Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; Dược phẩm; Khoa học, Công nghệ và Đào tạo; Bảo trợ xã hội; Phòng bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai

Số hiệu 875/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/07/2025
Ngày có hiệu lực 23/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 875/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 23 tháng 07 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; DƯỢC PHẨM; KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO; BẢO TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 43/TTr-SYT ngày 15 tháng 7 năm 2025; Tờ trình số 44/TTr-SYT, Tờ trình số 45/TTr-SYT ngày 16 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Thi đua khen thưởng; Dược phẩm; Khoa học, Công nghệ và Đào tạo; Bảo trợ xã hội; Phòng bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.

Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Gia Lai;
- Lưu: VT, V4, V6, PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG, LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; DƯỢC PHẨM; BẢO TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG BỆNH; KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO; THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG VÀ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (11 TTHC)

STT

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết

(3) Trình tự các bước thực hiện

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

I. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và đào tạo

1

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

1.004539.H21

15 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Phòng Tổ chức cán bộ giải quyết: 13,5 ngày làm việc, cụ thể:

1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày làm việc.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

2

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806.H21

10 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Phòng Bảo trợ xã hội và Trẻ em giải quyết: 8,5 ngày làm việc, cụ thể:

1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/3/2025

III. Lĩnh vực Phòng bệnh

3

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

2.000655.000.00.00.H21

03 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Y giải quyết: 2,25 ngày làm việc, cụ thể:

1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc.

0,25 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

IV. Lĩnh vực Dược phẩm

4

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

1.014069.H21

05 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 10/7/2025

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

1.014076.H21

30 ngày

0,5 ngày

Phòng Nghiệp vụ Dược: 28,5 ngày

1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

6

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

1.014092.H21

20 ngày

0,5 ngày

Phòng Nghiệp vụ Dược: 18,5 ngày

1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

7

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

1.014099.H21

05 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Dược: 04 ngày làm việc, cụ thể:

1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

8

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) 1.014100.H21

10 ngày

0,5 ngày

Phòng Nghiệp vụ Dược: 8,5 ngày

1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

9

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

1.014101.H21

10 ngày

0,5 ngày

Phòng Nghiệp vụ Dược: 8,5 ngày

1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

10

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1.014102.H21

03 ngày

0,25 ngày

Phòng Nghiệp vụ Dược: 2,25 ngày.

1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 1/4 ngày.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày.

0,25 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

11

Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.014104.H21

Đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 36 của Luật Dược

20 ngày

0,5 ngày

Phòng Nghiệp vụ Dược: 18,5 ngày

1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

Đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36 của Luật Dược

07 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Dược: 5,5 ngày làm việc.

1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

 

Tổng cộng: 11 TTHC

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (05 TTHC).

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

I

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

1

Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền

1.009249.H21

150 ngày

60 ngày

Bước 1. Đơn vị trực tiếp quản lý tổ chức xét chọn và gửi hồ sơ của cá nhân đề nghị xét tặng về Hội đồng cơ sở - Sở Y tế (Qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chậm nhất là ngày 30/9 của năm xét tặng.

Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 02/12/2024

0,5 ngày

Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Tổ chức cán bộ)

29 ngày

Bước 3. Phòng Tổ chức cán bộ giải quyết hồ sơ, cụ thể

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ Y tế: 0,5 ngày.

60 ngày

Bước 4. Hội đồng cấp bộ tiến hành xét chọn và tổng hợp trình Bộ Y tế ký quyết định: 60 ngày.

0,5 ngày

Bước 5. Sau khi nhận Quyết định tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông của Bộ Y tế, Sở Y tế tiếp nhận kết quả và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân

 

2

Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc ưu tú”

1.012422.H21

180 ngày

Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã, phường KHÔNG đủ điều kiện thành lập Hội đồng cấp cơ sở

Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 28/6/2025

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Tổ chức cán bộ)

39,5 ngày

Bước 2. Phòng Tổ chức cán bộ giải quyết hồ sơ, cụ thể

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 37,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày).

1.4. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua: 0,5 ngày.

1.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày.

1.6. Văn thư vào sổ, chuyển đến UBND tỉnh: 0,5 ngày.

49 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết: 48,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày)

- Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế: 0,5 ngày.

60 ngày

Bước 5: Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế giải quyết, trình lãnh đạo Bộ Y tế ký duyệt văn bản trình Hội đồng cấp Nhà nước: 60 ngày

30 ngày

Bước 6: Hội đồng cấp nhà nước giải quyết, trình Chủ tịch nước quyết định: 30 ngày

01 ngày

Bước 7: Sau khi nhận Quyết định công nhận danh hiệu của cơ quan có thẩm quyền, Sở Y tế tiếp nhận kết quả và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân

II

Lĩnh vực Dược

3

Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định

1.014078.H21

15 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược)

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

9,5 ngày

Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

05 ngày

Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày.

4

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.014087.H21

30 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược)

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

19,5 ngày

Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

10 ngày

Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 9,5 ngày

- Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày.

5

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

1.014090.H21

07 ngày làm việc

0,25 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược)

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

3,75 ngày làm việc

Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc.

03 ngày làm việc

Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 2,5 ngày làm việc.

- Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc.

6

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

1.014105.H21

Đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

 

07 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược)

 

3,75 ngày làm việc

Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc.

Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025

03 ngày làm việc

Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 2,5 ngày làm việc.

- Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc.

 

Đối với trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trường hợp không cấp phép xuất khẩu

 

05 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược)

 

2,25 ngày làm việc

Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể:

1.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc.

1.3. Chuyên viên giải quyết: 1,25 ngày làm việc.

1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc.

1.5. Lãnh đạo ký duyệt: 0,25 ngày làm việc.

1.6. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc.

 

2,5 ngày làm việc

Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 02 ngày làm việc.

- Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc.

 

 

Tổng cộng: 06 TTHC

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG/BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ (02 TTHC)

STT

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết

(3) Trình tự các bước thực hiện

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm PVHCC/ Bộ phận Một cửa cấp xã: (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Một cửa cấp xã)

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1.001699.000.00.00.H21

16 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

UBND xã giải quyết: 14,5 ngày làm việc

1.1. Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày làm việc.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/3/2025

2

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653.000.00.00.H21

03 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

UBND xã giải quyết: 2,25 ngày làm việc

1.1. Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc.

1.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc.

1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc.

0,25 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/3/2025

 

Tổng cộng: 02 TTHC

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG/BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ (01 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

I

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

1

Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”

1.012422.H21

180 ngày

Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã, phường đủ điều kiện thành lập Hội đồng cấp cơ sở

Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 28/6/2025

10 ngày

Bước 1. UBND xã giải quyết:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã tiếp nhận và chuyển về Phòng Văn hóa - Xã hội: 0,5 ngày

1.2. Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý: 0,5 ngày.

1.3. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày)

1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày.

1.5. Lãnh đạo UBND xã ký duyệt: 0,5 ngày.

1.6. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ cho Sở Y tế: 0,5 ngày.

30 ngày

Bước 2. Sở Y tế giải quyết:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 28,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày).

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày.

49 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết: 48,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày).

- Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế: 0,5 ngày.

60 ngày

Bước 5: Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế giải quyết, trình lãnh đạo Bộ Y tế ký duyệt văn bản trình Hội đồng cấp Nhà nước: 60 ngày

30 ngày

Bước 6: Hội đồng cấp nhà nước giải quyết, trình Chủ tịch nước quyết định: 30 ngày

01 ngày

Bước 7: Sau khi nhận Quyết định công nhận danh hiệu của cơ quan có thẩm quyền, Sở Y tế tiếp nhận kết quả và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho công dân

Tổng cộng: 01 TTHC

 

 

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...