Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 784/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 17 tháng 4 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Luật Biển Việt Nam ngày 02/7/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật Phòng chống thiên tai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 19/3/2018, Công văn số 1191/STNMT-CCBHD ngày 04/4/2018 về việc phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Hải Phòng, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Hải Phòng gồm 14 khu vực như sau:
STT |
Địa Phương |
Ký hiệu khu vực |
I |
Huyện Cát Hải |
|
1 |
Xã Gia Luân |
CH1 |
2 |
Xã Phù Long |
CH2 |
3 |
Xã Hiền Hào |
CH3 |
4 |
Xã Xuân Đám |
CH4 |
5 |
Thị trấn Cát Bà |
CH5 |
6 |
Xã Trân Châu và xã Việt Hải |
CH6 |
II |
Quận Dương Kinh |
|
1 |
Phường Tân Thành |
DK |
III |
Quận Đồ Sơn |
|
1 |
Phường Ngọc Hải, phường Ngọc Xuyên |
ĐS1 |
2 |
Phường Vạn Hương, phường Vạn Sơn |
ĐS2 |
3 |
Phường Bàng La |
ĐS3 |
IV |
Huyện Kiến Thụy |
|
1 |
Xã Đại Hợp |
KT |
V |
Huyện Tiên Lãng |
|
1 |
Xã Vinh Quang |
TL1 |
2 |
Xã Tiên Hưng |
TL2 |
3 |
Xã Đông Hưng và xã Tây Hưng |
TL3 |
(Nội dung chi tiết của từng khu vực tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
2. Tổng chiều dài khu vực cần thiết lập hành lang bờ biển là 244.352,079 m. Trong đó:
- Khu vực đất liền: 35.096,579 m
- Khu vực đảo Cát Bà: 209.255,500 m
Đối với khu vực đảo Cát Bà và các khu vực bờ biển khác, các vị trí không đưa vào Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển, cần phải tuân thủ theo quy định về bảo vệ Vườn Quốc gia Cát Bà và các quy định pháp luật hiện hành có liên quan khi sử dụng tài nguyên biển, hải đảo.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên vấMôi trường tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo để xác định chiều rộng và ranh giới Hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Hải Phòng theo Đề cương đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện: Đô Sơn, Dương Kinh, Kiến Thụy, Cát Hải, Tiên Lãng và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 17 tháng 4 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Luật Biển Việt Nam ngày 02/7/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật Phòng chống thiên tai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 19/3/2018, Công văn số 1191/STNMT-CCBHD ngày 04/4/2018 về việc phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Hải Phòng, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Hải Phòng gồm 14 khu vực như sau:
STT |
Địa Phương |
Ký hiệu khu vực |
I |
Huyện Cát Hải |
|
1 |
Xã Gia Luân |
CH1 |
2 |
Xã Phù Long |
CH2 |
3 |
Xã Hiền Hào |
CH3 |
4 |
Xã Xuân Đám |
CH4 |
5 |
Thị trấn Cát Bà |
CH5 |
6 |
Xã Trân Châu và xã Việt Hải |
CH6 |
II |
Quận Dương Kinh |
|
1 |
Phường Tân Thành |
DK |
III |
Quận Đồ Sơn |
|
1 |
Phường Ngọc Hải, phường Ngọc Xuyên |
ĐS1 |
2 |
Phường Vạn Hương, phường Vạn Sơn |
ĐS2 |
3 |
Phường Bàng La |
ĐS3 |
IV |
Huyện Kiến Thụy |
|
1 |
Xã Đại Hợp |
KT |
V |
Huyện Tiên Lãng |
|
1 |
Xã Vinh Quang |
TL1 |
2 |
Xã Tiên Hưng |
TL2 |
3 |
Xã Đông Hưng và xã Tây Hưng |
TL3 |
(Nội dung chi tiết của từng khu vực tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
2. Tổng chiều dài khu vực cần thiết lập hành lang bờ biển là 244.352,079 m. Trong đó:
- Khu vực đất liền: 35.096,579 m
- Khu vực đảo Cát Bà: 209.255,500 m
Đối với khu vực đảo Cát Bà và các khu vực bờ biển khác, các vị trí không đưa vào Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển, cần phải tuân thủ theo quy định về bảo vệ Vườn Quốc gia Cát Bà và các quy định pháp luật hiện hành có liên quan khi sử dụng tài nguyên biển, hải đảo.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên vấMôi trường tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo để xác định chiều rộng và ranh giới Hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Hải Phòng theo Đề cương đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện: Đô Sơn, Dương Kinh, Kiến Thụy, Cát Hải, Tiên Lãng và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ |
CHI TIẾT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BỜ
BIỂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
STT |
Tên (Ký hiệu) |
Địa giới hành chính |
Vị trí địa lý (Tọa độ*) |
Mô tả khái quát khu vực |
Mục đích, chức năng |
||||
Điểm |
X(m) |
Y(m) |
Chiều dài BB tương ứng (m) |
||||||
1 |
CH1 |
Đoạn 1 |
Xã Gia Luận, huyện Cát Hải |
Điểm đầu |
2304329,31 |
712287,87 |
29184,1 |
- Khu vực bờ biển phía bắc của xã, giáp vịnh Hạ Long; - Khu vực có vườn quốc gia Cát Bà; - Khu vực bờ biển có hệ sinh thái thảm thực vật núi đá vôi; - Có diện tích rừng ngập mặn tại các áng (Kê). |
- Bảo vệ hệ sinh thái tại các vùng; - Bảo vệ cảnh quan khu vực vịnh Hạ Long; - Bảo vệ vùng lõi vườn quốc gia Cát Bà. |
Điểm cuối |
2307880,48 |
706583,98 |
|||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
2307480,33 |
705473,23 |
3843,6 |
|||||
Điểm cuối |
2307395,26 |
703248,81 |
|||||||
2 |
CH2 |
Đoạn 1 |
Xã Phù Long, huyện Cát Hải |
Điểm đầu |
2307395,26 |
703248,81 |
21964,3 |
- Khu vực bờ biển phía Bắc của xã Phù Long; - Khu vực giáp Lạch Cái Viềng; - Khu vực bờ biển có hệ sinh thái thảm thực vật núi đá vôi; - Khu; vực có rừng ngập mặn và đầm nuôi trồng thủy sản. |
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập mặn; - Bảo vệ vườn quốc gia Cát Bà; - Bảo vệ quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
2303666,82 |
698765,38 |
|||||||
2 |
CH2 |
Đoạn 2 |
Xã Phù Long, huyện Cát Hải |
Điểm đầu |
2302136,45 |
699464,93 |
5144,64 |
- Khu vực từ bến phà Phù Long dọc xuống bờ biển phía Nam của xã; - Khu vực có rừng ngập mặn, tại thôn Ngoài và Bãi Đượng Danh; - Khu vực nuôi trồng thủy hải sản; - Phía trong có đường giao thông chạy sát bờ biển (TL 356); - Bờ biển bị xâm thực. |
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập mặn; - Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lờ bờ biển; Bảo vệ quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
2300275,22 |
703106,44 |
|||||||
3 |
CH3 |
|
Xã Hiền Hào, huyện Cát Hải |
Điểm đầu |
2300275,22 |
703106,44 |
4910,9 |
- Khu vực bờ biển xã Hiền Hào; - Hệ sinh thái rừng thứ sinh và cây bụi trên núi đá vôi sát bờ biển; - Có đường giao thông chạy sát bờ biển (TL 356); - Khu vực có bãi tắm. |
- Bảo vệ hệ sinh thái; - Chống sạt lở bờ biển. - Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
2297677,89 |
705410,30 |
|||||||
4 |
CH4 |
|
Xã Xuân Đám, huyện Cát Hải |
Điểm đầu |
2296994,62 |
704812,34 |
8193,3 |
- Khu vực bờ biển xã Xuân Đám từ ghềnh Đầu Gôi đến dãy Cát Phượng; - Hệ sinh thái cậy bụi, cây tái sinh trên núi đá vôi; - Một số bãi biển đang được khai thác làm khu du lịch (bãi tắm và resort); - Có đường giao thông chạy sát bờ biển (TL 356). |
- Bảo vệ hệ sinh thái; - Duy trì các bãi biển; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển. |
Điểm cuối |
2294962,71 |
707282,50 |
|||||||
5 |
CH5 |
Đoạn 1 |
Thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải |
Điểm đầu |
2294081,47 |
710098,05 |
4836,9 |
- Khu vực hòn Vạ Chùa, giáp cửa Vịnh Trân Châu, là cửa ngõ khu vực tránh trú bão và hậu cần nghề cá của thị trấn; - Khu vực bờ biển từ Hòn Giải Đá đến Hòn Thoi Nước |
- Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh quan; - Duy trì các bãi biển; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển. |
5 |
CH5 |
Đoạn 1 |
Thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải |
Điểm Cuối |
2292647,74 |
711708,72 |
|
- Hệ sinh thái cậy bụi, cây tái sinh trên núi đá vôi; - Khu vực có khu sản xuất nước mắm và nơi neo đậu tàu thuyền. |
- Bảo vệ khu vực tránh trú bão và hậu cần nghề cá. |
5 |
CH5 |
Đoạn 2 |
Thi trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải |
Điểm đầu |
2292082,91 |
712688,015 |
3070,50 |
- Khu vực bờ biển phía Đông của thị trấn Cát Bà, giáp Vịnh Lan Hạ; - Có các bãi tắm đang được khai thác phát triển du lịch: Cát Cò 1,2,3, Thanh Quýt; - Có khu vực neo đậu tàu thuyền; - Hệ sinh thái cây bụi, cây tái sinh trên núi đá vôi. |
- Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh quan ương vịnh Lan Hạ; - Duy trì các bãi biển, chống sạt lở bờ biển; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển. |
Điểm Cuối |
2292606,44 |
714234,8 |
|||||||
5 |
CH5 |
Đoạn 3 |
Thị trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải |
Điểm đầu |
2294534,42 |
714314,82 |
12300,67 |
- Khu vực đang khai thác các hoạt động du lịch sinh thái. - Khu vực có các áng, các vụng có thảm thực vật nguyên sinh. - Khu vực hiện đang tập trung các lồng bè nuôi trồng thủy hải sản - Hệ sinh thái cậy bụi, cây tái sinh; trên núi đá vôi; - Xen kẽ diện tích rừng ngập mặn tại các ánạ, vụng. |
- Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh quan trong vịnh Lan Hạ; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển. |
Điểm Cuối |
2296750,69 |
712845,01 |
|||||||
6 |
CH6 |
|
Xã Trân Châu, xã Việt Hải. Huyện Cát Hải |
Điểm đầu |
2296750,69 |
712845,02 |
115806,67 |
- Khu vực bờ biến của xã Trân Châu, Việt Hải, giáp Vịnh Lan Hạ; - Hệ sinh thái cậy bụi, tái sinh trên núi đá vôi; - Khu vực các áng, vụng có thảm thực vật nguyên sinh (Tùng Gấu, Áng Le, Cửa Cái...) - Khu vực đang khai thác các hoạt động du lịch sinh thái. |
- Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh quan trong vịnh Lan Hạ; - Bảo vệ vùng lõi vườn quốc gia Cát Bà; - Bảo vệ hệ sinh thái tại các vụng, áng. |
Điểm Cuối |
2304329,31 |
712287,87 |
|||||||
7 |
DK |
|
Phường Tân Thành, quận Dương Kinh |
Điểm đầu |
2298069,29 |
681421,77 |
5195,68 |
- Khu vực bờ biển của phường Tân Thành từ cống Cầm Cập đến cửa sông Lạch Tray; - Khu vực có hệ sinh thái RNM đang được bảo vệ và phát triển; - Đầm nuôi trồng thủy sản khu vực bờ biển; - Có Đê Biển (đường giao thông) sát bờ biển. |
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập mặn; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển; - Bảo vệ đê biển. |
Điểm Cuối |
2295204,5 |
685075,26 |
|||||||
8 |
ĐS1 |
|
Phường Ngọc Hải, Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn |
Điểm đầu |
2295204,5 |
685075,26 |
3140,10 |
- Khu vực bờ biển từ cống Cấm Cập đến cảng cá Ngọc Hải; - Khu vực có hệ sinh thái rừng ngập mặn đang được bảo vệ và phát triển; - Khu vực có Đê Biển sát bờ biển; - Khu vực neo đậu tàu thuyền của ngư dân. |
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập mặn; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển; - Bảo vệ đê biển và khu neo đậu tàu thuyền. |
