Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 797/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 797/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 202/TTr-SNV ngày 15/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 12 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 797/QĐ-UBND ngày 25/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
7 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
8 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
9 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
||
10 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
||
11 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
||
12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Văn bản của địa phương hết hiệu lực |
I |
THỦ TỤC CẤP TỈNH |
|||
1 |
1.009319.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (cấp tỉnh) |
Quyết định số 316/QĐ- BNV ngày 04/4/2025 về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan nhà nước lĩnh vực Tổ chức- Biên chế thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
2 |
1.009320.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (cấp tỉnh) |
||
3 |
1.009321.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (cấp tỉnh) |
||
4 |
1.009331.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính (cấp tỉnh) |
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
|
5 |
1.009332.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính (cấp tỉnh) |
||
6 |
1.009333.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính (cấp tỉnh) |
||
7 |
1.009352.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
8 |
1.009353.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
||
9 |
1.009354.000. 00.00.H12 |
Thủ tục về thẩm định số người làm việc |
||
10 |
1.009355.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, ngành, địa phương |
||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.009334 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan nhà nước lĩnh vực Tổ chức- Biên chế thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
2 |
1.009336 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
3 |
1.009335 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
4 |
1.009322 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
|
5 |
1.009323 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
6 |
1.009324 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1.1. Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 797/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 202/TTr-SNV ngày 15/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 12 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 797/QĐ-UBND ngày 25/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
7 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
8 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
9 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
||
10 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
||
11 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
||
12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Văn bản của địa phương hết hiệu lực |
I |
THỦ TỤC CẤP TỈNH |
|||
1 |
1.009319.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (cấp tỉnh) |
Quyết định số 316/QĐ- BNV ngày 04/4/2025 về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan nhà nước lĩnh vực Tổ chức- Biên chế thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
2 |
1.009320.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (cấp tỉnh) |
||
3 |
1.009321.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (cấp tỉnh) |
||
4 |
1.009331.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính (cấp tỉnh) |
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
|
5 |
1.009332.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính (cấp tỉnh) |
||
6 |
1.009333.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính (cấp tỉnh) |
||
7 |
1.009352.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
8 |
1.009353.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
||
9 |
1.009354.000. 00.00.H12 |
Thủ tục về thẩm định số người làm việc |
||
10 |
1.009355.000. 00.00.H12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, ngành, địa phương |
||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.009334 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan nhà nước lĩnh vực Tổ chức- Biên chế thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
2 |
1.009336 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
3 |
1.009335 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
4 |
1.009322 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
|
5 |
1.009323 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
6 |
1.009324 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1.1. Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 09 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
1.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập tổ chức hành chính theo quy định.
- Dự thảo tờ trình thành lập tổ chức hành chính.
- Dự thảo đề án thành lập tổ chức hành chính.
- Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
1.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập tổ chức hành chính.
1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
1.9. Phí, lệ phí: Không.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
1.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 158/2018/NĐ- CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.
2.1. Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 09 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
2.3. Thành phần:
- Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính.
- Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính.
- Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
2.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại tổ chức hành chính.
2.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
2.9. Phí, lệ phí: Không.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
2.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.
3.1. Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 09 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
3.3. Thành phần:
- Đề án giải thể tổ chức hành chính.
- Tờ trình giải thể tổ chức hành chính.
- Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.5. Thời hạn giải quyết: Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
3.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể tổ chức hành chính.
3.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
3.9. Phí, lệ phí: Không.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
3.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
3.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 158/2018/NĐ- CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.
4.1. Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 09 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
4.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định.
- Dự thảo tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
- Dự thảo đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
- Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).
- Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
- Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan.
4.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.5. Thời hạn giải quyết: Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
4.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp công lập..
4.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
4.9. Phí, lệ phí: Không.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
4.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
4.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
5.1. Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 09 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
5.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định.
- Dự thảo Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
- Dự thảo Tờ trình tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
- Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).
- Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).
