Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 259/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 19/TTr-SGTVT ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020, số 2562/QĐ-UBND ngày 01/9/2020, số 809/QĐ-UBND ngày 16/3/2022, số 1199/QĐ-UBND ngày 20/5/2024, số 1333/QĐ-UBND ngày 06/6/2024, số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2024, số 2670/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô 1.013240. H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
2 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô 1.013241.H50 |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
3 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác 1.013274.H50 |
- 01 ngày đối với đám tang; - 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Một phần |
Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an Toàn giao thông đường bộ |
4 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc 1.013276.H50 |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an Toàn giao thông đường bộ |
5 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch 1.013277.H50 |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Một phần |
Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an Toàn giao thông đường bộ |
II |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 46/2024/TTBGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. - Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). + Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 46/2024/TTBGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001322.H50 |
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001296. H50 |
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. - Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). + Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ 1.000703.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi 2.002286.000.00.00.H50 |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng 2.002287.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định 2.002285.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.001765.000.00.00.00.H50 |
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
Cơ sở đào tạo; Sở GTVT |
Trực tiếp/BCCI/Văn bản điện tử |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết THC |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.004993.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
12 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái 1.001751.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
13 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 1.001623.000.00.00.H50 |
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp lại Giấy phép: 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
14 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo 1.005210.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
15 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.000004.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
16 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.004998.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
17 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 1.004995.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
18 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe 1.004987.000.00.00.H50 |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
19 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác 1.002798.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
20 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác 1.000314.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.000.00.00.H50 |
||||||||
2 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.000.00.00.H50 |
||||||||
3 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002288.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải 2.002288.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002289.000.00.00.H50 |
||||||||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00. H50 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.000.00.00.H50 |
||||||||
5 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.000.00.00.H50 |
||||||||
6 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002852.000.00.00.H50 |
||||||||
7 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe 1.001777.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái 1.001777.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
- Cấp giấy phép đào tạo: 10 ngày làm việc; - Cấp giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Cấp Giấy phép xe tập lái 1.001735.000.00.00.H50 |
||||||||
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 2.002615.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013259.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
9 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa 2.002615.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
10 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.000.00.00.H50 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 1.013260.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn phần |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
11 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn phần |
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ. |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng 2.002617.000.00.00.H50 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013261.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn phần |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
13 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng 2.002617.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn phần |
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ. |
|
14 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải 2.001921.000.00.00.H50 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ 2.001921.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an Toàn giao thông đường bộ |
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải 2.001915.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác 1.001075.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010709.000.00.00.H50 |
Đường bộ |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
2 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia và Campuchia |
1.010710.000.00.00.H50 |
Đường bộ |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 19/TTr-SGTVT ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020, số 2562/QĐ-UBND ngày 01/9/2020, số 809/QĐ-UBND ngày 16/3/2022, số 1199/QĐ-UBND ngày 20/5/2024, số 1333/QĐ-UBND ngày 06/6/2024, số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2024, số 2670/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô 1.013240. H50 |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
2 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô 1.013241.H50 |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
3 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác 1.013274.H50 |
- 01 ngày đối với đám tang; - 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Một phần |
Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an Toàn giao thông đường bộ |
4 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc 1.013276.H50 |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an Toàn giao thông đường bộ |
5 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch 1.013277.H50 |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Một phần |
Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an Toàn giao thông đường bộ |
II |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 46/2024/TTBGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. - Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). + Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 46/2024/TTBGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001322.H50 |
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001296. H50 |
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. - Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). + Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ 1.000703.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi 2.002286.000.00.00.H50 |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng 2.002287.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định 2.002285.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ công trực tuyến. |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.001765.000.00.00.00.H50 |
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
Cơ sở đào tạo; Sở GTVT |
Trực tiếp/BCCI/Văn bản điện tử |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết THC |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.004993.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
12 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái 1.001751.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
13 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 1.001623.000.00.00.H50 |
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp lại Giấy phép: 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
14 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo 1.005210.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
15 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.000004.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
16 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.004998.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
17 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 1.004995.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
18 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe 1.004987.000.00.00.H50 |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Căn cứ pháp lý |
19 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác 1.002798.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
20 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác 1.000314.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
Căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết TTHC |
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.000.00.00.H50 |
||||||||
2 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.000.00.00.H50 |
||||||||
3 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002288.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải 2.002288.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002289.000.00.00.H50 |
||||||||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00. H50 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.000.00.00.H50 |
||||||||
5 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.000.00.00.H50 |
||||||||
6 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H50 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002852.000.00.00.H50 |
||||||||
7 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe 1.001777.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái 1.001777.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
- Cấp giấy phép đào tạo: 10 ngày làm việc; - Cấp giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Cấp Giấy phép xe tập lái 1.001735.000.00.00.H50 |
||||||||
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 2.002615.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013259.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
9 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa 2.002615.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
10 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.000.00.00.H50 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 1.013260.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn phần |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
11 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn phần |
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ. |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng 2.002617.000.00.00.H50 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013261.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn phần |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
13 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng 2.002617.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Toàn phần |
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ. |
|
14 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải 2.001921.000.00.00.H50 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ 2.001921.000.00.00.H50 (Thay đổi tên, giữ nguyên mã TTHC) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến |
Không có |
Một phần |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an Toàn giao thông đường bộ |
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải 2.001915.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác 1.001075.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010709.000.00.00.H50 |
Đường bộ |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
2 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia và Campuchia |
1.010710.000.00.00.H50 |
Đường bộ |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |