Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 802/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 15 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, tại Tờ trình số 554/TTr-SGD&ĐT ngày 05 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 01, 02, 03, 04, 05) tại Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này:
1. Giao Ủy ban nhân dân cấp xã triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn triển khai, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình sổ |
Lĩnh vực: Cơ sở giáo dục khác |
|||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Quy trình số 01 |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
Quy trình số 02 |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Quy trình số 03 |
|
4 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Quy trình số 04 |
|
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
Quy trình số 05 |
|
Tổng cộng: 05 quy trình nội bộ |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 15 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, tại Tờ trình số 554/TTr-SGD&ĐT ngày 05 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 01, 02, 03, 04, 05) tại Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này:
1. Giao Ủy ban nhân dân cấp xã triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn triển khai, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình sổ |
Lĩnh vực: Cơ sở giáo dục khác |
|||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Quy trình số 01 |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
Quy trình số 02 |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Quy trình số 03 |
|
4 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Quy trình số 04 |
|
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
Quy trình số 05 |
|
Tổng cộng: 05 quy trình nội bộ |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Đối với thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện cho ý kiến |
UBND cấp huyện |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Dự thảo văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đến Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt văn bản đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế. Dự thảo văn bản kết quả thẩm định |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 ngày |
Bước 8 |
Ký phê duyệt văn bản kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
03 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày |
2. Đối với cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Dự thảo văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đến Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
04 ngày |
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế. Dự thảo văn bản kết quả thẩm định |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
09 ngày |
Bước 6 |
Ký phê duyệt văn bản kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
03 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON ĐỘC LẬP”
1. Đối với sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Dự thảo văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện đến Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
01 ngày |
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế. Dự thảo văn bản kết quả thẩm định |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
07 ngày |
Bước 6 |
Ký phê duyệt văn bản kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
03 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày |
2. Đối với sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Dự thảo văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đến Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
04 ngày |
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển Phòng GD&ĐT. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế. Dự thảo văn bản kết quả thẩm định |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
09 ngày |
Bước 6 |
Ký phê duyệt văn bản kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
03 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
08 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
08 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày. |