Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 836/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 868/TTr-SYT, ngày 08/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Y tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
I. Thủ tục hành chính áp dụng chung cấp tỉnh, huyện, xã
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
1.004.946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hạn cho trẻ em |
- Đối với hồ sơ nộp tại cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung - Đối với hồ sơ nộp tại cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Đối với hồ sơ nộp tại cấp xã: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. |
TTHC có số thứ tự 01, mục V, phần A ; TTHC có số thứ tự 01, mục VI, phần B; TTHC có số thứ tự 01, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
1.004.944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
- Đối với hồ sơ nộp tại cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung - Đối với hồ sơ nộp tại cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Đối với hồ sơ nộp tại cấp xã: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 02, mục V, phần A; TTHC có số thứ tự 02, mục VI, phần B; TTHC có số thứ tự 02, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
II. Thủ tục hành chính cấp xã
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
2.001.947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 03, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
2 |
1.004.941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 04, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
3 |
2.001.944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người địa diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 05, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
4 |
2.001.942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 06, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 868/TTr-SYT, ngày 08/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Y tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
I. Thủ tục hành chính áp dụng chung cấp tỉnh, huyện, xã
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
1.004.946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hạn cho trẻ em |
- Đối với hồ sơ nộp tại cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung - Đối với hồ sơ nộp tại cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Đối với hồ sơ nộp tại cấp xã: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. |
TTHC có số thứ tự 01, mục V, phần A ; TTHC có số thứ tự 01, mục VI, phần B; TTHC có số thứ tự 01, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
1.004.944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
- Đối với hồ sơ nộp tại cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung - Đối với hồ sơ nộp tại cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện - Đối với hồ sơ nộp tại cấp xã: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 02, mục V, phần A; TTHC có số thứ tự 02, mục VI, phần B; TTHC có số thứ tự 02, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
II. Thủ tục hành chính cấp xã
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
2.001.947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 03, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
2 |
1.004.941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 04, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
3 |
2.001.944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người địa diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 05, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
4 |
2.001.942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
TTHC có số thứ tự 06, mục III, phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |