 |
H53.41.18 |
UBND xã Hảo Đước |
|
15 |
H53.41.19 |
UBND xã Hòa Hội |
|
16 |
1153.41.20 |
UBND xã Hòa Thạnh |
|
17 |
H53.41.21 |
UBND xã Long Vĩnh |
|
18 |
H53.41.22 |
UBND xã Ninh Điền |
|
19 |
H53.41.23 |
UBND xã Phước Vinh |
|
20 |
H53.41.24 |
UBND xã Thanh Điền |
|
21 |
H53.41.25 |
HBND xã Thái Bình |
|
22 |
H53.41.26 |
UBND xã Thành Long |
|
23 |
H53.41.27 |
UBND xã Trí Bình |
|
24 |
H53.41.28 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng |
|
25 |
H53.41.29 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
26 |
H53.41.30 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
27 |
H53.41.31 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
28 |
H53.41.32 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XV |
H53.42 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
|
1 |
H53.42.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.42.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.42.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
4 |
H53.42.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.42.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.42.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.42.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.42.12 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.42.13 |
UBND Thị Trấn |
|
10 |
H53.42.14 |
UBND xã Bàu Năng |
|
11 |
H53.42.15 |
UBND xã Bến Củi |
|
12 |
H53.42.16 |
UBND xã Cầu Khởi |
|
13 |
H53.42.17 |
UBND xã Chà Là |
|
14 |
H53.42.18 |
UBND xã Lộc Ninh |
|
15 |
H53.42.19 |
UBND xã Phan |
|
16 |
H53.42.20 |
UBND xã Phước Minh |
|
17 |
H53.42.21 |
UBND xã Phước Ninh |
|
18 |
H53.42.22 |
UBND xã Suối Đá |
|
19 |
H53.42.23 |
UBND xã Truông Mít |
|
20 |
H53.42.24 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
21 |
H53.42.25 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
22 |
H53.42.26 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
23 |
H53.42.27 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng huyện |
|
24 |
H53.42.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XVI |
H53.43 |
UBND huyện Gò Dầu |
|
1 |
H53.43.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.43.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.43.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
4 |
H53.43.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.43.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.43.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.43.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.43.12 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.43.13 |
UBND Thị Trấn |
|
10 |
H53.43.14 |
UBND xã Bàu Đồn |
|
11 |
H53.43.15 |
UBND xã Cẩm Giang |
|
12 |
H53.43.16 |
UBND xã Hiệp Thạnh |
|
13 |
H53.43.17 |
UBND xã Phước Đông |
|
14 |
H53.43.18 |
UBND xã Phước Thạnh |
|
15 |
H53.43.19 |
UBND xã Phước Trạch |
|
16 |
H53.43.20 |
UBND xã Thanh Phước |
|
17 |
H53.43.21 |
UBND xã Thạnh Đức |
|
18 |
H53.43.22 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng huyện |
|
19 |
H53.43.23 |
Trung tâm Văn hoá, Thể thao và Truyền thanh |
|
20 |
H53.43.24 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XVII |
H53.44 |
UBND thị xã Hòa Thành |
|
1 |
H53.44.1 |
Văn phòng HĐND-UBND thị xã |
|
2 |
H53.44.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.44.5 |
Phòng Nội vụ |
|
4 |
H53.44.6 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
5 |
H53.44.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.44.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.44.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.44.11 |
Phòng Y tế |
|
9 |
H53.44.12 |
Thanh tra thị xã |
|
10 |
H53.44.13 |
UBND phường Long Hoa |
|
11 |
H53.44.14 |
UBND phường Hiệp Tân |
|
12 |
H53.44.15 |
UBND phường Long Thành Bắc |
|
13 |
H53.44.16 |
UBND xã Long Thành Nam |
|
14 |
H53.44.17 |
UBND phường Long Thành Trung |
|
15 |
H53.44.18 |
UBND xã Trường Hòa |
|
16 |
H53.44.19 |
UBND xã Trường Đông |
|
17 |
H53.44.20 |
UBND xã Trường Tây |
|
18 |
H53.44.21 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thị xã |
|
19 |
H53.44.22 |
Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã |
|
20 |
H53.44.23 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã |
|
21 |
H53.44.24 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh thị xã |
|
22 |
H53.44.25 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XVIII |
H53.45 |
UBND huyện Tân Biên |
|
1 |
H53.45.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.45.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.45.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
4 |
H53.45.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.45.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.45.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.45.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
9 |
H53.45.12 |
Thanh tra huyện |
|
10 |
H53.45.13 |
UBND Thị trấn |
|
11 |
H53.45.14 |
UBND xã Hòa Hiệp |
|
12 |
H53.45.15 |
UBND xã Mỏ Công |
|
13 |
H53.45.16 |
UBND xã Tân Bình |
|
14 |
H53.45.17 |
UBND xã Tân Lập |
|
15 |
H53.45.18 |
UBND xã Tân Phong |
|
16 |
H53.45.19 |
UBND xã Thạnh Bắc |
|
17 |
H53.45.20 |
UBND xã Thạnh Bình |
|
18 |
H53.45.21 |
UBND xã Thạnh Tây |
|
19 |
H53.45.22 |
UBND xã Trà Vong |
|
20 |
H53.45.23 |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng huyện Tân Biên |
|
21 |
H53.45.24 |
Trung Tâm Giáo dục Nghề nghiệp và Giáo dục Thường xuyên |
|
22 |
H53.45.25 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
23 |
H53.45.26 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
24 |
H53.45.27 |
Ban quản lý Chợ và các Bến bãi huyện Tân Biên |
|
25 |
H53.45.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
IX |
H53.46 |
UBND huyện Tân Châu |
|
1 |
H53.46.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.46.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.46.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
4 |
H53.46.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.46.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.46.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.46.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.46.12 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.46.13 |
UBND Thị trấn |
|
10 |
H53.46.14 |
UBND xã Suối Dây |
|
11 |
H53.46.15 |
UBND xã Suối Ngô |
|
12 |
H53.46.16 |
UBND xã Tân Đông |
|
13 |
H53.46.17 |
UBND xã Tân Hà |
|
14 |
H53.46.18 |
UBND xã Tân Hiệp |
|
15 |
H53.46.19 |
UBND xã Tân Hòa |
|
16 |
H53.46.20 |
UBND xã Tân Hội |
|
17 |
H53.46.21 |
UBND xã Tân Hưng |
|
18 |
H53.46.22 |
UBND xã Tân Phú |
|
19 |
H53.46.23 |
UBND xã Tân Thành |
|
20 |
H53.46.24 |
UBND xã Thạnh Đông |
|
21 |
H53.46.25 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
22 |
H53.46.26 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
23 |
H53.46.27 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
24 |
H53.46.28 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng huyện |
|
25 |
H53.46.29 |
Ban quản lý chợ |
|
26 |
H53.46.30 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XX |
H53.47 |
UBND thị xã Trảng Bàng |
|
1 |
H53.47.1 |
Văn phòng HĐND-UBND thị xã |
|
2 |
H53.47.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
H53.47.5 |
Phòng Nội vụ |
|
6 |
H53.47.6 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
7 |
H53.47.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
9 |
H53.47.9 |
Phòng Tư pháp |
|
10 |
H53.47.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
11 |
H53.47.11 |
Phòng Y tế |
|
12 |
H53.47.12 |
Thanh tra thị xã |
|
13 |
H53.47.13 |
UBND phường Trảng Bàng |
|
14 |
H53.47.14 |
UBND phường An Hòa |
|
15 |
H53.47.15 |
UBND phường An Tịnh |
|
16 |
H53.47.16 |
UBND xã Phước Bình |
|
17 |
H53.47.17 |
UBND xã Đôn Thuận |
|
18 |
H53.47.18 |
UBND phường Gia Bình |
|
19 |
H53.47.19 |
UBND phường Gia Lộc |
|
20 |
H53.47.20 |
UBND xã Hưng Thuận |
|
21 |
H53.47.21 |
UBND phường Lộc Hưng |
|
22 |
H53.47.22 |
UBND xã Phước Chỉ |
|
23 |
H53.47.23 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thị xã |
|
24 |
H53.47.24 |
Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã |
|
25 |
H53.47.25 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã |
|
26 |
H53.47.26 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh thị xã |
Đổi tên |
27 |
H53.47.27 |
Ban quản lý chợ Trảng Bàng |
|
28 |
H53.47.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XXI |
H53.49 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
1 |
H53.49.1 |
Ban Quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
|
2 |
H53.49.2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
3 |
H53.49.3 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
4 |
H53.49.4 |
Chi cục Thủy lợi |
|
5 |
H53.49.5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
6 |
H53.49.6 |
Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp |
Đổi tên |
7 |
H53.49.7 |
Trung tâm nước sạch và Môi trường |
Đổi tên |
8 |
H53.49.8 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
10 |
H53.49.10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
11 |
H53.49.11 |
Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Tây Ninh |
|
C |
Mã định danh cấp 4 |
|
|
I |
H53.41 |
UBND huyện Châu Thành |
|
1 |
H53.41.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
1.1 |
H53.41.2.1 |
Trường Mẫu giáo An Cơ |
Thêm mới |
1.2 |
H53.41.2.2 |
Trường Mẫu giáo Biên Giới |
|
1.3 |
H53.41.2.3 |
Trường Mẫu giáo Đồng Khởi |
|
1.4 |
H53.41.2.4 |
Trường Mẫu giáo Hảo Đước |
|
1.5 |
H53.41.2.5 |
Trường Mẫu giáo Hòa Hội |
|
1.6 |
H53.41.2.6 |
Trường Mẫu giáo Hòa Thạnh |
|
1.7 |
H53.41.2.7 |
Trường Mẫu giáo Long Vĩnh |
|
1.8 |
H53.41.2.8 |
Trường Mẫu giáo Ninh Điền |
|
1.9 |
H53.41.2.9 |
Trường Mẫu giáo Phước Vinh |
Thêm mới |
1.10 |
H53.41.2.10 |
Trường Mẫu giáo Trí Bình |
|
1.11 |
H53.41.2.11 |
Trường Mầm non An Bình |
|
1.12 |
H53.41.2.12 |
Trường Mầm non Thái Bình |
|
1.13 |
H53.41.2.13 |
Trường Mầm non Thanh Điền |
|
1.14 |
H53.41.2.14 |
Trường Mầm non Thành Long |
|
1.15 |
H53.41.2.15 |
Trường Mầm non Trưng Vương |
|
1.16 |
H53.41.2.16 |
Trường Tiểu học An Cơ |
|
1.17 |
H53.41.2.17 |
Trường Tiểu học Bến Cừ |
|
1.18 |
H53.41.2.18 |
Trường Tiểu học Bến Sỏi |
|
1.19 |
H53.41.2.19 |
Trường Tiểu học Biên Giới |
|
1.20 |
H53.41.2.20 |
Trường Tiểu học Bình Phong |
|
1.21 |
H53.41.2.21 |
Trường Tiểu học Cầy Xiêng |
|
1.22 |
H53.41.2.22 |
Trường Tiểu học Đỗ Tấn Nhiên |
|
1.23 |
H53.41.2.23 |
Trường Tiểu học Đồng Khởi |
|
1.24 |
H53.41.2.24 |
Trường Tiểu học Gò Nổi |
|
1.25 |
H53.41.2.25 |
Trường Tiểu học Giồng Nần |
|
1.26 |
H53.41.2.26 |
Trường Tiểu học Hảo Đước A |
|
1.27 |
H53.41.2.27 |
Trường Tiểu học Hảo Đước B |
|
1.28 |
H53.41.2.28 |
Trường Tiểu học Hòa Hội |
|
1.29 |
H53.41.2.29 |
Trường Tiểu học Hoàng Lê Kha |
|
1.30 |
H53.41.2.30 |
Trường Tiểu học Long Vĩnh |
|
1.31 |
H53.41.2.31 |
Trường Tiểu học Ngô Thất Sơn |
|
1.32 |
H53.41.2.32 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
|
1.33 |
H53.41.2.33 |
Trường Tiểu học Phạm Tự Điểm |
|
1.34 |
H53.41.2.34 |
Trường Tiểu học Phạm Văn Nô |
|
1.35 |
H53.41.2.35 |
Trường Tiểu học Phước Vinh A |
|
1.36 |
H53.41.2.36 |
Trường Tiểu học Phước Vinh B |
Thêm mới |
1.37 |
H53.41.2.37 |
Trường Tiểu học Tua Hai |
|
1.38 |
H53.41.2.38 |
Trường Tiểu học Thanh Điền |
|
1.39 |
H53.41.2.39 |
Trường Tiểu học Thanh Hùng |
|
1.40 |
H53.41.2.40 |
Trường Tiểu học Thanh Trung |
|
1.41 |
H53.41.2.41 |
Trường Tiểu học Thị Trấn Châu Thành A |
|
1.42 |
H53.41.2.42 |
Trường Tiểu học Thị Trấn Châu Thành B |
|
1.43 |
H53.41.2.43 |
Trường Trung học cơ sở An Bình |
|
1.44 |
H53.41.2.44 |
Trường Trung học cơ sở An Cơ |
|
1.45 |
H53.41.2.45 |
Trường Trung học cơ sở Biên Giới |
|
1.46 |
H53.41.2.46 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Khởi |
|
1.47 |
H53.41.2.47 |
Trường Trung học cơ sở Hảo Đước |
|
1.48 |
H53.41.2.48 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Hội |
|
1.49 |
H53.41.2.49 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Thạnh |
|
1.50 |
H53.41.2.50 |
Trường Trung học cơ sở Long Vĩnh |
|
1.51 |
H53.41.2.51 |
Trường Trung học cơ sở Ninh Điền |
|
1.52 |
H53.41.2.52 |
Trường Trung học cơ sở Phước Vinh |
|
1.53 |
H53.41.2.53 |
Trường Trung học cơ sở Thái Bình |
|
1.54 |
H53.41.2.54 |
Trường Trung học cơ sở Thành Long |
|
1.55 |
H53.41.2.55 |
Trường Trung học cơ sở Thị Trấn |
|
1.56 |
H53.41.2.56 |
Trường Trung học cơ sở Trí Bình |
|
1.57 |
H53.41.2.57 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Truyện |
