Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 840/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 840/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện,UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2280/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 840 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (18 TTHC)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (07 TTHC)
Quy trình số: 01
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
5,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
Quy trình số: 02A
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 840/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện,UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2280/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 840 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (18 TTHC)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (07 TTHC)
Quy trình số: 01
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
5,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
Quy trình số: 02A
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc |
Quy trình số: 02B
(Trường hợp cơ sở đã khắc phục các điều kiện không đạt trong vòng 60 ngày)
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết (Thẩm định bản báo cáo khắc phục của cơ sở; Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng duyệt, |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân) |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 03A
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc |
Quy trình số: 03B
(Trường hợp cơ sở đã khắc phục các điều kiện không đạt trong vòng 60 ngày)
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,083 ngày (02 giờ) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,063 ngày (1,5 giờ) |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,666 ngày (16 giờ) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,063 ngày (1,5 giờ) |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,083 ngày (02 giờ) |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,042 ngày (01 giờ) |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
9 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
Quy trình số: 06A
(Trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón)
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
9 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
Quy trình số: 06B
(Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin của tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận)
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
10. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (1.007933)
Quy trình số: 07
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT ( 11 TTHC)
* Trường hợp Cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày làm việc |
* Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
08 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc |
* Trường hợp thường: Thời hạn giải quyết 14 ngày
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
6 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày làm việc |
*Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Uỷ ban nhân dân tỉnh: Thời hạn giải quyết 05 ngày
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ ăn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ); - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
14,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
28 ngày làm việc |
* Trường hợp thường: Thời hạn giải quyết 14 ngày
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
5,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày làm việc |
*Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Uỷ ban nhân dân tỉnh
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ); - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt , Chi cục Trồng trọt |
14 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ); - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
28 ngày làm việc |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
34,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
58 ngày làm việc |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
34,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc ra quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
58 ngày làm việc |
Thứ tự |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và đồng thời chuyển văn bản (bản giấy) cho cơ quan tài chính |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8,5 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Quy trình số: 01
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
04 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện và đồng thời chuyển văn bản cho cơ quan tài chính |
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
8,5 ngày |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Quy trình số: 01
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Thụ lý, thẩm định, giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo UBND phê duyệt. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã (Công chức phụ trách lĩnh vực trồng trọt) |
03 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
05 ngày |