Điểm Cuối |
2292329 |
685935,91 |
|||||||
9 |
ĐS2 |
|
Phường Ngọc Hải, phường Vạn Sơn, phường Vạn Hương, Quận Đồ Sơn |
Điểm đầu |
2292329 |
685935,91 |
7512,43 |
- Bờ biển từ cảng cá Ngọc Hải, đền Bà Để đến Bến Nghiêng; - Có di tích lịch sử văn hóa đã xếp hạng; - Khu vực có các bãi tắm đang được sử dụng - Khu vực có kè biển và đường giao thông chạy sát bờ biển. |
- Bảo vệ ;khu di tích lịch sử văn hóa; - Chống sạt lở bờ biển; - Bảo vệ đê biển; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân. |
Điểm Cuối |
2288306,88 |
687455,69 |
|||||||
10 |
ĐS3 |
|
Phường Bàng La, quận Đồ Sơn |
Điểm đầu |
2291730,76 |
683835,88 |
4051,23 |
- Bờ biển từ Cống Họng đến mốc địa giới hành chính giữa Đồ Sơn và Kiến Thụy. - Khu vực có hệ sinh thái rừng ngập mặn đang được bảo vệ và phát triển; - Khu vực có đê biển (đường giao thông) sát bờ biển; - Khu:Vực có các hoạt động sinh kế của dân cư ven biển. |
- Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển. - Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập mặn; - Bảo vệ đê biển và khu neo đậu tàu thuyền. |
Điểm Cuối |
2289784,37 |
680287,98 |
|||||||
11 |
KT |
|
Xã Đại Họp, huyện Kiến Thụy |
Điểm đầu |
2289784,37 |
680287,98 |
3710,04 |
- Khu vực bờ biển xã Đại Hợp từ mốc địa giới hành chính giữa Kiến Thụy và Đồ Sơn (02H.84) đến cảng cá Quán Chánh; - Khu vực có hệ sinh thái rừng ngập mặn đang được bảo vệ và phát triển; - Khu vực có đê biển (đường giao thông) sát bờ biển; - Khu vực có các hoạt động sinh kế của dân cư ven biển; - Khu vực có khu neo đậu tránh trú bão, và khu vực hậu cần cho nuôi trồng thủy sản biển (Cảng cá Quán Chánh). |
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập mặn; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển; - Bảo vệ đê biển và khu neo đậu tàu thuyền và cơ sở vật chất khu vực hậu cần nuôi trồng thủy sản. |
Điểm cuối |
2288530,25 |
677036,98 |
|||||||
12 |
TL1 |
|
Xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng |
Điểm đầu |
2287904,31 |
676370,77 |
5560,03 |
- Khu vực bờ biển thuộc xã Vinh Quang (thôn Ỵên Nam, Đông Chùa). - Có hệ sinh thái rừng ngập mặn đang được bảo vệ và phát triển; - Khu vực nuôi trồng thủy sản trong ao đầm; - Khư vực có khu du lịch sinh thái; - Khu vực có đê biển. |
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập mặn. - Bảo vệ khu du lịch sinh thái và đê biển; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển; |
Điểm cuối |
2283840,88 |
674977,16 |
|||||||
13 |
TL2 |
|
Xã Tiên Hưng, huyện Tiên Lãng |
Điểm đầu |
2283840,88 |
674977,16 |
2209,83 |
- Khu, vực bờ biển xã Tiên Hưng (thôn Thái Ninh); - Khu vực nuôi trồng thủy sản trong ao đầm có xen kẽ rừng ngập mặn; - Khu vực có đê biển chạy sảt bờ biển; - Khu vực có các hoạt động sinh kế của cư dân ven biển. |
- Bảo vệ và phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển; - Bảo vệ đê biển. |
Điểm cuối |
2282808,58 |
673143,4 |
|||||||
14 |
TL3 |
|
Xã Đông Hưng, Tây Hưng, Huyện Tiên Lãng |
Điểm đầu |
2282808,58 |
673143,4 |
3726,28 |
- Khu vực bờ biển tại xã Đông Hưng và Tây Hưng; - Khu vực nuôi trồng thủy sản trong ao đầm; - Khu vực có hệ sinh thái rừng ngập mặn đang được bảo vệ và phát triển. |
- Bảo vệ và phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn; - Đảm bảo quyền tiếp cận người dân với biển; - Bảo vệ đê biển. |
Điểm cuối |
2282130,52 |
669560,96 |
Ghi chú: Hệ tọa độ quốc gia VN-2000; múi chiếu 6°, kinh tuyến trục 105°00’.