|
II |
H53.42 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
|
1 |
H53.42.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
1.1 |
H53.42.2.1 |
Trường Mầm non 20-11 |
|
1.2 |
H53.42.2.2 |
Trường Mầm non Suối Đá |
|
1.3 |
H53.42.2.3 |
Trường Mầm non Xã Phan |
|
1.4 |
H53.42.2.4 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
|
1.5 |
H53.42.2.5 |
Trường Mẫu giáo Chà Là |
|
1.6 |
H53.42.2.6 |
Trường Mầm non Cầu Khởi |
|
1.7 |
H53.42.2.7 |
Trường Mẫu giáo Truông Mít |
|
1.8 |
H53.42.2.8 |
Trường Mẫu giáo Lộc Ninh |
|
1.9 |
H53.42.2.9 |
Trưởng Mầm non Bến Củi |
|
1.10 |
H53.42.2.10 |
Trường Mầm non Phước Minh |
|
1.11 |
H53.42.2.11 |
Trường Mầm non Phước Ninh |
|
1.12 |
H53.42.2.12 |
Trường Mầm non Hoàng Yến |
|
1.13 |
H53.42.2.13 |
Trường Mẫu giáo Thiên Ân |
|
1.14 |
H53.42.2.14 |
Trường Tiểu học Thị Trấn A |
|
1.15 |
H53.42.2.15 |
Trường Tiểu học Thị Trấn B |
|
1.16 |
H53.42.2.16 |
Trường Tiểu học Suối Đá A |
|
1.17 |
H53.42.2.17 |
Trường Tiểu học Suối Đá B |
|
1.18 |
H53.42.2.18 |
Trường Tiểu học Bàu Năng A |
|
1.19 |
H53.42.2.19 |
Trường Tiểu học Bàu Năng B |
|
1.20 |
H53.42.2.20 |
Trường Tiểu học Ninh Hưng |
|
1.21 |
H53.42.2.21 |
Trường Tiểu học Bình Linh |
|
1.22 |
H53.42.2.22 |
Trường Tiểu học Cầu Khởi A |
|
1.23 |
H53.42.2.23 |
Trường Tiểu học Cầu Khởi B |
|
1.24 |
H53.42.2.24 |
Trường Tiểu học Truông Mít A |
|
1.25 |
H53.42.2.25 |
Trường Tiểu học Truông Mít B |
|
1.26 |
H53.42.2.26 |
Trường Tiểu học Lộc Ninh |
|
1.27 |
H53.42.2.27 |
Trường Tiểu học Phước Minh A |
|
1.28 |
H53.42.2.28 |
Trường Tiểu học Phước Minh B |
|
1.29 |
H53.42.2.29 |
Trường Tiểu học Phước Ninh A |
|
1.30 |
H53.42.2.30 |
Trường Tiểu học Phước Ninh B |
|
1.31 |
H53.42.2.31 |
Trường THCS Thị Trấn |
|
1.32 |
H53.42.2.32 |
Trường THCS Suối Đá |
|
1.33 |
H53.42.2.33 |
Trường TH&THCS Xã Phan |
|
1.34 |
H53.42.2.34 |
Trường THCS Bàu Năng |
|
1.35 |
H53.42.2.35 |
Trưởng THCS Chà Là |
|
1.36 |
H53.42.2.36 |
Trường THCS Cầu Khởi |
|
1.37 |
H53.42.2.37 |
Trường THCS Truông Mít |
|
1.38 |
H53.42.2.38 |
Trường THCS Lộc Ninh |
|
1.39 |
H53.42.2.39 |
Trường TH&THCS Bến Củi |
|
1.40 |
H53.42.2.40 |
Trường THCS Phước Minh |
|
1.41 |
H53.42.2.41 |
Trường THCS Phước Ninh |
|
III |
H53.45 |
UBND huyện Tân Biên |
|
1 |
H53.45.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
1.1 |
H53.45.2.1 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
Thêm mới |
1.2 |
H53.45.2.2 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
|
1.3 |
H53.45.2.3 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
|
1.4 |
H53.45.2.4 |
Trường Mầm non Họa Mi |
|
1.5 |
H53.45.2.5 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
|
1.6 |
H53.45.2.6 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
|
1.7 |
H53.45.2.7 |
Trường Mầm non Bình Minh |
|
1.8 |
H53.45.2.8 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
|
1.9 |
H53.45.2.9 |
Trường Mầm non Tân Khai |
|
1.10 |
H53.45.2.10 |
Trường Mầm non Xa Mát |
|
1.11 |
H53.45.2.11 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
|
1.12 |
H53.45.2.12 |
Trường Mầm non Phạm Ngọc Thạch |
|
1.13 |
H53.45.2.13 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
|
114 |
H53.45.2.14 |
Trường Tiểu học Trà Vong A |
|
1.15 |
H53.45.2.15 |
Trường Tiểu học Trà Vong B |
Thêm mới |
1.16 |
H53.45.2.16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
|
1.17 |
H53.45.2.17 |
Trường Tiểu học Thanh Xuân |
|
1.18 |
H53.45.2.18 |
Trường Tiểu học Tân Phong |
|
1.19 |
H53.45.2.19 |
Trường Tiểu học Tân Phong B |
|
1.20 |
H53.45.2.20 |
Trường Tiểu học Hòa Hiệp |
|
1.21 |
H53.45.2.21 |
Trường Tiểu học Hòa Đông |
|
1.22 |
H53.45.2.22 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
|
1.23 |
H53.45.2.23 |
Trường Tiểu học Thị Trấn Tân Biên |
|
1.24 |
H53.45.2.24 |
Trường Tiểu học Thạnh Bình A |
|
1.25 |
H53.45.2.25 |
Trường Tiểu học Thạnh Bình B |
|
1.26 |
H53.45.2.26 |
Trường Tiểu học Thạnh Bắc A |
|
1.27 |
H53.45.2.27 |
Trường Tiểu học Thạnh Bắc B |
|
1.28 |
H53.45.2.28 |
Trường Tiểu học Tân Lập |
|
1.29 |
H53.45.2.29 |
Trường Tiều học Tân Khai |
|
1.30 |
H53.45.2.30 |
Trường Tiểu học Tân Bình |
|
1.31 |
H53.45.2.31 |
Trường Tiểu học Thạnh Tây |
|
1.32 |
H53.45.2.32 |
Trường Tiểu học Thạnh Sơn |
|
1.33 |
H53.45.2.33 |
Trường THCS Trà Vong |
|
1.34 |
H53.45.2.34 |
Trường THCS Tây Sơn |
|
1.35 |
H53.45.2.35 |
Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
|
1.36 |
H53.45.2.36 |
Trường THCS Tân Phong |
|
1.37 |
H53.45.2.37 |
Trường THCS Hòa Hiệp |
|
1.38 |
H53.45.2.38 |
Trường THCS Thị Trấn Tân Biên |
|
1.39 |
H53.45.2.39 |
Trường THCS Thạnh Bình |
|
1.40 |
H53.45.2.40 |
Trường THCS Thạnh Bắc |
|
1.41 |
H53.45.2.41 |
Trường THCS Thạnh Hiệp |
|
1.42 |
H53.45.2.42 |
Trường THCS Tân Lập |
Thêm mới |
1.43 |
H53.45.2.43 |
Trường THCS Thiện Ngôn |
|
1.44 |
H53.45.2.44 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến |
|
IV |
H53.49 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
1 |
H53.49.10 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
1.1 |
H53.49.10.1 |
Văn phòng đăng ký đất đai Thành phố Tây Ninh |
Thêm mới |
1.2 |
H53.49.10.2 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bến Cầu |
|
1.3 |
H53.49.10.3 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Châu Thành |
|
1.4 |
H53.49.10.4 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Dương Minh Châu |
|
1.5 |
H53.49.10.5 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Gò Dầu |
|
1.6 |
H53.49.10.6 |
Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Hòa Thành |
|
1.7 |
H53.49.10.7 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tân Biên |
|
1.8 |
H53.49.10.8 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tân Châu |
|
1.9 |
H53.49.10.9 |
Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Trảng Bàng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ÁP DỤNG TỪ NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 07 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Công văn số 1088/BTTTT-THH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 19/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh điện tử phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, áp dụng từ năm 2025 như sau:
