Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế để thực thi phương án đơn giản hóa đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt
Số hiệu | 771/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Cao Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 771/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 và Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Thực hiện Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 và Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nôi bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính (TTHC) và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế để thực thi phương án đơn giản hóa đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||
A |
TTHC NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
|
|
1 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh |
Trang thiết bị Y tế |
Giảm thời gian thực hiện TTHC |
Sở Y tế |
2 |
Duyệt dự trù và điều phối Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Dược phẩm |
gộp thủ tục “Duyệt dự trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế” và "Điều phối thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế” |
Sở Y tế |
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ |
||||
A |
TTHC NỘI BỘ CẤP TỈNH |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Điều phối thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
|
2 |
Cấp và chi trả tiền bồi thường cho người được tiêm chủng khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng chống dịch |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
3 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức – cán bộ |
Sở Y tế |
|
4 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức – cán bộ |
Sở Y tế |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA TỪNG TTHC NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng.
- Bước 2: Trong thời gian 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Sở Y tế có trách nhiệm phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng, trường hợp không phê duyệt phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện: Không quy định.
Thành phần hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị (Mẫu 1 kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 771/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 và Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Thực hiện Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 và Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nôi bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính (TTHC) và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế để thực thi phương án đơn giản hóa đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||
A |
TTHC NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
|
|
1 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh |
Trang thiết bị Y tế |
Giảm thời gian thực hiện TTHC |
Sở Y tế |
2 |
Duyệt dự trù và điều phối Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Dược phẩm |
gộp thủ tục “Duyệt dự trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế” và "Điều phối thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế” |
Sở Y tế |
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ |
||||
A |
TTHC NỘI BỘ CẤP TỈNH |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Điều phối thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Dược phẩm |
Sở Y tế |
|
2 |
Cấp và chi trả tiền bồi thường cho người được tiêm chủng khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng chống dịch |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
3 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức – cán bộ |
Sở Y tế |
|
4 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức – cán bộ |
Sở Y tế |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA TỪNG TTHC NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng.
- Bước 2: Trong thời gian 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Sở Y tế có trách nhiệm phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng, trường hợp không phê duyệt phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện: Không quy định.
Thành phần hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị (Mẫu 1 kèm theo)
b) Danh mục thiết bị y tế chuyên dùng hiện có kèm theo số lượng cụ thể của từng chủng loại.
c) Điều lệ tổ chức và hoạt động, Quy hoạch phát triển của đơn vị (nếu có);
d) Bảng kê khai nhân lực và cơ sở vật chất của đơn vị. Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải đính kèm thêm văn bản phê duyệt phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở;
đ) Bản thuyết minh về nhu cầu sử dụng của từng chủng loại thiết bị y tế bổ sung thêm trong ít nhất 03 năm tiếp theo (Mẫu 2 kèm theo)
Các tài liệu tại mục b, d và đ nêu trên phải được Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong vòng 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Y tế.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng.
Phí, lệ phí: Không quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu văn bản đề nghị phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng (theo quy định tại Phụ lục 2 Thông tư số 08/2019/TT-BYT).
- Mẫu Bản thuyết minh về nhu cầu sử dụng của từng chủng loại thiết bị y tế Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định Căn cứ pháp lý của của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Ninh Bình.
Mẫu 1
MẪU
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…. |
……………, ngày … tháng … năm …. |
Kính gửi: Sở Y tế Ninh Bình.
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Thông tư số……/2019/TT-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế.
(Tên đơn vị) …..đã căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, quy mô hoạt động và nhu cầu sử dụng để đề xuất định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị như sau:
A. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng đề nghị xem xét phê duyệt
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
B. Hồ sơ kèm theo báo cáo
1. Điều lệ tổ chức và hoạt động và Quy hoạch phát triển của đơn vị (nếu có)
2. Bảng kê khai nhân lực và cơ sở vật chất của đơn vị.
3. Văn bản phê duyệt phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở (Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh).
4. Danh mục thiết bị y tế chuyên dùng hiện có kèm theo số lượng cụ thể của từng chủng loại.
5. Thuyết minh về nhu cầu sử dụng của từng chủng loại thiết bị y tế chuyên dùng trong 03 năm tiếp theo.
6. Các tài liệu khác
(Tên đơn vị) ….. kính đề nghị Sở Y tế xem xét, phê duyệt./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ |
Mẫu 2
Tên đơn vị: ……..........
