Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1804/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 20 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 618/TTr-SNNMT ngày 12/9/2025
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ:
1. Mục III phần B phụ lục kèm theo Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
2. Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã TTHC |
Tên Thủ tục |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
1.014260 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
2 |
1.014261 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
1.014262 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
4 |
1.014263 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
5 |
1.014264 |
Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản |
6 |
1.014268 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
7 |
1.014271 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
8 |
1.014273 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
9 |
1.014257 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
10 |
1.014265 |
Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản |
11 |
1.014266 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
12 |
1.014267 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
13 |
1.014269 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
14 |
1.014270 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
15 |
1.014272 |
Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản |
16 |
1.014274 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
17 |
1.014276 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
18 |
1.014277 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
19 |
1.014278 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
20 |
1.014295 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
21 |
1.014279 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
22 |
1.014280 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
23 |
1.014281 |
Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
24 |
1.014282 |
Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
25 |
1.014283 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
26 |
1.014256 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
27 |
1.014285 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
28 |
1.014286 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
29 |
1.014287 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
30 |
1.014288 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
31 |
1.014289 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
32 |
1.014290 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
33 |
1.014291 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
34 |
1.014292 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
35 |
1.014293 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
1.014258 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
2 |
1.014259 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 20 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 618/TTr-SNNMT ngày 12/9/2025
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ:
1. Mục III phần B phụ lục kèm theo Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
2. Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã TTHC |
Tên Thủ tục |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
1.014260 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
2 |
1.014261 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
1.014262 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
4 |
1.014263 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
5 |
1.014264 |
Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản |
6 |
1.014268 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
7 |
1.014271 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
8 |
1.014273 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
9 |
1.014257 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
10 |
1.014265 |
Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản |
11 |
1.014266 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
12 |
1.014267 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
13 |
1.014269 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
14 |
1.014270 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
15 |
1.014272 |
Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản |
16 |
1.014274 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
17 |
1.014276 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
18 |
1.014277 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
19 |
1.014278 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
20 |
1.014295 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
21 |
1.014279 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
22 |
1.014280 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
23 |
1.014281 |
Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
24 |
1.014282 |
Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
25 |
1.014283 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
26 |
1.014256 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
27 |
1.014285 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
28 |
1.014286 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
29 |
1.014287 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
30 |
1.014288 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
31 |
1.014289 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
32 |
1.014290 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
33 |
1.014291 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
34 |
1.014292 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
35 |
1.014293 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
1.014258 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
2 |
1.014259 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |