Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 835/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1327/QĐ-BTC ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện.
2. Danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế Mã TTHC: 3.000410 |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
II |
TTHC CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế Mã TTHC: 3.000410 |
07 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
1 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Mã TTHC: 1.006218 |
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ. |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC CẤP TỈNH
1. Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế (Mã TTHC: 3.000410)
Thời gian giải quyết: 07 ngày
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1327/QĐ-BTC ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện.
2. Danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế Mã TTHC: 3.000410 |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
II |
TTHC CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế Mã TTHC: 3.000410 |
07 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
1 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Mã TTHC: 1.006218 |
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ. |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC CẤP TỈNH
1. Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế (Mã TTHC: 3.000410)
Thời gian giải quyết: 07 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế; chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Giá và Công sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên tiếp nhận hồ sơ trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, chuyển chuyên viên đề xuất xử lý hồ sơ theo từng lĩnh vực đã được phân công |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản |
0,5 ngày |
B3 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); - Thẩm định hồ sơ theo quy định tính từ ngày nhận đủ hồ sơ, lập Tờ trình chuyển cho lãnh đạo phòng, kết thúc quy trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu. |
Chuyên viên phòng Quản lý Giá và Công sản |
04 ngày |
B4 |
Xem xét: - Văn bản (nếu có); - Tờ trình. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản |
0,5 ngày |
B5 |
Xem xét: - Văn bản (nếu có); - Tờ trình. |
Lãnh đạo Sở Tài Chính |
0,5 ngày |
B6 |
Phát hành Tờ trình, văn bản (nếu có) |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
0,5 ngày |
II. TTHC CẤP HUYỆN
1. Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế (Mã TTHC: 3.000410)
Thời gian giải quyết 07 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế; chuyển hồ sơ cho phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện trực tiếp thực hiện thẩm định |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
0,5 ngày |
B3 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); - Thẩm định hồ sơ theo quy định tính từ ngày nhận đủ hồ sơ, lập Tờ trình chuyển cho lãnh đạo phòng, kết thúc quy trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu. |
Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
04 ngày |
B4 |
Xem xét: - Văn bản (nếu có); - Tờ trình. |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
01 ngày |
B5 |
Phát hành Tờ trình, văn bản (nếu có) |
Văn thư |
0,5 ngày |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |