Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản, lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 863/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 863/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Quyết định số 821/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025, Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 23 TTHC cấp tỉnh.
2. Lĩnh vực môi trường: 06 TTHC cấp tỉnh, 4 TTHC cấp huyện, 01 cấp xã.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ
KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN ( 23 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
1 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.005408 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản; - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trường Bộ TNMT quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng; |
2 |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.004481 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
3 |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 2.001814 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
4 |
4 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Mã TTHC: 1.004446 |
- Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 55 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 30 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 50 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; -Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC. |
5 |
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.004434 |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Luật Đấu giá tài sản; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; -Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; -Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT; -Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC. |
6 |
6 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Mã TTHC: 1.004433 |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Luật Đấu giá tài sản; - Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/20214/TT-BTNMT; -Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC. |
7 |
7 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Mã TTHC: 2.001787 |
75 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
8 |
8 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản Mã TTHC: 1.004367 |
78 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
9 |
9 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Mã TTHC: 2.001783 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư 10/2024/TT-BTC. |
10 |
10 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Mã TTHC: 2.001781 |
33 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
11 |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Mã TTHC: 1.004345 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
12 |
12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Mã TTHC: 1.004343 |
18 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
13 |
13 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Mã TTHC: 2.001777 |
21 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
14 |
14 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Mã TTHC: 1.004135 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
15 |
15 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Mã TTHC: 1.004132 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2025/TT-BTC; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
16 |
16 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.004083 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; |
17 |
17 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.000778 |
75 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
18 |
18 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013321 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 30 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/2/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
19 |
19 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013322 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 25 ngày làm việc - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
20 |
20 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013323 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: + Trường hợp: Thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; Mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; Tăng công suất khai thác khoáng sản; Giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác; Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thay đổi tên gọi: 25 ngày làm việc + Trường hợp: Trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; Một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 28 ngày làm việc. - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: + Trường hợp: Thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; Mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; Tăng công suất khai thác khoáng sản; Giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác; Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thay đổi tên gọi: 13 ngày làm việc. + Trường hợp: Trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; Một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; Thay đổi hoặc bổ sung dự án, công trình sử dụng khoáng sản: 16 ngày làm việc. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT. |
21 |
21 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013324 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT. |
22 |
22 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Mã TTHC: 1.013326 |
09 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT; |
23 |
23 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013325 |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT. |
B. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ( 11 TTHC)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
TTHC CẤP TỈNH (06 TTHC) |
|||||
24 |
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Mã TTHC: 1.010733 |
Không quá 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
- Thẩm định lần đầu: từ 5.000.000 đồng đến 26.000.000 đồng - Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. |
25 |
2 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Mã TTHC: 1.010735 |
Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
- Thẩm định lần đầu: Từ 8.400.000 đồng đến 26.000.000 đồng - Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
26 |
3 |
Cấp giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010727 |
- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải - Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp còn lại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
27 |
4 |
Cấp đổi giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010728 |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở, kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT. |
28 |
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010729 |
Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
29 |
6 |
Cấp lại giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010730 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
II |
TTHC CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
|||||
30 |
1 |
Cấp giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010723 |
- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải . - Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp còn lại |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
31 |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010724 |
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở, kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
-Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; -Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; -Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; -Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT. |
32 |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010725 |
25 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
-Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; -Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; -Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; -Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; -Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
33 |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010726 |
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
-Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; -Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; -Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
III |
TTHC CẤP XÃ (01 TTHC) |
|||||
34 |
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Mã TTHC: 1.010736 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. (Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn). |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 863/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Quyết định số 821/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025, Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 23 TTHC cấp tỉnh.
2. Lĩnh vực môi trường: 06 TTHC cấp tỉnh, 4 TTHC cấp huyện, 01 cấp xã.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ
KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN ( 23 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
1 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.005408 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định trong lĩnh vực khoáng sản; - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trường Bộ TNMT quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng; |
2 |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.004481 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
3 |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 2.001814 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
4 |
4 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Mã TTHC: 1.004446 |
- Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 55 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 30 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 50 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; -Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC. |
5 |
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.004434 |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Luật Đấu giá tài sản; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; -Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; -Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT; -Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC. |
6 |
6 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Mã TTHC: 1.004433 |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Luật Đấu giá tài sản; - Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/20214/TT-BTNMT; -Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC. |
7 |
7 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Mã TTHC: 2.001787 |
75 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
8 |
8 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản Mã TTHC: 1.004367 |
78 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
9 |
9 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Mã TTHC: 2.001783 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư 10/2024/TT-BTC. |
10 |
10 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Mã TTHC: 2.001781 |
33 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
11 |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Mã TTHC: 1.004345 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
12 |
12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Mã TTHC: 1.004343 |
18 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
13 |
13 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Mã TTHC: 2.001777 |
21 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
14 |
14 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Mã TTHC: 1.004135 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT. |
15 |
15 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Mã TTHC: 1.004132 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2025/TT-BTC; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
16 |
16 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.004083 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; |
17 |
17 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.000778 |
75 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
18 |
18 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013321 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 30 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/2/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
19 |
19 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013322 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 25 ngày làm việc - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
20 |
20 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013323 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: + Trường hợp: Thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; Mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; Tăng công suất khai thác khoáng sản; Giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác; Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thay đổi tên gọi: 25 ngày làm việc + Trường hợp: Trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; Một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 28 ngày làm việc. - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: + Trường hợp: Thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; Mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; Tăng công suất khai thác khoáng sản; Giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác; Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thay đổi tên gọi: 13 ngày làm việc. + Trường hợp: Trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; Một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; Thay đổi hoặc bổ sung dự án, công trình sử dụng khoáng sản: 16 ngày làm việc. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT. |
21 |
21 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013324 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT. |
22 |
22 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Mã TTHC: 1.013326 |
09 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT; |
23 |
23 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV Mã TTHC: 1.013325 |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT. |
B. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ( 11 TTHC)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
TTHC CẤP TỈNH (06 TTHC) |
|||||
24 |
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Mã TTHC: 1.010733 |
Không quá 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
- Thẩm định lần đầu: từ 5.000.000 đồng đến 26.000.000 đồng - Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. |
25 |
2 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Mã TTHC: 1.010735 |
Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
- Thẩm định lần đầu: Từ 8.400.000 đồng đến 26.000.000 đồng - Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
26 |
3 |
Cấp giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010727 |
- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải - Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp còn lại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
27 |
4 |
Cấp đổi giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010728 |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở, kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT. |
28 |
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010729 |
Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
29 |
6 |
Cấp lại giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010730 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
II |
TTHC CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
|||||
30 |
1 |
Cấp giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010723 |
- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải . - Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp còn lại |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
31 |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010724 |
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở, kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
-Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; -Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; -Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; -Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT. |
32 |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010725 |
25 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
-Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; -Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; -Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; -Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; -Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
33 |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010726 |
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của HĐND tỉnh. |
-Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; -Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; -Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
III |
TTHC CẤP XÃ (01 TTHC) |
|||||
34 |
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Mã TTHC: 1.010736 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. (Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn). |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT. |