Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 795/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 795/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1107/TTr-STP ngày 06 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 795/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH
(Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
Quy trình số: 01a
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với 05 thủ tục hành chính:
1.1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011441)
1.2. Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011442)
1.3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443)
a) Đối với trường hợp không có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 795/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1107/TTr-STP ngày 06 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 795/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH
(Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
Quy trình số: 01a
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với 05 thủ tục hành chính:
1.1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011441)
1.2. Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011442)
1.3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443)
a) Đối với trường hợp không có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận (ĐKCG) |
0,5 giờ làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo |
Chuyên viên phòng ĐKCG |
03 giờ làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt |
Lãnh đạo phòng ĐKCG |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật hồ sơ địa chính |
Chuyên viên phòng ĐKCG |
0,5 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Văn Thư Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC |
Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình số: 01b
b) Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng ĐKCG |
0,5 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo. |
Chuyên viên phòng ĐKCG |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt |
Lãnh đạo phòng ĐKCG |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐK |
4,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật hồ sơ địa chính |
Chuyên viên phòng ĐKCG |
0,5 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Văn Thư |
0,5 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
Quy trình số: 02a
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với 05 thủ tục hành chính:
2.1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011441)
2.2. Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011442)
2.3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443)
a) Đối với trường hợp không có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. |
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo |
Chuyên viên |
5.5 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
Cập nhật hồ sơ địa chính |
Chuyên viên |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
0,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC |
Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình 02b
b) Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. |
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo |
Chuyên viên |
16 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Cập nhật hồ sơ địa chính |
Chuyên viên |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
0,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC |
(24 giờ làm việc 03 ngày làm việc) |