BẢNG THUYẾT MINH ĐỀ XUẤT TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG
STT |
Tên thiết bị y tế chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng hiện có (theo sổ sách kế toán) |
Số lượng được phê duyệt giai đoạn trước (nếu có) |
Số lượng đề nghị phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng |
Số liệu thuyết minh |
Thuyết minh các căn cứ/lý do khác |
|||||||
Tổng số ca sử dụng thiết bị hiện có trong 12 tháng gần nhất |
Số ca sử dụng trung bình/ tháng |
Công suất sử dụng tối đa của thiết bị/ tháng |
Tổng số nhân lực hiện có để sử dụng thiết bị |
Nhân lực dự kiến đào tạo, tuyển dụng thêm trong 3 năm tới để sử dụng thiết bị |
Số lượng TBYT cần có để sử dụng cho 1 lần thực hiện dịch vụ kỹ thật (Ví dụ 1 ca mổ cần mấy cái kính vi phẫu?) |
Danh mục kỹ thuật (cần sử dụng thiết bị này) đã được phê duyệt chưa? (ghi rõ có/chưa; nếu chưa, phải gửi kèm Kế hoạch phát triển đơn vị 3 năm tới có dịch vụ kỹ thuật này) |
||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(5) |
(6.1) |
(6.2) |
(6.3) |
(6.4) |
(6.5) |
(6.6) |
|
|
A. |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Siêu âm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Máy thở |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Máy gây mê |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Dao mổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Bàn mổ |
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Máy điện tim |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Máy điện não |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23. Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Thiết bị xạ trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn
vị |
Trình tự thực hiện:
Trường hợp 1: Duyệt dự trù
Bước 1: Cơ quan đầu mối về Phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Ninh Bình) tổng hợp Báo cáo tình hình sử dụng, tồn kho và dự trù nhu cầu sử dụng thuốc methadone từ các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý theo Mẫu số 13 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BYT gửi về Sở Y tế tỉnh Ninh Bình.
Bước 2: Sở Y tế tỉnh Ninh Bình xem xét duyệt dự trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
Trường hợp 2: Điều phối Methadone
Bước 3. Sở Y tế điều phối thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
Cách thức thực hiện: Qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành VNPT-iOffice hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Sở Y tế.
Thành phần hồ sơ:
Trường hợp 1: Báo cáo tình hình sử dụng, tồn kho và dự trù nhu cầu sử dụng thuốc methadone từ các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý.
Trường hợp 2: Không quy định. Số lượng hồ sơ: Không quy định. Thời hạn giải quyết: Không quy định
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Y tế tỉnh Ninh Bình, Cơ quan đầu mối phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp 1: Báo cáo tình hình sử dụng, tồn kho và dự trù nhu cầu sử dụng thuốc methadone (đã duyệt).
- Trường hợp 2: Phê duyệt điều phối thuốc Methadone tại các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Phí, lệ phí: Không quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định
Căn cứ pháp lý của của thủ tục hành chính: Thông tư 26/2023/TT- BYT ngày 29/12/2023 về Quản lý thuốc Methadone, Thông từ 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 về quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
PHỤ LỤC
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG, TỒN KHO VÀ DỰ TRÙ NHU CẦU SỬ DỤNG THUỐC METHADONE TUYẾN TỈNH/CƠ QUAN ĐẦU MỐI
TÊN ĐƠN VỊ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG, TỒN KHO VÀ DỰ TRÙ THUỐC METHADONE
(từ ngày ... tháng ….. đến ngày .... tháng …..)
Ngày hoàn thành báo cáo (ngày cuối cùng của tháng báo cáo)…………………………….
Tên đơn vị |
Tên thuốc, nồng độ, hàm lượng |
Đơn vị tính |
Số lượng tồn kho kỳ trước chuyển sang |
Số lượng nhập trong kỳ |
Tổng số |
Số lượng xuất trong kỳ |
Số lượng hao hụt |
Số lượng dư thừa |
Tồn kho cuối kỳ |
Tổng số người bệnh đang tham gia điều trị |
Số lượng người bệnh dự kiến tăng thêm trong kỳ tới |
Số lượng dự trù cho kỳ tới |
Số lượng duyệt dự trù |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo cáo |
Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Lãnh đạo Sở Y tế |