Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoà giải thương mại và sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 866/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Dũng |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 30 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOÀ GIẢI THƯƠNG MẠI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoà giải thương mại và thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục trong lĩnh vực hoà giải thương mại tại Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI VÀ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, CHỨNG
THỰC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ SỬA ĐỔI
STT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
A. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại |
|
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
2 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp. |
3 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
5 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
8 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
9 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
11 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
12 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch |
|
1 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
2 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
3 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
C. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực |
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
1 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
3 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
4 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
5 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
6 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
III. Thủ tục hành chính cấp xã |
|
1 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
3 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
4 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 30 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOÀ GIẢI THƯƠNG MẠI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoà giải thương mại và thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục trong lĩnh vực hoà giải thương mại tại Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI VÀ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, CHỨNG
THỰC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ SỬA ĐỔI
STT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
A. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại |
|
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
2 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp. |
3 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
5 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
8 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
9 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
11 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
12 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch |
|
1 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
2 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
3 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
C. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực |
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
1 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
3 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
4 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
5 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
6 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
III. Thủ tục hành chính cấp xã |
|
1 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
3 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
4 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |