Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 862/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 17/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 26 tháng 03 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I. Lĩnh vực Đăng kiểm |
|||||||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
19 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét hồ sơ, kiểm tra thực tế; - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Sở cấp mới Giấy chứng nhận. |
16 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình ký |
3,0 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: 19 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra thực tế; - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Sở cấp mới Giấy chứng nhận. |
16 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001322.H50 |
19 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra thực tế; - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Sở cấp mới Giấy chứng nhận. |
16 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001296. H50 |
Trường hợp Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
3,0 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: 19 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét hồ sơ, kiểm tra thực tế; - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Sở cấp mới Giấy chứng nhận. |
16 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
II |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác 1.013274.H5 |
01 ngày làm việc đối với đám tang |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ - Soát xét hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo sở Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
05 ngày đối với các trường hợp khác kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ - Soát xét hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo sở Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc 1.013276.H50 |
Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
- Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ - Tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến gửi các đơn vị |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo sở Sở |
|||
Bước 4 |
Theo dõi, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
7,0 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến tham gia, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
2,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
0,75 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
3,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch 1.013277.H50 |
Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
- Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ - Tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến gửi các đơn vị |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo sở Sở |
|||
Bước 4 |
Theo dõi, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
7,0 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến tham gia, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
2,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
0,75 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
3,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
II. Quy trình nội bộ TTHC sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I. Lĩnh vực Đường bộ |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ 1.000703.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết |
04 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi 2.002286.000.00.00.H50 |
04 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết |
03 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng 2.002287.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định 2.002285.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Soát xét, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.001765.000.00.00.00.H50 |
08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Tham mưu văn bản trình cấp giấy chứng nhận. |
6,0 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
1 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.004993.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
12 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái 1.001751.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
2,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
13 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 1.001623.000.00.00.H50 |
06 ngày làm việc . |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Tham mưu văn bản trình cấp lại Giấy phép. |
4 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
1 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
14 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo 1.005210.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tham mưu văn bản trình ký phê duyệt cấp lại Giấy phép. |
2 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
15 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác 1.002798.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận |
5,0 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh công bố |
1 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
16 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác 1.000314.000.00.00.H5 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề chấp thuận |
5,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản chấp thuận |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
III. Quy trình nội bộ các TTHC thay thế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải 2.002288.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Soát xét, thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1, 5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1, 5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
7 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái 1.001777.000.00.00.H50 |
Trường hợp Cấp Giấy phép đào tạo lái xe: 08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Tham mưu văn bản trình cấp lại Giấy phép. |
06 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp cấp Giấy phép xe tập lái: 08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
07 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013259.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa 2.002615.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 1.013260.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
11 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
1,0 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
12 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013261.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
0,75 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
13 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng 2.002617.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
0,75 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
14 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ 2.001921. 000.00.00.H5 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề chấp thuận |
5,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản chấp thuận |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở GTVT |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 17/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 26 tháng 03 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I. Lĩnh vực Đăng kiểm |
|||||||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
19 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét hồ sơ, kiểm tra thực tế; - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Sở cấp mới Giấy chứng nhận. |
16 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình ký |
3,0 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: 19 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra thực tế; - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Sở cấp mới Giấy chứng nhận. |
16 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001322.H50 |
19 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra thực tế; - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Sở cấp mới Giấy chứng nhận. |
16 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001296. H50 |
Trường hợp Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
3,0 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: 19 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét hồ sơ, kiểm tra thực tế; - Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Sở cấp mới Giấy chứng nhận. |
16 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
II |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác 1.013274.H5 |
01 ngày làm việc đối với đám tang |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ - Soát xét hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo sở Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
05 ngày đối với các trường hợp khác kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ - Soát xét hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
1,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo sở Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc 1.013276.H50 |
Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
- Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ - Tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến gửi các đơn vị |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo sở Sở |
|||
Bước 4 |
Theo dõi, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
7,0 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến tham gia, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
2,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
0,75 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
3,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch 1.013277.H50 |
Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
- Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ - Tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến gửi các đơn vị |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo sở Sở |
|||
Bước 4 |
Theo dõi, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
7,0 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến tham gia, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
2,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh chấp thuận |
0,75 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
3,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
II. Quy trình nội bộ TTHC sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I. Lĩnh vực Đường bộ |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ 1.000703.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết |
04 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi 2.002286.000.00.00.H50 |
04 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết |
03 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng 2.002287.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định 2.002285.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Soát xét, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.001765.000.00.00.00.H50 |
08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Tham mưu văn bản trình cấp giấy chứng nhận. |
6,0 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
1 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.004993.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
12 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái 1.001751.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
2,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
13 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 1.001623.000.00.00.H50 |
06 ngày làm việc . |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Tham mưu văn bản trình cấp lại Giấy phép. |
4 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
1 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
14 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo 1.005210.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tham mưu văn bản trình ký phê duyệt cấp lại Giấy phép. |
2 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
15 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác 1.002798.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận |
5,0 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh công bố |
1 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
16 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác 1.000314.000.00.00.H5 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề chấp thuận |
5,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản chấp thuận |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
III. Quy trình nội bộ các TTHC thay thế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải 2.002288.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Soát xét, thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1, 5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
1, 5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
7 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái 1.001777.000.00.00.H50 |
Trường hợp Cấp Giấy phép đào tạo lái xe: 08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Tham mưu văn bản trình cấp lại Giấy phép. |
06 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp cấp Giấy phép xe tập lái: 08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Phê duyệt kết quả giải quyết. |
07 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013259.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa 2.002615.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Soát xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
1,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 1.013260.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
11 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
1,0 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
12 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013261.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
0,75 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
13 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng 2.002617.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao đến Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: - Thẩm định hồ sơ. - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLVT, PT |
Chuyên viên (theo dõi) |
|||
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
0,25 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
0,75 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
14 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ 2.001921. 000.00.00.H5 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường; - Tham mưu văn bản đề chấp thuận |
5,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản chấp thuận |
1,0 ngày |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở GTVT |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |