Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 803/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
| Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 803/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 803/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (06 TTHC)
|
TT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung cấp DVCTT |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014196 |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Toàn tỉnh |
|
2 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014197 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP. |
Toàn trình |
|
3 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014198 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP. |
Toàn trình |
|
4 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014199 |
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấy phép lao động. - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP. |
Toàn trình |
|
5 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014200 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ CP. |
Toàn trình |
|
6 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014201 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP. |
Toàn trình |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
1 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
2 |
2.000219 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
|
|
3 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
4 |
2.000205 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
5 |
2.000192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
6 |
1.013718 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
7 |
1.013719 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
8 |
1.013720 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
9 |
1.013721 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
10 |
1.013722 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
11 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh) |
B. QUY TRÌNH NỘI Bộ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 803/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 803/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (06 TTHC)
|
TT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung cấp DVCTT |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014196 |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Toàn tỉnh |
|
2 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014197 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP. |
Toàn trình |
|
3 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014198 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP. |
Toàn trình |
|
4 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014199 |
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấy phép lao động. - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP. |
Toàn trình |
|
5 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014200 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ CP. |
Toàn trình |
|
6 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014201 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP. |
Toàn trình |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
1 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
2 |
2.000219 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
|
|
3 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
4 |
2.000205 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
5 |
2.000192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
6 |
1.013718 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
7 |
1.013719 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
8 |
1.013720 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
9 |
1.013721 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
10 |
1.013722 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
11 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh) |
B. QUY TRÌNH NỘI Bộ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trường hợp không gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
4. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.014199
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấy phép lao động.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
6,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
6,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và Thanh niên |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh