Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; Dược phẩm; Khoa học, Công nghệ và Đào tạo; Bảo trợ xã hội; Phòng bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 875/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 875/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 23 tháng 07 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 43/TTr-SYT ngày 15 tháng 7 năm 2025; Tờ trình số 44/TTr-SYT, Tờ trình số 45/TTr-SYT ngày 16 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
I. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và đào tạo |
|||||||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố 1.004539.H21 |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức cán bộ giải quyết: 13,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||||
2 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật 1.001806.H21 |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Bảo trợ xã hội và Trẻ em giải quyết: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 |
III. Lĩnh vực Phòng bệnh |
|||||||
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng 2.000655.000.00.00.H21 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y giải quyết: 2,25 ngày làm việc, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 |
IV. Lĩnh vực Dược phẩm |
|||||||
4 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc 1.014069.H21 |
05 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.014076.H21 |
30 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 28,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ 1.014092.H21 |
20 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 18,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
7 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược 1.014099.H21 |
05 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) 1.014100.H21 |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 8,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
9 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ 1.014101.H21 |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 8,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
10 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động 1.014102.H21 |
03 ngày |
0,25 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 2,25 ngày. 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 1/4 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày. |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
11 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 1.014104.H21 |
Đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 36 của Luật Dược |
|||||
20 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 18,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
||
Đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36 của Luật Dược |
|||||||
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 5,5 ngày làm việc. 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
||
|
Tổng cộng: 11 TTHC |
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền 1.009249.H21 |
150 ngày |
60 ngày |
Bước 1. Đơn vị trực tiếp quản lý tổ chức xét chọn và gửi hồ sơ của cá nhân đề nghị xét tặng về Hội đồng cơ sở - Sở Y tế (Qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chậm nhất là ngày 30/9 của năm xét tặng. |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 |
|
0,5 ngày |
Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Tổ chức cán bộ) |
||||
29 ngày |
Bước 3. Phòng Tổ chức cán bộ giải quyết hồ sơ, cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ Y tế: 0,5 ngày. |
||||
60 ngày |
Bước 4. Hội đồng cấp bộ tiến hành xét chọn và tổng hợp trình Bộ Y tế ký quyết định: 60 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 5. Sau khi nhận Quyết định tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông của Bộ Y tế, Sở Y tế tiếp nhận kết quả và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân |
|
|||
Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc ưu tú” 1.012422.H21 |
180 ngày |
Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã, phường KHÔNG đủ điều kiện thành lập Hội đồng cấp cơ sở |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Tổ chức cán bộ) |
||||
39,5 ngày |
Bước 2. Phòng Tổ chức cán bộ giải quyết hồ sơ, cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 37,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày). 1.4. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua: 0,5 ngày. 1.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển đến UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
49 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết: 48,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày) - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế: 0,5 ngày. |
||||
60 ngày |
Bước 5: Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế giải quyết, trình lãnh đạo Bộ Y tế ký duyệt văn bản trình Hội đồng cấp Nhà nước: 60 ngày |
||||
30 ngày |
Bước 6: Hội đồng cấp nhà nước giải quyết, trình Chủ tịch nước quyết định: 30 ngày |
||||
01 ngày |
Bước 7: Sau khi nhận Quyết định công nhận danh hiệu của cơ quan có thẩm quyền, Sở Y tế tiếp nhận kết quả và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân |
||||
1.014078.H21 |
15 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
|
9,5 ngày |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
30 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
||
19,5 ngày |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 9,5 ngày - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
1.014090.H21 |
07 ngày làm việc |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
|
3,75 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
03 ngày làm việc |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 2,5 ngày làm việc. - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
1.014105.H21 |
Đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
|
|||
07 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
|
||
3,75 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
|||
03 ngày làm việc |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 2,5 ngày làm việc. - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|
|||
Đối với trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trường hợp không cấp phép xuất khẩu |
|
||||
05 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
|
||
2,25 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 1,25 ngày làm việc. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. 1.5. Lãnh đạo ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|
|||
2,5 ngày làm việc |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 02 ngày làm việc. - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|
|||
|
Tổng cộng: 06 TTHC |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm PVHCC/ Bộ phận Một cửa cấp xã: (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Một cửa cấp xã) |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.000.00.00.H21 |
16 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND xã giải quyết: 14,5 ngày làm việc 1.1. Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653.000.00.00.H21 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
UBND xã giải quyết: 2,25 ngày làm việc 1.1. Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 |
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” 1.012422.H21 |
180 ngày |
Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã, phường đủ điều kiện thành lập Hội đồng cấp cơ sở |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||
10 ngày |
Bước 1. UBND xã giải quyết: 1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã tiếp nhận và chuyển về Phòng Văn hóa - Xã hội: 0,5 ngày 1.2. Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày) 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND xã ký duyệt: 0,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ cho Sở Y tế: 0,5 ngày. |
||||
30 ngày |
Bước 2. Sở Y tế giải quyết: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 28,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày). 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày. |
||||
49 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết: 48,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày). - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế: 0,5 ngày. |
||||
60 ngày |
Bước 5: Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế giải quyết, trình lãnh đạo Bộ Y tế ký duyệt văn bản trình Hội đồng cấp Nhà nước: 60 ngày |
||||
30 ngày |
Bước 6: Hội đồng cấp nhà nước giải quyết, trình Chủ tịch nước quyết định: 30 ngày |
||||
01 ngày |
Bước 7: Sau khi nhận Quyết định công nhận danh hiệu của cơ quan có thẩm quyền, Sở Y tế tiếp nhận kết quả và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho công dân |
||||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 875/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 23 tháng 07 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 43/TTr-SYT ngày 15 tháng 7 năm 2025; Tờ trình số 44/TTr-SYT, Tờ trình số 45/TTr-SYT ngày 16 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
I. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và đào tạo |
|||||||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố 1.004539.H21 |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức cán bộ giải quyết: 13,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||||
2 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật 1.001806.H21 |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Bảo trợ xã hội và Trẻ em giải quyết: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 |
III. Lĩnh vực Phòng bệnh |
|||||||
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng 2.000655.000.00.00.H21 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y giải quyết: 2,25 ngày làm việc, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 |
IV. Lĩnh vực Dược phẩm |
|||||||
4 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc 1.014069.H21 |
05 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). 1.014076.H21 |
30 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 28,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ 1.014092.H21 |
20 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 18,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
7 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược 1.014099.H21 |
05 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) 1.014100.H21 |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 8,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
9 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ 1.014101.H21 |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 8,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
10 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động 1.014102.H21 |
03 ngày |
0,25 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 2,25 ngày. 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 1/4 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày. |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
11 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 1.014104.H21 |
Đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 36 của Luật Dược |
|||||
20 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 18,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
||
Đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36 của Luật Dược |
|||||||
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Dược: 5,5 ngày làm việc. 1.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
||
|
Tổng cộng: 11 TTHC |
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền 1.009249.H21 |
150 ngày |
60 ngày |
Bước 1. Đơn vị trực tiếp quản lý tổ chức xét chọn và gửi hồ sơ của cá nhân đề nghị xét tặng về Hội đồng cơ sở - Sở Y tế (Qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chậm nhất là ngày 30/9 của năm xét tặng. |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 |
|
0,5 ngày |
Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Tổ chức cán bộ) |
||||
29 ngày |
Bước 3. Phòng Tổ chức cán bộ giải quyết hồ sơ, cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ Y tế: 0,5 ngày. |
||||
60 ngày |
Bước 4. Hội đồng cấp bộ tiến hành xét chọn và tổng hợp trình Bộ Y tế ký quyết định: 60 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 5. Sau khi nhận Quyết định tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông của Bộ Y tế, Sở Y tế tiếp nhận kết quả và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân |
|
|||
Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc ưu tú” 1.012422.H21 |
180 ngày |
Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã, phường KHÔNG đủ điều kiện thành lập Hội đồng cấp cơ sở |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Tổ chức cán bộ) |
||||
39,5 ngày |
Bước 2. Phòng Tổ chức cán bộ giải quyết hồ sơ, cụ thể 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 37,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày). 1.4. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ thông qua: 0,5 ngày. 1.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển đến UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
49 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết: 48,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày) - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế: 0,5 ngày. |
||||
60 ngày |
Bước 5: Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế giải quyết, trình lãnh đạo Bộ Y tế ký duyệt văn bản trình Hội đồng cấp Nhà nước: 60 ngày |
||||
30 ngày |
Bước 6: Hội đồng cấp nhà nước giải quyết, trình Chủ tịch nước quyết định: 30 ngày |
||||
01 ngày |
Bước 7: Sau khi nhận Quyết định công nhận danh hiệu của cơ quan có thẩm quyền, Sở Y tế tiếp nhận kết quả và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân |
||||
1.014078.H21 |
15 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
|
9,5 ngày |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 4,5 ngày - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
30 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
||
19,5 ngày |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 9,5 ngày - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
1.014090.H21 |
07 ngày làm việc |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
|
3,75 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
03 ngày làm việc |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 2,5 ngày làm việc. - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
1.014105.H21 |
Đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
|
|||
07 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
|
||
3,75 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
|||
03 ngày làm việc |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 2,5 ngày làm việc. - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|
|||
Đối với trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trường hợp không cấp phép xuất khẩu |
|
||||
05 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Dược) |
|
||
2,25 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 1,25 ngày làm việc. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. 1.5. Lãnh đạo ký duyệt: 0,25 ngày làm việc. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. |
|
|||
2,5 ngày làm việc |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản: 02 ngày làm việc. - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
|
|||
|
Tổng cộng: 06 TTHC |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm PVHCC/ Bộ phận Một cửa cấp xã: (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Một cửa cấp xã) |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.000.00.00.H21 |
16 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
UBND xã giải quyết: 14,5 ngày làm việc 1.1. Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653.000.00.00.H21 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
UBND xã giải quyết: 2,25 ngày làm việc 1.1. Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 |
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” 1.012422.H21 |
180 ngày |
Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã, phường đủ điều kiện thành lập Hội đồng cấp cơ sở |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||
10 ngày |
Bước 1. UBND xã giải quyết: 1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã tiếp nhận và chuyển về Phòng Văn hóa - Xã hội: 0,5 ngày 1.2. Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội phân công thụ lý: 0,5 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày) 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND xã ký duyệt: 0,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ cho Sở Y tế: 0,5 ngày. |
||||
30 ngày |
Bước 2. Sở Y tế giải quyết: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 28,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày). 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo ký duyệt: 0,5 ngày. |
||||
49 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết: 48,5 ngày (trong đó niêm yết công khai 10 ngày). - Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế: 0,5 ngày. |
||||
60 ngày |
Bước 5: Thường trực Hội đồng của Bộ Y tế giải quyết, trình lãnh đạo Bộ Y tế ký duyệt văn bản trình Hội đồng cấp Nhà nước: 60 ngày |
||||
30 ngày |
Bước 6: Hội đồng cấp nhà nước giải quyết, trình Chủ tịch nước quyết định: 30 ngày |
||||
01 ngày |
Bước 7: Sau khi nhận Quyết định công nhận danh hiệu của cơ quan có thẩm quyền, Sở Y tế tiếp nhận kết quả và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho công dân |
||||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|