Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 864/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/04/2021
Ngày có hiệu lực 05/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký ***
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 864/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 5 tháng 4 năm 2021

 

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 738/TTr-SVHTTDL ngày 29/03/2021.

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

1. Quyết định 1162/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định 2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

3. Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ VH,TT&DL;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở VH,TT&DL;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT (Ch).

CHỦ TỊCH

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

A.I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

Trang

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

I.1

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

 

 

1

1.009397 000.00.00.H10

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương)

4

14

2

1.009398. 000.00.00.H10

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

4

18

3

1.009399. 000.00.00.H10

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

4

23

4

1.009403. 000.00.00.H10

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

4

27

I.2

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

 

 

5

1.001029 000.00.00.H10

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

4

30

6

1.001008 000.00.00.H10

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

4

34

7

1.000963 000.00.00.H10

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

4

38

8

1.000922 000.00.00.H10

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

4

41

I.3

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

 

 

9

1.008895. 000.00.00.H10

Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

4

44

10

1.008896. 000.00.00.H10

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

4

52

11

1.008897. 000.00.00.H10

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

4

56

II

LĨNH VỰC DU LỊCH

 

 

II.1

LĨNH VỰC DU LỊCH DỊCH VỤ KHÁC

 

 

12

1.008027. 000.00.00.H10

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

4

59

13

1.008028. 000.00.00.H10

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

4

63

14

1.008029. 000.00.00.H10

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

4

67

 

A.II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức Trang DVC

 

 

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

 

I.1

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

 

 

 

15

2.001631 000.00.00.H10

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

4

71

 

16

1.003838 000.00.00.H10

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

4

74

 

17

2.001613 000.00.00.H10

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

4

79

 

18

1.003793 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

4

83

 

19

2.001591 000.00.00.H10

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

4

86

 

20

1.003738 000.00.00.H10

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

4

89

 

21

1.003646 000.00.00.H10

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

4

92

 

22

1.003835 000.00.00.H10

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

4

98

 

23

1.001106 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

4

104

 

24

1.001123 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

4

108

 

25

1.001822 000.00.00.H10

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

4

111

 

26

1.002003

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

4

114

 

 

000.00.00.H10

 

 

 

 

27

1.003901 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

4

117

 

28

2.001641 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

4

121

 

I.2

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

 

 

 

29

1.003035 000.00.00.H10

Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

4

125

 

30

1.003017 000.00.00.H10

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

4

129

 

I.3

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỄN LÃM

 

 

 

31

1.001833 000.00.00.H10

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

4

133

 

32

1.001809 000.00.00.H10

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

4

135

 

33

1.001778 000.00.00.H10

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

4

139

 

34

1.001755 000.00.00.H10

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

4

142

 

35

1.001738 000.00.00.H10

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)

4

145

 

36

1.001704 000.00.00.H10

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)

4

148

 

37

1.001671 000.00.00.H10

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh)

4

151

 

38

1.001229 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

4

154

 

39

1.001211 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

4

159

 

40

1.001191 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

4

164

 

41

1.001182 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

4

169

 

42

1.001147 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

4

174

 

I.4

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

 

 

43

1.003676 000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

4

178

44

1.003654 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

4

180

45

1.004659 000.00.00.H10

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

4

182

46

1.004650 000.00.00.H10

Tiếp nhận h sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

4

186

47

1.004645 000.00.00.H10

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

4

198

48

1.004639 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

4

190

49

1.004666 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

4

194

50

1.004662 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

4

198

I.5

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA

 

 

51

1.003784 000.00.00.H10

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

202

52

1.003743 000.00.00.H10

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

4

206

53

2.001496 000.00.00.H10

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

4

209

54

1.003608 000.00.00.H10

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

4

212

55

1.003560 000.00.00.H10

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

4

217

I.6

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

 

56

1.005441 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

222

57

1.001420 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

227

58

1.001407 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

230

59

2.001414 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

233

60

1.000919 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

237

61

1.000817 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

240

62

1.000454 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

4

243

63

1.000433 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

4

245

64

1.000379 000.00.00.H10

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

4

247

65

1.000104 000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

4

251

66

2.000022 000.00.00.H10

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

4

254

67

1.003310 000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

4

258

I.7

LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

 

 

68

1.004723 000.00.00.H10

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

4

261

II

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

69

1.002445 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

4

264

70

1.002396 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

4

269

71

1.003441 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

4

274

72

1.000983 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

4

277

73

1.002022 000.00.00.H10

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

4

280

74

1.002013 000.00.00.H10

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

4

282

75

1.001782 000.00.00.H10

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh.

4

284

76

1.000953 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

4

287

77

1.000936 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl

4

292

78

1.000920 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

4

298

79

1.001195 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

4

303

80

1.000904 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

4

308

81

1.000883 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

4

313

82

1.000863 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

4

318

83

1.000847 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

4

323

84

1.000830 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

4

328

85

1.000814 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

4

333

86

1.000644 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

4

338

87

1.000842 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

4

343

88

1.005163 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

4

348

89

2.002188 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

4

353

90

1.000594 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

4

358

91

1.000560 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

4

363

92

1.000544 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam

4

368

93

1.000518 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

4

373

94

1.000501 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

4

378

95

1.000485 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Patin

4

383

96

1.001801 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Bắn súng thể thao

4

389

97

1.001500 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

4

395

98

1.005162 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

4

400

99

1.001517 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

4

405

100

1.001527 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

4

410

101

1.001056 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

4

415

III

LĨNH VỰC DU LỊCH

 

 

III.1

LĨNH VỰC LỮ HÀNH

 

 

102

1.004528 000.00.00.H10

Công nhận điểm du lịch

4

420

103

2.001628

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

424

 

000.00.00.H10

 

 

 

104

2.001616 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

428

105

2.001622 000.00.00.H10

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

433

106

2.001611 000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

4

438

107

2.001589 000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

4

441

108

1.003742 000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

4

444

109

1.001837 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

446

110

1.001440 000.00.00.H10

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

4

450

111

1.004605 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

4

453

112

1.003717 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

456

113

1.003240 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

4

462

114

1.003275 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

4

468

115

1.005161 000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

471

116

1.003002 000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

476

117

1.004628 000.00.00.H10

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

4

480

118

1.004623 000.00.00.H10

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

4

484

119

1.001432 000.00.00.H10

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

4

488

120

1.004614 000.00.00.H10

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

4

492

124

1.003490 000.00.00.H10

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

4

496

III.2

LĨNH VỰC DU LỊCH DỊCH VỤ KHÁC

 

 

122

1.004551 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

500

123

1.004503 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

503

124

1.001455 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

506

125

1.004580 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

509

126

1.004572 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

512

127

1.004594 000.00.00.H10

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

4

515

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...