1. Mã định danh điện tử của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh là H53.
2. Mã định danh điện tử các đơn vị từ cấp 2 đến cấp 4 (kèm theo Phụ lục).
3. Mã định danh điện tử được sử dụng để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp. Các đơn vị khi có thay đổi về tổ chức cần thực hiện thông báo kịp thời về Sở Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn, cấp phát, cập nhật mã định danh theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Mã định danh điện tử |
Tên đơn vị |
GHI CHÚ |
A |
Mã định danh cấp 2 |
|
|
I |
Cơ quan chuyên môn thuộc, trực thuộc UBND tỉnh hoặc tương đương |
||
1 |
H53.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 |
H53.2 |
Sở Công Thương |
|
3 |
H53.3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
H53.6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5 |
H53.9 |
Sở Nội vụ |
|
6 |
H53.11 |
Sở Tài chính |
|
7 |
H53.14 |
Sở Tư pháp |
|
8 |
H53.15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
9 |
H53.16 |
Sở Xây dựng |
|
10 |
H53.17 |
Sở Y tế |
|
11 |
H53.18 |
Thanh tra tỉnh |
|
12 |
H53.19 |
Ban An toàn Giao thông |
|
13 |
H53.20 |
Ban Quản lý các Khu di tích lịch sử Cách Mạng Miền Nam |
|
14 |
H53.21 |
Ban Quản lý Khu Du lịch Quốc Gia Núi Bà Đen |
|
15 |
H53.22 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
|
16 |
H53.23 |
Ban Quản lý Vườn Quốc Gia Lò Gò - Xa Mát |
|
17 |
H53.24 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Tây Ninh |
|
18 |
H53.25 |
Báo Tây Ninh |
|
19 |
H53.26 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh |
|
20 |
H53.28 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh |
|
21 |
H53.29 |
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Tây Ninh |
|
22 |
H53.30 |
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh |
|
23 |
H53.31 |
Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hợp tác xã tỉnh Tây Ninh |
|
24 |
H53.32 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Tây Ninh |
|
25 |
H53.33 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Tây Ninh |
|
26 |
H53.34 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tây Ninh |
|
27 |
H53.35 |
Liên minh Hợp tác xã Tây Ninh |
|
28 |
H53.36 |
Trường Cao đẳng Nghề Tây Ninh |
|
29 |
H53.37 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh |
|
30 |
H53.38 |
Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh |
|
31 |
H53.49 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
II |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
I |
H53.39 |
UBND Thành phố Tây Ninh |
|
2 |
H53.40 |
UBND huyện Bến Cầu |
|
3 |
H53.41 |
UBND huyện Châu Thành |
|
4 |
H53.42 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
|
5 |
H53.43 |
UBND huyện Gò Dầu |
|
6 |
H53.44 |
UBND thị xã Hòa Thành |
|
7 |
H53.45 |
UBND huyện Tân Biên |
|
8 |
H53.46 |
UBND huyện Tân Châu |
|
9 |
H53.47 |
UBND thị xã Trảng Bàng |
|
B |
Mã định danh cấp 3 |
|
|
I |
H53.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
1 |
H53.1.1 |
Ban Tiếp Công dân |
|
2 |
H53.1.2 |
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh |
|
3 |
H53.1.3 |
Trung tâm Công báo - Tin học |
|
II |
H53.2 |
Sở Công Thương |
|
1 |
H53.2.1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
|
2 |
H53.2.2 |
Chi cục quản lý thị trường |
Thêm mới |
III |
H53.3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
I |
H53.3.1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tây Ninh |
|
2 |
H53.3.2 |
Trường Cao đẳng sư phạm Tây Ninh |
|
3 |
H53.3.3 |
Trường Khuyết tật tỉnh Tây Ninh |
|
4 |
H53.3.4 |
Trường Phổ Thông Dân tộc Nội trú |
|
5 |
H53.3.5 |
Trường THPT Chuyên Hoàng Lê Kha |
|
6 |
H53.3.6 |
Trường THPT Bình Thạnh |
|
7 |
H53.3.7 |
Trường THPT Dương Minh Châu |
|
8 |
H53.3.8 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
|
9 |
H53.3.9 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
|
10 |
H53.3.10 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
|
11 |
H53.3.11 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
|
12 |
H53.3.12 |
Trường THPT Lộc Hưng |
|
13 |
H53.3.13 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
|
14 |
H53.3.14 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
|
15 |
H53.3.15 |
Trường THPT Ngô Gia Tự |
|
16 |
H53.3.16 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
17 |
H53.3.17 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
18 |
H53.3.18 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
19 |
H53.3.19 |
Trường THPT Nguyễn Thái Bình |
|
20 |
H53.3.20 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
|
21 |
H53.3.21 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực |
|
22 |
H53.3.22 |
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
|
23 |
H53.3.23 |
Trường THPT Quang Trung |
|
24 |
H53.3.24 |
Trường THPT Tân Châu |
|
25 |
H53.3.25 |
Trường THPT Tân Đông |
|
26 |
H53.3.26 |
Trường THPT Tân Hưng |
|
27 |
H53.3.27 |
Trường THPT Tây Ninh |
|
28 |
H53.3.28 |
Trường THPT Trảng Bàng |
|
29 |
H53.3.29 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
|
30 |
H53.3.30 |
Trường THPT Trần Phú |
|
31 |
H53.3.31 |
Trường TH-THCS-THPT TTC |
|
32 |
H53.3.32 |
Trung tâm Nuôi dạy trẻ khiếm thị Tây Ninh |
Thêm mới |
33 |
H53.3.33 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Ninh |
Thêm mới |
IV |
H53.6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 |
H53.6.2 |
Trung tâm Khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo |
Đổi tên |
2 |
H53.6.3 |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Thêm mới |
3 |
H53.6.4 |
Công đoàn Cơ sở Sở KHCN |
Thêm mới |
V |
H53.9 |
Sở Nội vụ |
|
1 |
H53.9.1 |
Ban Tôn giáo - Dân tộc |
Đổi tên |
2 |
H53.9.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
3 |
H53.9.3 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Tây Ninh |
|
4 |
H53.9.4 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Tây Ninh |
|
VI |
H53.11 |
Sở Tài chính |
|
1 |
H53.11.1 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư |
Thêm mới |
VII |
H53.14 |
Sở Tư pháp |
|
1 |
H53.14.1 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
2 |
H53.14.2 |
Phòng Công chứng số 2 |
|
3 |
H53.14.3 |
Phòng Công chứng số 3 |
|
4 |
H53.14.4 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
5 |
H53.14.5 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Tây Ninh |
|
VIII |
H53.15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1 |
H53.15.1 |
Bảo tàng tỉnh Tây Ninh |
|
2 |
H53.15.2 |
Thư viện tỉnh Tây Ninh |
|
3 |
H53.15.3 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh Tây Ninh |
|
4 |
H53.15.4 |
Trung tâm Xúc tiến du lịch tỉnh Tây Ninh |
|
5 |
H53.15.5 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Tây Ninh |
|
IX |
H53.16 |
Sở Xây dựng |
|
1 |
H53.16.1 |
Thanh Tra Sở |
|
2 |
H53.16.2 |
Trung tâm Quy hoạch và Giám định chất lượng xây dựng |
|
X |
H53.17 |
Sở Y tế |
|
1 |
H53.17.1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh |
|
2 |
H53.17.2 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Tây Ninh |
|
3 |
H53.17.3 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Tây Ninh |
|
4 |
H53.17.4 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tây Ninh |
|
5 |
H53.17.5 |
Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm |
|
6 |
H53.17.7 |
Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
7 |
H53.17.9 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tây Ninh |
|
8 |
H53.17.10 |
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y |
Đổi tên |
9 |
H53.17.11 |
Trung tâm Y tế thành phố Tây Ninh |
|
10 |
H53.17.12 |
Trung tâm Y tế huyện Bến Cầu |
|
11 |
H53.17.13 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
|
12 |
H53.17.14 |
Trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu |
|
13 |
H53.17.15 |
Trung tâm Y tế huyện Gò Dầu |
|
14 |
H53.17.16 |
Trung tâm Y tế huyện Hoà Thành |
|
15 |
H53.17.17 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Biên |
|
16 |
H53.17.18 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Châu |
|
17 |
H53.17.19 |
Trung tâm Y tế huyện Trảng Bàng |
|
18 |
H53.17.20 |
Trường Trung cấp Y tế tỉnh Tây Ninh |
|
19 |
H53.17.21 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và Điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh |
Đổi tên |
XI |
H53.23 |
Ban Quản lý Vườn Quốc Gia Lò Gò Xa Mát |
|
l |
H53.23.1 |
Trung tâm Giáo dục và Dịch vụ môi trường rừng |
|
XII |
H53.39 |
UBND Thành phố Tây Ninh |
|
1 |
H53.39.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.39.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.39.4 |
Phòng Nội vụ |
|
4 |
H53.39.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
5 |
H53.39.6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
H53.39.7 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.39.8 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.39.9 |
Phòng Y tế |
|
9 |
H53.39.11 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
10 |
H53.39.12 |
Thanh tra thành phố |
|
11 |
H53.39.13 |
UBND Phường 1 |
|
12 |
H53.39.14 |
UBND Phường 2 |
|
13 |
H53.39.15 |
UBND Phường 3 |
|
14 |
H53.39.16 |
UBND Phường 4 |
|
15 |
H53.39.17 |
UBND xã Bình Minh |
|
16 |
H53.39.18 |
UBND phường Hiệp Ninh |
|
17 |
H53.39.19 |
UBND phường Ninh Sơn |
|
18 |
H53.39.20 |
UBND phường Ninh Thạnh |
|
19 |
H53.39.21 |
UBND xã Tân Bình |
|
20 |
H53.39.22 |
UBND xã Thạnh Tân |
|
21 |
H53.39.23 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
|
22 |
H53.39.24 |
Ban quản lý chợ Thành phố |
|
23 |
H53.39.25 |
Ban quản lý chợ phường 3 |
|
24 |
H53.39.26 |
Trung Tâm Phát triển Quỹ đất |
|
25 |
H53.39.27 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh thành phố |
|
26 |
H53.39.28 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố |
|
27 |
H53.39.29 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố |
|
28 |
H53.39.30 |
Hội Đông y thành phố |
|
29 |
H53.39.31 |
Trường Mầm non Thái Chánh |
|
30 |
H53.39.32 |
Trường Mầm non Thực Hành |
|
31 |
H53.39.33 |
Trường Mầm non 1/6 |
|
32 |
H53.39.34 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
|
33 |
H53.39.35 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
|
34 |
H53.39.36 |
Trường Mầm non Vàng Anh |
|
35 |
H53.39.37 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
|
36 |
H53.39.38 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
|
37 |
H53.39.39 |
Trường Mầm non Hiệp Ninh |
|
38 |
H53.39.40 |
Trường Mẫu giáo Hoạ Mi |
|
39 |
H53.39.41 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
|
40 |
H53.39.42 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
|
41 |
H53.39.43 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
|
42 |
H53.39.44 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
|
43 |
H53.39.45 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
|
44 |
H53.39.46 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
|
45 |
H53.39.47 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
|
46 |
H53.39.48 |
Trường Tiểu học Tôn Thất Tùng |
|
47 |
H53.39.49 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
|
48 |
H53.39.50 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
|
49 |
H53.39.51 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
|
50 |
H53.39.52 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình |
|
51 |
H53.39.53 |
Trường Tiểu học Duy Tân |
|
52 |
H53.39.54 |
Trường Tiểu học Võ Trường Toản |
|
53 |
H53.39.55 |
Trường Tiểu học Trương Định |
|
54 |
H53.39.56 |
Trường Tiểu học Hoàng Diệu |
|
55 |
H53.39.57 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
|
56 |
H53.39.58 |
Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân |
|
57 |
H53.39.59 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
|
58 |
H53.39.60 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền |
|
59 |
H53.39.61 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
|
60 |
H53.39.62 |
Trường THCS Bà Đen |
|
61 |
H53.39.63 |
Trường THCS Nguyễn Văn Linh |
|
62 |
H53.39.64 |
Trường THCS Chu Văn An |
|
63 |
H53.39.65 |
Trường THCS Nguyễn Tri Phương |
|
64 |
H53.39.66 |
Trường THCS Nguyễn Thái Học |
|
65 |
H53.39.67 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
|
66 |
H53.39.68 |
Trường THCS Võ Văn Kiệt |
|
67 |
H53.39.69 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
|
68 |
H53.39.70 |
Trường THCS Phan Bội Châu |
|
69 |
H53.39.71 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
|
XIII |
H53.40 |
UBND huyện Bến Cầu |
|
1 |
H53.40.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.40.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.40.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
4 |
H53.40.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.40.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.40.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.40.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.40.12 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.40.13 |
UBND Thị trấn |
|
10 |
H53.40.14 |
UBND xã An Thạnh |
|
11 |
H53.40.15 |
UBND xã Long Chữ |
|
12 |
H53.40.16 |
UBND xã Long Giang |
|
13 |
H53.40.17 |
UBND xã Long Khánh |
|
14 |
H53.40.18 |
UBND xã Long Phước |
|
15 |
H53.40.19 |
UBND xã Long Thuận |
|
16 |
H53.40.20 |
UBND xã Lợi Thuận |
|
17 |
H53.40.21 |
UBND xã Tiên Thuận |
|
18 |
H53.40.22 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
19 |
H53.40.23 |
Ban Quản lý Dự án - Đầu tư Xây dựng |
|
20 |
H53.40.24 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
21 |
H53.40.25 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục nghề nghiệp |
|
22 |
H53.40.26 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
23 |
H53.40.27 |
Hội Đông y |
|
24 |
H53.40.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XIV |
H53.41 |
UBND huyện Châu Thành |
|
1 |
H53.41.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.41.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.41.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô Thị |
|
4 |
H53.41.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.41.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.41.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.41.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.41.I2 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.41.13 |
UBND Thị Trấn |
|
10 |
H53.41.14 |
UBND xã An Bình |
|
11 |
H53.41.15 |
UBND xã An Cơ |
|
12 |
H53.41.16 |
UBND xã Biên Giới |
|
13 |
H53.41.17 |
UBND xã Đồng Khởi |
|
14 |
H53.41.18 |
UBND xã Hảo Đước |
|
15 |
H53.41.19 |
UBND xã Hòa Hội |
|
16 |
1153.41.20 |
UBND xã Hòa Thạnh |
|
17 |
H53.41.21 |
UBND xã Long Vĩnh |
|
18 |
H53.41.22 |
UBND xã Ninh Điền |
|
19 |
H53.41.23 |
UBND xã Phước Vinh |
|
20 |
H53.41.24 |
UBND xã Thanh Điền |
|
21 |
H53.41.25 |
HBND xã Thái Bình |
|
22 |
H53.41.26 |
UBND xã Thành Long |
|
23 |
H53.41.27 |
UBND xã Trí Bình |
|
24 |
H53.41.28 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng |
|
25 |
H53.41.29 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
26 |
H53.41.30 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
27 |
H53.41.31 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
28 |
H53.41.32 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XV |
H53.42 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
|
1 |
H53.42.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.42.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.42.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
4 |
H53.42.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.42.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.42.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.42.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.42.12 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.42.13 |
UBND Thị Trấn |
|
10 |
H53.42.14 |
UBND xã Bàu Năng |
|
11 |
H53.42.15 |
UBND xã Bến Củi |
|
12 |
H53.42.16 |
UBND xã Cầu Khởi |
|
13 |
H53.42.17 |
UBND xã Chà Là |
|
14 |
H53.42.18 |
UBND xã Lộc Ninh |
|
15 |
H53.42.19 |
UBND xã Phan |
|
16 |
H53.42.20 |
UBND xã Phước Minh |
|
17 |
H53.42.21 |
UBND xã Phước Ninh |
|
18 |
H53.42.22 |
UBND xã Suối Đá |
|
19 |
H53.42.23 |
UBND xã Truông Mít |
|
20 |
H53.42.24 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
21 |
H53.42.25 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
22 |
H53.42.26 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
23 |
H53.42.27 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng huyện |
|
24 |
H53.42.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XVI |
H53.43 |
UBND huyện Gò Dầu |
|
1 |
H53.43.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.43.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.43.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
4 |
H53.43.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.43.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.43.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.43.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.43.12 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.43.13 |
UBND Thị Trấn |
|
10 |
H53.43.14 |
UBND xã Bàu Đồn |
|
11 |
H53.43.15 |
UBND xã Cẩm Giang |
|
12 |
H53.43.16 |
UBND xã Hiệp Thạnh |
|
13 |
H53.43.17 |
UBND xã Phước Đông |
|
14 |
H53.43.18 |
UBND xã Phước Thạnh |
|
15 |
H53.43.19 |
UBND xã Phước Trạch |
|
16 |
H53.43.20 |
UBND xã Thanh Phước |
|
17 |
H53.43.21 |
UBND xã Thạnh Đức |
|
18 |
H53.43.22 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng huyện |
|
19 |
H53.43.23 |
Trung tâm Văn hoá, Thể thao và Truyền thanh |
|
20 |
H53.43.24 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XVII |
H53.44 |
UBND thị xã Hòa Thành |
|
1 |
H53.44.1 |
Văn phòng HĐND-UBND thị xã |
|
2 |
H53.44.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.44.5 |
Phòng Nội vụ |
|
4 |
H53.44.6 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
5 |
H53.44.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.44.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.44.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.44.11 |
Phòng Y tế |
|
9 |
H53.44.12 |
Thanh tra thị xã |
|
10 |
H53.44.13 |
UBND phường Long Hoa |
|
11 |
H53.44.14 |
UBND phường Hiệp Tân |
|
12 |
H53.44.15 |
UBND phường Long Thành Bắc |
|
13 |
H53.44.16 |
UBND xã Long Thành Nam |
|
14 |
H53.44.17 |
UBND phường Long Thành Trung |
|
15 |
H53.44.18 |
UBND xã Trường Hòa |
|
16 |
H53.44.19 |
UBND xã Trường Đông |
|
17 |
H53.44.20 |
UBND xã Trường Tây |
|
18 |
H53.44.21 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thị xã |
|
19 |
H53.44.22 |
Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã |
|
20 |
H53.44.23 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã |
|
21 |
H53.44.24 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh thị xã |
|
22 |
H53.44.25 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XVIII |
H53.45 |
UBND huyện Tân Biên |
|
1 |
H53.45.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.45.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.45.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
4 |
H53.45.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.45.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.45.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.45.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
9 |
H53.45.12 |
Thanh tra huyện |
|
10 |
H53.45.13 |
UBND Thị trấn |
|
11 |
H53.45.14 |
UBND xã Hòa Hiệp |
|
12 |
H53.45.15 |
UBND xã Mỏ Công |
|
13 |
H53.45.16 |
UBND xã Tân Bình |
|
14 |
H53.45.17 |
UBND xã Tân Lập |
|
15 |
H53.45.18 |
UBND xã Tân Phong |
|
16 |
H53.45.19 |
UBND xã Thạnh Bắc |
|
17 |
H53.45.20 |
UBND xã Thạnh Bình |
|
18 |
H53.45.21 |
UBND xã Thạnh Tây |
|
19 |
H53.45.22 |
UBND xã Trà Vong |
|
20 |
H53.45.23 |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng huyện Tân Biên |
|
21 |
H53.45.24 |
Trung Tâm Giáo dục Nghề nghiệp và Giáo dục Thường xuyên |
|
22 |
H53.45.25 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
23 |
H53.45.26 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
24 |
H53.45.27 |
Ban quản lý Chợ và các Bến bãi huyện Tân Biên |
|
25 |
H53.45.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
IX |
H53.46 |
UBND huyện Tân Châu |
|
1 |
H53.46.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
2 |
H53.46.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
H53.46.3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
4 |
H53.46.5 |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
H53.46.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
6 |
H53.46.9 |
Phòng Tư pháp |
|
7 |
H53.46.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
8 |
H53.46.12 |
Thanh tra huyện |
|
9 |
H53.46.13 |
UBND Thị trấn |
|
10 |
H53.46.14 |
UBND xã Suối Dây |
|
11 |
H53.46.15 |
UBND xã Suối Ngô |
|
12 |
H53.46.16 |
UBND xã Tân Đông |
|
13 |
H53.46.17 |
UBND xã Tân Hà |
|
14 |
H53.46.18 |
UBND xã Tân Hiệp |
|
15 |
H53.46.19 |
UBND xã Tân Hòa |
|
16 |
H53.46.20 |
UBND xã Tân Hội |
|
17 |
H53.46.21 |
UBND xã Tân Hưng |
|
18 |
H53.46.22 |
UBND xã Tân Phú |
|
19 |
H53.46.23 |
UBND xã Tân Thành |
|
20 |
H53.46.24 |
UBND xã Thạnh Đông |
|
21 |
H53.46.25 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
22 |
H53.46.26 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
23 |
H53.46.27 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
24 |
H53.46.28 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng huyện |
|
25 |
H53.46.29 |
Ban quản lý chợ |
|
26 |
H53.46.30 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XX |
H53.47 |
UBND thị xã Trảng Bàng |
|
1 |
H53.47.1 |
Văn phòng HĐND-UBND thị xã |
|
2 |
H53.47.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
H53.47.5 |
Phòng Nội vụ |
|
6 |
H53.47.6 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
7 |
H53.47.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
9 |
H53.47.9 |
Phòng Tư pháp |
|
10 |
H53.47.10 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
|
11 |
H53.47.11 |
Phòng Y tế |
|
12 |
H53.47.12 |
Thanh tra thị xã |
|
13 |
H53.47.13 |
UBND phường Trảng Bàng |
|
14 |
H53.47.14 |
UBND phường An Hòa |
|
15 |
H53.47.15 |
UBND phường An Tịnh |
|
16 |
H53.47.16 |
UBND xã Phước Bình |
|
17 |
H53.47.17 |
UBND xã Đôn Thuận |
|
18 |
H53.47.18 |
UBND phường Gia Bình |
|
19 |
H53.47.19 |
UBND phường Gia Lộc |
|
20 |
H53.47.20 |
UBND xã Hưng Thuận |
|
21 |
H53.47.21 |
UBND phường Lộc Hưng |
|
22 |
H53.47.22 |
UBND xã Phước Chỉ |
|
23 |
H53.47.23 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thị xã |
|
24 |
H53.47.24 |
Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã |
|
25 |
H53.47.25 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã |
|
26 |
H53.47.26 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh thị xã |
Đổi tên |
27 |
H53.47.27 |
Ban quản lý chợ Trảng Bàng |
|
28 |
H53.47.28 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
Thêm mới |
XXI |
H53.49 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
1 |
H53.49.1 |
Ban Quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng |
|
2 |
H53.49.2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
3 |
H53.49.3 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
4 |
H53.49.4 |
Chi cục Thủy lợi |
|
5 |
H53.49.5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
6 |
H53.49.6 |
Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp |
Đổi tên |
7 |
H53.49.7 |
Trung tâm nước sạch và Môi trường |
Đổi tên |
8 |
H53.49.8 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
10 |
H53.49.10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
11 |
H53.49.11 |
Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Tây Ninh |
|
C |
Mã định danh cấp 4 |
|
|
I |
H53.41 |
UBND huyện Châu Thành |
|
1 |
H53.41.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
1.1 |
H53.41.2.1 |
Trường Mẫu giáo An Cơ |
Thêm mới |
1.2 |
H53.41.2.2 |
Trường Mẫu giáo Biên Giới |
|
1.3 |
H53.41.2.3 |
Trường Mẫu giáo Đồng Khởi |
|
1.4 |
H53.41.2.4 |
Trường Mẫu giáo Hảo Đước |
|
1.5 |
H53.41.2.5 |
Trường Mẫu giáo Hòa Hội |
|
1.6 |
H53.41.2.6 |
Trường Mẫu giáo Hòa Thạnh |
|
1.7 |
H53.41.2.7 |
Trường Mẫu giáo Long Vĩnh |
|
1.8 |
H53.41.2.8 |
Trường Mẫu giáo Ninh Điền |
|
1.9 |
H53.41.2.9 |
Trường Mẫu giáo Phước Vinh |
Thêm mới |
1.10 |
H53.41.2.10 |
Trường Mẫu giáo Trí Bình |
|
1.11 |
H53.41.2.11 |
Trường Mầm non An Bình |
|
1.12 |
H53.41.2.12 |
Trường Mầm non Thái Bình |
|
1.13 |
H53.41.2.13 |
Trường Mầm non Thanh Điền |
|
1.14 |
H53.41.2.14 |
Trường Mầm non Thành Long |
|
1.15 |
H53.41.2.15 |
Trường Mầm non Trưng Vương |
|
1.16 |
H53.41.2.16 |
Trường Tiểu học An Cơ |
|
1.17 |
H53.41.2.17 |
Trường Tiểu học Bến Cừ |
|
1.18 |
H53.41.2.18 |
Trường Tiểu học Bến Sỏi |
|
1.19 |
H53.41.2.19 |
Trường Tiểu học Biên Giới |
|
1.20 |
H53.41.2.20 |
Trường Tiểu học Bình Phong |
|
1.21 |
H53.41.2.21 |
Trường Tiểu học Cầy Xiêng |
|
1.22 |
H53.41.2.22 |
Trường Tiểu học Đỗ Tấn Nhiên |
|
1.23 |
H53.41.2.23 |
Trường Tiểu học Đồng Khởi |
|
1.24 |
H53.41.2.24 |
Trường Tiểu học Gò Nổi |
|
1.25 |
H53.41.2.25 |
Trường Tiểu học Giồng Nần |
|
1.26 |
H53.41.2.26 |
Trường Tiểu học Hảo Đước A |
|
1.27 |
H53.41.2.27 |
Trường Tiểu học Hảo Đước B |
|
1.28 |
H53.41.2.28 |
Trường Tiểu học Hòa Hội |
|
1.29 |
H53.41.2.29 |
Trường Tiểu học Hoàng Lê Kha |
|
1.30 |
H53.41.2.30 |
Trường Tiểu học Long Vĩnh |
|
1.31 |
H53.41.2.31 |
Trường Tiểu học Ngô Thất Sơn |
|
1.32 |
H53.41.2.32 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
|
1.33 |
H53.41.2.33 |
Trường Tiểu học Phạm Tự Điểm |
|
1.34 |
H53.41.2.34 |
Trường Tiểu học Phạm Văn Nô |
|
1.35 |
H53.41.2.35 |
Trường Tiểu học Phước Vinh A |
|
1.36 |
H53.41.2.36 |
Trường Tiểu học Phước Vinh B |
Thêm mới |
1.37 |
H53.41.2.37 |
Trường Tiểu học Tua Hai |
|
1.38 |
H53.41.2.38 |
Trường Tiểu học Thanh Điền |
|
1.39 |
H53.41.2.39 |
Trường Tiểu học Thanh Hùng |
|
1.40 |
H53.41.2.40 |
Trường Tiểu học Thanh Trung |
|
1.41 |
H53.41.2.41 |
Trường Tiểu học Thị Trấn Châu Thành A |
|
1.42 |
H53.41.2.42 |
Trường Tiểu học Thị Trấn Châu Thành B |
|
1.43 |
H53.41.2.43 |
Trường Trung học cơ sở An Bình |
|
1.44 |
H53.41.2.44 |
Trường Trung học cơ sở An Cơ |
|
1.45 |
H53.41.2.45 |
Trường Trung học cơ sở Biên Giới |
|
1.46 |
H53.41.2.46 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Khởi |
|
1.47 |
H53.41.2.47 |
Trường Trung học cơ sở Hảo Đước |
|
1.48 |
H53.41.2.48 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Hội |
|
1.49 |
H53.41.2.49 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Thạnh |
|
1.50 |
H53.41.2.50 |
Trường Trung học cơ sở Long Vĩnh |
|
1.51 |
H53.41.2.51 |
Trường Trung học cơ sở Ninh Điền |
|
1.52 |
H53.41.2.52 |
Trường Trung học cơ sở Phước Vinh |
|
1.53 |
H53.41.2.53 |
Trường Trung học cơ sở Thái Bình |
|
1.54 |
H53.41.2.54 |
Trường Trung học cơ sở Thành Long |
|
1.55 |
H53.41.2.55 |
Trường Trung học cơ sở Thị Trấn |
|
1.56 |
H53.41.2.56 |
Trường Trung học cơ sở Trí Bình |
|
1.57 |
H53.41.2.57 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Truyện |
|
II |
H53.42 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
|
1 |
H53.42.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
1.1 |
H53.42.2.1 |
Trường Mầm non 20-11 |
|
1.2 |
H53.42.2.2 |
Trường Mầm non Suối Đá |
|
1.3 |
H53.42.2.3 |
Trường Mầm non Xã Phan |
|
1.4 |
H53.42.2.4 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
|
1.5 |
H53.42.2.5 |
Trường Mẫu giáo Chà Là |
|
1.6 |
H53.42.2.6 |
Trường Mầm non Cầu Khởi |
|
1.7 |
H53.42.2.7 |
Trường Mẫu giáo Truông Mít |
|
1.8 |
H53.42.2.8 |
Trường Mẫu giáo Lộc Ninh |
|
1.9 |
H53.42.2.9 |
Trưởng Mầm non Bến Củi |
|
1.10 |
H53.42.2.10 |
Trường Mầm non Phước Minh |
|
1.11 |
H53.42.2.11 |
Trường Mầm non Phước Ninh |
|
1.12 |
H53.42.2.12 |
Trường Mầm non Hoàng Yến |
|
1.13 |
H53.42.2.13 |
Trường Mẫu giáo Thiên Ân |
|
1.14 |
H53.42.2.14 |
Trường Tiểu học Thị Trấn A |
|
1.15 |
H53.42.2.15 |
Trường Tiểu học Thị Trấn B |
|
1.16 |
H53.42.2.16 |
Trường Tiểu học Suối Đá A |
|
1.17 |
H53.42.2.17 |
Trường Tiểu học Suối Đá B |
|
1.18 |
H53.42.2.18 |
Trường Tiểu học Bàu Năng A |
|
1.19 |
H53.42.2.19 |
Trường Tiểu học Bàu Năng B |
|
1.20 |
H53.42.2.20 |
Trường Tiểu học Ninh Hưng |
|
1.21 |
H53.42.2.21 |
Trường Tiểu học Bình Linh |
|
1.22 |
H53.42.2.22 |
Trường Tiểu học Cầu Khởi A |
|
1.23 |
H53.42.2.23 |
Trường Tiểu học Cầu Khởi B |
|
1.24 |
H53.42.2.24 |
Trường Tiểu học Truông Mít A |
|
1.25 |
H53.42.2.25 |
Trường Tiểu học Truông Mít B |
|
1.26 |
H53.42.2.26 |
Trường Tiểu học Lộc Ninh |
|
1.27 |
H53.42.2.27 |
Trường Tiểu học Phước Minh A |
|
1.28 |
H53.42.2.28 |
Trường Tiểu học Phước Minh B |
|
1.29 |
H53.42.2.29 |
Trường Tiểu học Phước Ninh A |
|
1.30 |
H53.42.2.30 |
Trường Tiểu học Phước Ninh B |
|
1.31 |
H53.42.2.31 |
Trường THCS Thị Trấn |
|
1.32 |
H53.42.2.32 |
Trường THCS Suối Đá |
|
1.33 |
H53.42.2.33 |
Trường TH&THCS Xã Phan |
|
1.34 |
H53.42.2.34 |
Trường THCS Bàu Năng |
|
1.35 |
H53.42.2.35 |
Trưởng THCS Chà Là |
|
1.36 |
H53.42.2.36 |
Trường THCS Cầu Khởi |
|
1.37 |
H53.42.2.37 |
Trường THCS Truông Mít |
|
1.38 |
H53.42.2.38 |
Trường THCS Lộc Ninh |
|
1.39 |
H53.42.2.39 |
Trường TH&THCS Bến Củi |
|
1.40 |
H53.42.2.40 |
Trường THCS Phước Minh |
|
1.41 |
H53.42.2.41 |
Trường THCS Phước Ninh |
|
III |
H53.45 |
UBND huyện Tân Biên |
|
1 |
H53.45.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
1.1 |
H53.45.2.1 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
Thêm mới |
1.2 |
H53.45.2.2 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
|
1.3 |
H53.45.2.3 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
|
1.4 |
H53.45.2.4 |
Trường Mầm non Họa Mi |
|
1.5 |
H53.45.2.5 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
|
1.6 |
H53.45.2.6 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
|
1.7 |
H53.45.2.7 |
Trường Mầm non Bình Minh |
|
1.8 |
H53.45.2.8 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
|
1.9 |
H53.45.2.9 |
Trường Mầm non Tân Khai |
|
1.10 |
H53.45.2.10 |
Trường Mầm non Xa Mát |
|
1.11 |
H53.45.2.11 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
|
1.12 |
H53.45.2.12 |
Trường Mầm non Phạm Ngọc Thạch |
|
1.13 |
H53.45.2.13 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
|
114 |
H53.45.2.14 |
Trường Tiểu học Trà Vong A |
|
1.15 |
H53.45.2.15 |
Trường Tiểu học Trà Vong B |
Thêm mới |
1.16 |
H53.45.2.16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
|
1.17 |
H53.45.2.17 |
Trường Tiểu học Thanh Xuân |
|
1.18 |
H53.45.2.18 |
Trường Tiểu học Tân Phong |
|
1.19 |
H53.45.2.19 |
Trường Tiểu học Tân Phong B |
|
1.20 |
H53.45.2.20 |
Trường Tiểu học Hòa Hiệp |
|
1.21 |
H53.45.2.21 |
Trường Tiểu học Hòa Đông |
|
1.22 |
H53.45.2.22 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
|
1.23 |
H53.45.2.23 |
Trường Tiểu học Thị Trấn Tân Biên |
|
1.24 |
H53.45.2.24 |
Trường Tiểu học Thạnh Bình A |
|
1.25 |
H53.45.2.25 |
Trường Tiểu học Thạnh Bình B |
|
1.26 |
H53.45.2.26 |
Trường Tiểu học Thạnh Bắc A |
|
1.27 |
H53.45.2.27 |
Trường Tiểu học Thạnh Bắc B |
|
1.28 |
H53.45.2.28 |
Trường Tiểu học Tân Lập |
|
1.29 |
H53.45.2.29 |
Trường Tiều học Tân Khai |
|
1.30 |
H53.45.2.30 |
Trường Tiểu học Tân Bình |
|
1.31 |
H53.45.2.31 |
Trường Tiểu học Thạnh Tây |
|
1.32 |
H53.45.2.32 |
Trường Tiểu học Thạnh Sơn |
|
1.33 |
H53.45.2.33 |
Trường THCS Trà Vong |
|
1.34 |
H53.45.2.34 |
Trường THCS Tây Sơn |
|
1.35 |
H53.45.2.35 |
Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
|
1.36 |
H53.45.2.36 |
Trường THCS Tân Phong |
|
1.37 |
H53.45.2.37 |
Trường THCS Hòa Hiệp |
|
1.38 |
H53.45.2.38 |
Trường THCS Thị Trấn Tân Biên |
|
1.39 |
H53.45.2.39 |
Trường THCS Thạnh Bình |
|
1.40 |
H53.45.2.40 |
Trường THCS Thạnh Bắc |
|
1.41 |
H53.45.2.41 |
Trường THCS Thạnh Hiệp |
|
1.42 |
H53.45.2.42 |
Trường THCS Tân Lập |
Thêm mới |
1.43 |
H53.45.2.43 |
Trường THCS Thiện Ngôn |
|
1.44 |
H53.45.2.44 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến |
|
IV |
H53.49 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
1 |
H53.49.10 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
1.1 |
H53.49.10.1 |
Văn phòng đăng ký đất đai Thành phố Tây Ninh |
Thêm mới |
1.2 |
H53.49.10.2 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bến Cầu |
|
1.3 |
H53.49.10.3 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Châu Thành |
|
1.4 |
H53.49.10.4 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Dương Minh Châu |
|
1.5 |
H53.49.10.5 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Gò Dầu |
|
1.6 |
H53.49.10.6 |
Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Hòa Thành |
|
1.7 |
H53.49.10.7 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tân Biên |
|
1.8 |
H53.49.10.8 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tân Châu |
|
1.9 |
H53.49.10.9 |
Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Trảng Bàng |