Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 799/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 799/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 497/QĐ-BXD ngày 26/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3322/TTr-SX44 ngày 09/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao sở Xây dựng căn cứ Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cập nhật đầy đủ nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố và công khai trên Hệ thống cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia - phân hệ Thủ tục hành chính nội bộ;
2. Chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ bảo đảm tỷ lệ cắt giảm ít nhất 30% TTHC và ít nhất 30% chi phí tuân thủ TTHC; tham mưu thực thi các phương án cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt chậm nhất đến ngày 20/6/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 58, 125, 126 tại mục A – Cấp tỉnh của Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
Nhóm A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan giải quyết |
I |
Lĩnh vực Nhà ở (18 TTHC) |
||
1 |
Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại các điểm a, điểm b khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
- Thời gian kiểm tra, xem xét hồ sơ để trình Thủ tướng Chính phủ ban hành văn bản cho phép chuyển đổi công năng nhà ở là 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Thời gian ban hành văn bản chấp thuận chuyển đổi công năng của UBND cấp tỉnh là 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản cho phép chuyển đổi của Thủ tướng Chính phủ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
3 |
Quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Tối đa là 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
4 |
Đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Tối đa là 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
5 |
Quyết định đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Tối đa là 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
6 |
Thuê nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Không quy định |
Như trên |
7 |
Đặt hàng mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
8 |
Mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
9 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
10 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở công vụ không xây dựng theo dự án hoặc nhà ở cũ thuộc tài sản công thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
11 |
Chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư đối với trường hợp có 01 nhà đầu tư quan tâm đáp ứng điều kiện theo quy định của Chính phủ |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
12 |
Thu hồi nhà ở thuộc tài sản công |
- Đối với việc thu hồi nhà ở không phải là căn hộ chung cư: thời gian không quá 60 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở phát hiện nhà ở thuộc trường hợp bị thu hồi; - Đối với việc thu hồi nhà ở là căn hộ chung cư thuộc diện phải phá dỡ khẩn cấp theo quy định của pháp luật về cải tạo, xây dựng lại chung cư: thời gian là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc việc di dời các chủ sở hữu, người sử dụng; - Đối với việc thu hồi nhà ở là căn hộ chung cư thuộc diện phải phá dỡ tại điểm c, d và đ khoản 2 Điều 59 Luật Nhà ở: căn cứ theo thời điểm thực hiện di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư. |
Như trên |
13 |
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công |
20 ngày, kể từ ngày hết hạn bàn giao nhà ở theo quyết định thu hồi nhà ở. |
Như trên |
14 |
Phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo |
Không quy định |
Như trên |
15 |
Xây dựng chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở. |
Như trên |
16 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Tối đa 06 tháng, kể từ ngày Sở Xây dựng lập đề xuất gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Như trên |
17 |
Điều chỉnh chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh |
15 ngày, sau khi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua. |
Như trên |
18 |
Điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh |
15 ngày, sau khi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua. |
Như trên |
II |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (07 TTHC) |
||
19 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng, quy hoạch chung đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Xây dựng |
20 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Xây dựng |
21 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị. |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong đó thời gian thẩm định đồ án: 25 ngày; - Thời gian phê duyệt đồ án: 15 ngày. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
22 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
23 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
24 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
25 |
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 799/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 497/QĐ-BXD ngày 26/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3322/TTr-SX44 ngày 09/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao sở Xây dựng căn cứ Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cập nhật đầy đủ nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố và công khai trên Hệ thống cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia - phân hệ Thủ tục hành chính nội bộ;
2. Chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ bảo đảm tỷ lệ cắt giảm ít nhất 30% TTHC và ít nhất 30% chi phí tuân thủ TTHC; tham mưu thực thi các phương án cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt chậm nhất đến ngày 20/6/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 58, 125, 126 tại mục A – Cấp tỉnh của Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
Nhóm A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan giải quyết |
I |
Lĩnh vực Nhà ở (18 TTHC) |
||
1 |
Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại các điểm a, điểm b khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
- Thời gian kiểm tra, xem xét hồ sơ để trình Thủ tướng Chính phủ ban hành văn bản cho phép chuyển đổi công năng nhà ở là 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Thời gian ban hành văn bản chấp thuận chuyển đổi công năng của UBND cấp tỉnh là 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản cho phép chuyển đổi của Thủ tướng Chính phủ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
3 |
Quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Tối đa là 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
4 |
Đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Tối đa là 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
5 |
Quyết định đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Tối đa là 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
6 |
Thuê nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý |
Không quy định |
Như trên |
7 |
Đặt hàng mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
8 |
Mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
9 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
10 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở công vụ không xây dựng theo dự án hoặc nhà ở cũ thuộc tài sản công thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
11 |
Chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư đối với trường hợp có 01 nhà đầu tư quan tâm đáp ứng điều kiện theo quy định của Chính phủ |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
12 |
Thu hồi nhà ở thuộc tài sản công |
- Đối với việc thu hồi nhà ở không phải là căn hộ chung cư: thời gian không quá 60 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở phát hiện nhà ở thuộc trường hợp bị thu hồi; - Đối với việc thu hồi nhà ở là căn hộ chung cư thuộc diện phải phá dỡ khẩn cấp theo quy định của pháp luật về cải tạo, xây dựng lại chung cư: thời gian là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc việc di dời các chủ sở hữu, người sử dụng; - Đối với việc thu hồi nhà ở là căn hộ chung cư thuộc diện phải phá dỡ tại điểm c, d và đ khoản 2 Điều 59 Luật Nhà ở: căn cứ theo thời điểm thực hiện di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư. |
Như trên |
13 |
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công |
20 ngày, kể từ ngày hết hạn bàn giao nhà ở theo quyết định thu hồi nhà ở. |
Như trên |
14 |
Phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo |
Không quy định |
Như trên |
15 |
Xây dựng chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở. |
Như trên |
16 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Tối đa 06 tháng, kể từ ngày Sở Xây dựng lập đề xuất gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Như trên |
17 |
Điều chỉnh chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh |
15 ngày, sau khi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua. |
Như trên |
18 |
Điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh |
15 ngày, sau khi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua. |
Như trên |
II |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (07 TTHC) |
||
19 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng, quy hoạch chung đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Xây dựng |
20 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Xây dựng |
21 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị. |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong đó thời gian thẩm định đồ án: 25 ngày; - Thời gian phê duyệt đồ án: 15 ngày. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
22 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
23 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
24 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
25 |
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Xây dựng. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |