Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 768/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1671/TTr-SNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (1.000778)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường (NN&MT) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 48 Luật khoáng sản; - Lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu; - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Hoàn thành biên bản họp Hội đồng; - Tham mưu văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng (nếu cần thiết) Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
51 |
Sau khi tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo văn bản; Hoàn thiện hồ sơ và Dự thảo tờ trình cấp phép thăm dò trình UBND tỉnh. |
09 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
07 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
72 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (1.004481)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; - Thẩm định hồ sơ các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản; - Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
29 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
03 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (2.001814)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; - Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
29 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
03 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. - Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
29 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo thực hiện các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
03 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 ngày làm việc |
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (2.001787)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản: - Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; - Gửi văn bản lấy ý kiến góp ý của các chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu; - Tổng hợp ý kiến của các chuyên gia, gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, tài liệu , dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
57 |
Bước 4 |
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (nếu cần thiết); + Hoàn thiện biên bản họp Hội đồng thẩm định; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Hội đồng thẩm định gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng; Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo; - Sau khi nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung chỉnh sửa, hoàn chỉnh của tổ chức cá nhân, Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản soạn thảo tờ trình phê duyệt trữ lượng khoáng sản và trình lãnh đạo xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
30 |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 6 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 8 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 9 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 10 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
95 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1671/TTr-SNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (1.000778)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường (NN&MT) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 48 Luật khoáng sản; - Lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu; - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Hoàn thành biên bản họp Hội đồng; - Tham mưu văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng (nếu cần thiết) Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
51 |
Sau khi tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo văn bản; Hoàn thiện hồ sơ và Dự thảo tờ trình cấp phép thăm dò trình UBND tỉnh. |
09 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
07 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
72 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (1.004481)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; - Thẩm định hồ sơ các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản; - Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
29 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
03 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (2.001814)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; - Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
29 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
03 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. - Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
29 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo thực hiện các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
03 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 ngày làm việc |
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (2.001787)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản: - Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; - Gửi văn bản lấy ý kiến góp ý của các chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu; - Tổng hợp ý kiến của các chuyên gia, gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, tài liệu , dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
57 |
Bước 4 |
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (nếu cần thiết); + Hoàn thiện biên bản họp Hội đồng thẩm định; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Hội đồng thẩm định gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng; Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo; - Sau khi nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung chỉnh sửa, hoàn chỉnh của tổ chức cá nhân, Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản soạn thảo tờ trình phê duyệt trữ lượng khoáng sản và trình lãnh đạo xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
30 |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 6 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 8 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 9 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 10 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
95 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ diện tích khu vực đăng ký, kiểm tra thực địa (nếu cần); - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần); - Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. - Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh. - Trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
03 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
10 ngày làm việc |
7.1. Quy trình nội bộ TTHC: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định; - Trong thời gian không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Sau thời hạn nêu trên mà không có văn bản trả lời thì được coi như cơ quan được lấy ý kiến đã đồng ý (Thời gian lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan không tính vào thời gian thẩm định); - Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Sau khi nhận được báo cáo chỉnh sửa, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
68 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
78 ngày làm việc |
7.2. Quy trình nội bộ TTHC: Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; (Trường hợp việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản do có thay đổi về trữ lượng khoáng sản được phép khai thác mà phải xác định và điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thì thời gian hoàn thành công việc này không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
20 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
30 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
43 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
51 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản. Thời gian tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày niêm yết việc đấu giá; - Chuyển hồ sơ đến phòng Địa chất và Khoáng sản - Sở NN&MT |
- Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện); - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). |
14,5 |
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Xét chọn hồ sơ: Tổ chức xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá; Chuyển kết quả xét chọn cho Tổ chức đấu giá tài sản + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn; + Đối với hồ sơ được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. |
- Tổ xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá; - Tổ chức đấu giá tài sản. |
01 |
Bước 4 |
Nộp tiền đặt trước: Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. |
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản |
02 |
Bước 5 |
Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản (chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá) |
Tổ chức đấu giá tài sản |
01 |
Bước 6 |
- Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản phải ghi kết quả đấu giá tài sản vào Sổ đăng ký đấu giá tài sản và thông báo bằng văn bản cho người có tài sản đấu giá. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản chuyển kết quả đấu giá tài sản, biên bản đấu giá, danh sách người trúng đấu giá cho người có tài sản đấu giá về Sở Nông nghiệp và Môi trường; |
Tổ chức đấu giá tài sản |
03 |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo quyết định trình UBND tỉnh |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 8 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 9 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 10 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; Ban hành văn bản phê duyệt trúng đấu giá. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 11 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 12 |
- Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá. - Hướng dẫn Tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục tiếp theo sau khi trúng đấu giá. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
05 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
34 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản. Thời gian tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày niêm yết việc đấu giá; - Chuyển hồ sơ đến phòng Địa chất và Khoáng sản - Sở NN&MT |
- Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện); - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). |
14,5 |
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Xét chọn hồ sơ: Tổ chức xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá; Chuyển kết quả xét chọn cho Tổ chức đấu giá tài sản + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rơ lư do không được xét chọn; + Đối với hồ sơ được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. |
Tổ xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 |
Bước 4 |
Nộp tiền đặt trước: Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. |
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản |
02 |
Bước 5 |
Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản (chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá) |
Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc đấu giá viên |
01 |
Bước 6 |
- Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản phải ghi kết quả đấu giá tài sản vào Sổ đăng ký đấu giá tài sản và thông báo bằng văn bản cho người có tài sản đấu giá. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản chuyển kết quả đấu giá tài sản, biên bản đấu giá, danh sách người trúng đấu giá cho người có tài sản đấu giá về Sở Nông nghiệp và Môi trường; |
Tổ chức đấu giá tài sản |
03 |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ; dự thảo quyết định trình UBND tỉnh. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 8 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 9 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 10 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; Ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 11 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 12 |
- Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá. - Hướng dẫn Tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục tiếp theo sau khi trúng đấu giá. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
05 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
34 ngày làm việc |
10. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (2.001783)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản; - Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
30 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí gia hạn giấy phép và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 ngày làm việc |
11. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (1.004345)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản; - Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
|
30 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí chuyển nhượng và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản; - Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
30 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 ngày làm việc |
13. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đóng cửa mỏ khoáng sản (1.004367)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Phần 1: Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
|||
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (nếu cần); - Tổng hợp ý kiến góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định; - Tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; - Hoàn thành Biên bản họp Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; - Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, dự thảo văn bản đề nghị tổ chức thực hiện TTHC bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định; Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định; - Trường hợp đề án đóng cửa mỏ khoáng sản được Hội đồng thẩm định thông qua hoặc nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh đề án của tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ; - Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
40 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
07 |
Bước 6 |
- Thông báo và trả kết quả Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ; - Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 |
Bước 7 |
Thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ đã được phê duyệt. Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ |
|
Phần 2: Kiểm tra, nghiệm thu kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
|||
Bước 8 |
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt Báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh - Tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Địa chất và Khoáng sản. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 9 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. |
0,5 |
Bước 5 |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, cơ quan khác có liên quan tổ chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. - Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
15 |
Bước 6 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 12 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
07 |
Bước 13 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 14 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
78 ngày làm việc |
14. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (2.001781)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa (05 ngày). - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản (15 ngày). - Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
16 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
03 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
27 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn GP khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản; - Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
07 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
14 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại, kể cả kiểm tra thực địa; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản; - Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
07 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
14 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản, Sở NN&MT |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tọa độ, diện tích kể cả kiểm tra thực địa; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề đăng ký khai thác khoáng sản; - Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng xét duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
31 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 5 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả đến phòng Địa chất và Khoáng sản (ngay sau khi nhận được kết quả). - Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Thông báo nộp lệ phí (nếu có) và các nghĩa vụ liên quan. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
02 |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
41 ngày làm việc |
18. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (1.013321)
18.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công công chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu cần thiết). - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo các quyết định. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
20,5 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở N |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 8 |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân (thời hạn 02 ngày làm việc). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
18.2. Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công công chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu cần thiết). - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo các quyết định. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
9,5 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
Bước 8 |
Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (kể từ ngày nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
Ghi chú:
Trong quá trình thẩm định, trình hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác:
+ Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, cơ quan thẩm định hồ sơ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ thực hiện một lần. Trường hợp hồ sơ sau hoàn thiện không đáp ứng theo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lần đầu thì có thể đề nghị bổ sung, hoàn thiện lại, nhưng không được phát sinh nội dung yêu cầu mới. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép khai thác.
+ Trường hợp sau khi bổ sung, hoàn thiện lại mà hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, cơ quan thẩm định hồ sơ dừng thẩm định và trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác. Tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp này được quyền nộp lại hồ sơ nhưng sẽ được tính là hồ sơ nộp mới.
19.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian giải quyết (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công công chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu cần thiết). - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo các quyết định. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
15,5 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 8 |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân (thời hạn 02 ngày làm việc). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
19.2. Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công công chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu cần thiết). - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo các quyết định. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
7,5 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
Bước 8 |
Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (kể từ ngày nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày làm việc |
Ghi chú:
Trong quá trình thẩm định, trình hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác:
+ Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, cơ quan thẩm định hồ sơ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ thực hiện một lần. Trường hợp hồ sơ sau hoàn thiện không đáp ứng theo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lần đầu thì có thể đề nghị bổ sung, hoàn thiện lại, nhưng không được phát sinh nội dung yêu cầu mới. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình gia hạn giấy phép khai thác.
+ Trường hợp sau khi bổ sung, hoàn thiện lại mà hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, cơ quan thẩm định hồ sơ dừng thẩm định và trả lại hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép khai thác. Tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp này được quyền nộp lại hồ sơ nhưng sẽ được tính là hồ sơ nộp mới.
20.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công công chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu cần thiết). - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo các quyết định. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
15,5 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 8 |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân (thời hạn 02 ngày làm việc). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
Ghi chú
- Đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ các ý kiến của cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hóa, lâm nghiệp, đê điều, thủy lợi, thủy điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan thẩm định hồ sơ phải trình Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản để thẩm định theo quy định của pháp luật về khoáng sản.
- Trong quá trình thẩm định, trình hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác:
+ Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, cơ quan thẩm định hồ sơ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ thực hiện một lần. Trường hợp hồ sơ sau hoàn thiện không đáp ứng theo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lần đầu thì có thể đề nghị bổ sung, hoàn thiện lại, nhưng không được phát sinh nội dung yêu cầu mới. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình điều chỉnh giấy phép khai thác.
+ Trường hợp sau khi bổ sung, hoàn thiện lại mà hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, cơ quan thẩm định hồ sơ dừng thẩm định và trả lại hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác. Tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp này được quyền nộp lại hồ sơ nhưng sẽ được tính là hồ sơ nộp mới.
20.2. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công công chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu cần thiết). - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo các quyết định. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
7,5 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
Bước 8 |
Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (kể từ ngày nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày làm việc |
Ghi chú
- Đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ các ý kiến của cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hóa, lâm nghiệp, đê điều, thủy lợi, thủy điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan thẩm định hồ sơ phải trình Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản để thẩm định theo quy định của pháp luật về khoáng sản.
- Trong quá trình thẩm định, trình hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác:
+ Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, cơ quan thẩm định hồ sơ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ thực hiện một lần. Trường hợp hồ sơ sau hoàn thiện không đáp ứng theo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lần đầu thì có thể đề nghị bổ sung, hoàn thiện lại, nhưng không được phát sinh nội dung yêu cầu mới. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình điều chỉnh giấy phép khai thác.
+ Trường hợp sau khi bổ sung, hoàn thiện lại mà hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, cơ quan thẩm định hồ sơ dừng thẩm định và trả lại hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác. Tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp này được quyền nộp lại hồ sơ nhưng sẽ được tính là hồ sơ nộp mới.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công công chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu cần thiết). |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
14 |
Bước 4 |
Trình Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản để |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
03 |
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo các quyết định |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
3,5 |
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 9 |
- Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Bước 10 |
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân (thời hạn 02 ngày làm việc). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
Ghi chú:
Trong quá trình thẩm định, trình hồ sơ trả lại giấy phép khai thác:
+ Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, cơ quan thẩm định hồ sơ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ thực hiện một lần. Trường hợp hồ sơ sau hoàn thiện không đáp ứng theo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lần đầu thì có thể đề nghị bổ sung, hoàn thiện lại, nhưng không được phát sinh nội dung yêu cầu mới. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình trả lại giấy phép khai thác.
+ Trường hợp sau khi bổ sung, hoàn thiện lại mà hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, cơ quan thẩm định hồ sơ dừng thẩm định và trả lại hồ sơ đề nghị trả lại giấy phép khai thác. Tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp này được quyền nộp lại hồ sơ nhưng sẽ được tính là hồ sơ nộp mới.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công công chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu cần thiết). - Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
06 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết |
09 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản. - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì không tiếp nhận và nêu rõ lý do trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Phân công công chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan. - Gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu cần thiết). - Dự thảo văn bản xác nhận kết quả hoặc không xác nhận kết quả. |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
14 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Lãnh đạo phòng Địa chất và Khoáng sản |
0,5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 4 |
Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày làm việc |