5.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.5. Thời hạn giải quyết: Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
5.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
5.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
5.9. Phí, lệ phí: Không.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
5.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
5.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
6.1. Trình tự thực hiện : Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 09 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
6.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định.
- Dự thảo Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Dự thảo Tờ trình giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).
6.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.5. Thời hạn giải quyết: Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
6.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
6.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
6.9. Phí, lệ phí: Không.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
6.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
6.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
7.1. Trình tự thực hiện : Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 39 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
7.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị phê duyệt vị trí việc làm;
- Đề án vị trí việc làm;
- Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức; quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
7.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
7.5. Thời hạn giải quyết: Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
7.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị phê duyệt đề án vị trí việc làm.
7.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
7.9. Phí, lệ phí: Không.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
7.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
7.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức.
8.1. Trình tự thực hiện : Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 24 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
8.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm;
- Đề án điều chỉnh vị trí việc làm:
- Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức; quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
8.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
8.5. Thời hạn giải quyết: Trong 25 (hai năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
8.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm.
8.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
8.9. Phí, lệ phí: Không.
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
8.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm.
8.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 62/2020/NĐ- CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức.
9.1. Trình tự thực hiện : Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 39 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
9.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
9.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị thẩm định Đề án vị trí việc làm;
- Đề án vị trí việc làm;
- Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Các văn bản khác có liên quan đến việc xây dựng Đề án vị trí việc làm (nếu có).
9.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
9.5. Thời hạn giải quyết: Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
9.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị phê duyệt đề án vị trí việc làm.
9.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
9.9. Phí, lệ phí: Không.
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
9.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
9.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
10.1. Trình tự thực hiện : Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định: 24 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức: 0,5 ngày làm việc.
10.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
10.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm;
- Đề án điều chỉnh vị trí việc làm;
- Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Các văn bản khác có liên quan đến việc xây dựng Đề án điều chỉnh vị trí việc làm.
10.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
10.5. Thời hạn giải quyết: Trong 25 (hai năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
10.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm.
10.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
10.9. Phí, lệ phí: Không.
10.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
10.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm.
10.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
11.1. Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (sau đây gọi chung là đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc tỉnh xây dựng kế hoạch số lượng người làm việc của đơn vị mình. Hồ sơ gửi trực tiếp đến Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức- cán bộ). Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB), Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức.
11.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
11.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị;
- Kế hoạch số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập, kèm theo văn bản làm cơ sở xác định số lượng người làm việc;
- Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của đơn vị hoặc của tỉnh của năm trước liền kề với năm kế hoạch;
- Các văn bản liên quan (nếu có).
11.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
11.5. Thời hạn giải quyết: Không.
11.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
11.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị kế hoạch số lượng người làm việc.
11.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
11.9. Phí, lệ phí: Không.
11.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
11.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Tổng hợp số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh.
11.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
12.1. Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ (địa chỉ số 91- 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết tại Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Đơn vị sự nghiệp xây dựng đề án điều chỉnh số lượng người làm việc của đơn vị mình gửi hồ sơ đến Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ (TCCB). Chuyên viên Phòng TCCB, Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo phòng TCCB phân công chuyên viên phòng TCCB xử lý hồ sơ.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ), khi đầy đủ hồ sơ, chuyên viên phòng TCCB hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ (văn bản thẩm định) theo quy định.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết (văn bản thẩm định) lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức.
12.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành iOffice.
12.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh số lượng người làm việc;
- Đề án điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
- Các tài liệu liên quan đến điều chỉnh số lượng người làm việc quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP;
- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về thành lập, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
12.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
12.5. Thời hạn giải quyết: Không.
12.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
12.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị sự nghiệp công lập đề nghị điều chỉnh số lượng người làm việc.
12.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
12.9. Phí, lệ phí: Không.
12.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện (nếu có): Không.
12.11. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Tổng hợp đề án điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh.
12.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Lưu ý: Các Quy trình thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt từ số thứ tự 9 đến số 18 mục II phần B phụ lục V của Danh mục kèm theo Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành./.