Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm, Người có công, Lao động tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước và An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 764/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2025
Ngày có hiệu lực 16/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Hồng Thái
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 764/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, người có công, lao động tiền lương, quản lý lao động nước ngoài và an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung: 82 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI VÀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
 (Kèm theo Quyết định số: 764/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC VIỆC LÀM (26 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (11 TTHC)

1

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Mã TTHC: 1.001881

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.

2

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Mã TTHC: 1.009874

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

3

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Mã TTHC: 1.009873

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định 23/2021/ND-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

4

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Mã TTHC: 2.000888

Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

5

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mã TTHC: 1.001978

20 ngày làm việc

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH.

6

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Mã TTHC: 2.000178

15 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH.

7

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Mã TTHC: 1.000401

03 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH.

8

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Mã TTHC: 2.000148

03 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH.

9

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

Mã TTHC: 1.000362

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH.

10

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

Mã TTHC: 1.011546

15 ngày làm việc

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

11

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

Mã TTHC: 1.011547

15 ngày làm việc

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

II

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (13 TTHC)

1

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mã TTHC: 1.001973

02 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH.

2

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mã TTHC: 1.001966

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH.

3

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mã TTHC: 2.001953

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH.

4

Giải quyết hỗ trợ học nghề

Mã TTHC: 2.000839

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH.

5

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Mã TTHC: 1.001865

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

6

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Mã TTHC: 1.001853

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

7

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

TTHC: 1.001823

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

8

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Mã TTHC: 1.000105

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

9

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

Mã TTHC: 2.000219

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

10

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Mã TTHC: 1.000459

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

11

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Mã TTHC: 2.000205

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

12

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Mã TTHC: 2.000192

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

13

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).

Mã TTHC: 1.009811

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

III

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.

Mã TTHC: 1.011548

15 ngày làm việc

Ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

2

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

Mã TTHC: 1.011550

15 ngày làm việc

Ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

B. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (37 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (35 TTHC)

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Mã TTHC: 1.010801

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ.

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Mã TTHC: 11.010802

12 ngày làm việc đối với hồ sơ gốc tại nơi thường trú.

17 ngày làm việc đối với hồ sơ gốc do tỉnh khác quản lý

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP.

3

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Mã TTHC: 1.010803

24 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP.

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.

Mã TTHC: 1.010805

24 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Mã TTHC: 2.000178

24 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Mã TTHC: 1.010806

104 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an.

Mã TTHC: 1.010807

84 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Mã TTHC: 1.0107808

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Mã TTHC: 1.010809

12 ngày làm việc đối với hồ sơ thương binh đang quản lý

29 ngày làm việc đối với hồ sơ không quản lý tại nơi thường trú.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Mã TTHC: 1.010810

Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Mã TTHC: 1.010811

42 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.

Mã TTHC: 1.010812

17 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

13

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình.

Mã TTHC: 1.010813

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

14

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.

Mã TTHC: 1.010814

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Mã TTHC: 1.010815

37 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Mã TTHC: 1.010816

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Mã TTHC: 1.010817

96 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Mã TTHC: 1.010818

24 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Mã TTHC: 1.010819

24 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Mã TTHC: 1.010820

24 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Mã TTHC: 1.010821

24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.

15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Công an xã hoặc Ban chỉ huy quân sự địa phương.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

22

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Mã TTHC: 1.010822

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

 

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

23

Hưởng lại chế độ ưu đãi.

Mã TTHC: 1.010823

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.

Mã TTHC: 1.010824

- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:

+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.

+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Mã TTHC: 1.010825

24 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

26

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.

Mã TTHC: 1.010826

24 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

27

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú.

Mã TTHC: 1.010827

24 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng.

Mã TTHC: 1.010828

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

29

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Mã TTHC: 1.010829

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

 

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Mã TTHC: 1.010830

09 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

31

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

Mã TTHC: 1.010831

15 ngày làm việc

Bộ chỉ huy quân sự nơi liệt sỹ hy sinh

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

32

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

Mã TTHC: 2.001157

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;

- Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

33

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

Mã TTHC: 2.001396

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg;

- Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC;

- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH.

34

Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Mã TTHC: 1.001257

22 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

35

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp.

Mã TTHC: 2.002308

Không quy định thời gian thực hiện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Mã TTHC: 1.010832

06 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Mã TTHC: 1.010833

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...