Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 804/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 12 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của các thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19 tháng 3 năm 2019 và Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (08 TTHC) |
||||||
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Tại Sở NN và PTNT: 42 ngày - Tại UBND tỉnh: 08 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 10 ngày (từ 60 ngày xuống 50 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc. Trong đó: - Tại Sở NN và PTNT: 05 ngày - Tại UBND tỉnh: 02 ngày b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tại Sở NN và PTNT: 42 ngày + Tại UBND tỉnh: 8 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 10 ngày đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản (từ 60 ngày xuống 50 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 02 ngày (từ 10 ngày xuống 08 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
5.700.000 đồng/lần |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 02 ngày (từ 10 ngày xuống 08 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019 ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 02 ngày (từ 10 ngày xuống 08 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 02 ngày (từ 07 ngày xuống 05 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
8 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với cấp mới, 02 ngày làm việc đối với cấp lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Lệ phí: - Cấp mới: 40.000 đồng/lần - Cấp lại: 20.000 đồng/lần |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 01 ngày đối với cấp mới, cấp lại giấy phép (từ 06 ngày xuống 05 ngày và từ 03 ngày xuống 02 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết 10 ngày làn việc (từ 60 ngày xuống còn 50 ngày) so với thời hạn theo quy định |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc. b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản (từ 60 ngày xuống còn 50 ngày) so với thời hạn theo quy định |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (01 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 01 ngày (từ 05 ngày xuống 04 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
|||||||
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BNN-CBA-288189 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.000.000 đồng/lần |
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. - Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Sửa đổi bổ sung phí, lệ phí |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Quyết định công bố và mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC) |
||
1 |
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực Lâm nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủy sản và Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (BNN-CBA-288210) |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực Lâm nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủy sản và Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (BNN-CBA-288233) |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
Công bố: 14 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 12 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của các thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19 tháng 3 năm 2019 và Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (08 TTHC) |
||||||
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Tại Sở NN và PTNT: 42 ngày - Tại UBND tỉnh: 08 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 10 ngày (từ 60 ngày xuống 50 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc. Trong đó: - Tại Sở NN và PTNT: 05 ngày - Tại UBND tỉnh: 02 ngày b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: + Tại Sở NN và PTNT: 42 ngày + Tại UBND tỉnh: 8 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 10 ngày đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản (từ 60 ngày xuống 50 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 02 ngày (từ 10 ngày xuống 08 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
5.700.000 đồng/lần |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 02 ngày (từ 10 ngày xuống 08 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019 ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 02 ngày (từ 10 ngày xuống 08 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 02 ngày (từ 07 ngày xuống 05 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
8 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với cấp mới, 02 ngày làm việc đối với cấp lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Lệ phí: - Cấp mới: 40.000 đồng/lần - Cấp lại: 20.000 đồng/lần |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 01 ngày đối với cấp mới, cấp lại giấy phép (từ 06 ngày xuống 05 ngày và từ 03 ngày xuống 02 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết 10 ngày làn việc (từ 60 ngày xuống còn 50 ngày) so với thời hạn theo quy định |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc. b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản (từ 60 ngày xuống còn 50 ngày) so với thời hạn theo quy định |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (01 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 01 ngày (từ 05 ngày xuống 04 ngày) so với thời hạn theo quy định. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
|||||||
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BNN-CBA-288189 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Số 025, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
- Nộp trực tiếp; - Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.000.000 đồng/lần |
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. - Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Sửa đổi bổ sung phí, lệ phí |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Quyết định công bố và mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC) |
||
1 |
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực Lâm nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủy sản và Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (BNN-CBA-288210) |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực Lâm nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủy sản và Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (BNN-CBA-288233) |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
Công bố: 14 TTHC
Trong đó:
- TTHC mới ban hành: 10 TTHC
+ Cấp tỉnh: 08 TTHC
+ Cấp huyện: 02 TTHC
- TTHC được thay thế: 01 TTHC
- TTHC sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC
- TTHC bị bãi bỏ: 02 TTH