Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm, Người có công, Lao động tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước và An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 764/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 764/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, người có công, lao động tiền lương, quản lý lao động nước ngoài và an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung: 82 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG
TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI VÀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 764/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC VIỆC LÀM (26 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (11 TTHC) |
||||
1 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Mã TTHC: 1.001881 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Mã TTHC: 1.009874 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Mã TTHC: 1.009873 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định 23/2021/ND-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
4 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp Mã TTHC: 2.000888 |
Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
5 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Mã TTHC: 1.001978 |
20 ngày làm việc |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Mã TTHC: 2.000178 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Mã TTHC: 1.000401 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Mã TTHC: 2.000148 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
9 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng Mã TTHC: 1.000362 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
10 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động Mã TTHC: 1.011546 |
15 ngày làm việc |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
11 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh Mã TTHC: 1.011547 |
15 ngày làm việc |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (13 TTHC) |
||||
1 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Mã TTHC: 1.001973 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
2 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp Mã TTHC: 1.001966 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
3 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Mã TTHC: 2.001953 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
4 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề Mã TTHC: 2.000839 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Mã TTHC: 1.001865 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Mã TTHC: 1.001853 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
7 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm TTHC: 1.001823 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
8 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Mã TTHC: 1.000105 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
9 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu Mã TTHC: 2.000219 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
10 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Mã TTHC: 1.000459 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
11 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 2.000205 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
12 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 2.000192 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
13 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Mã TTHC: 1.009811 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
III |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
||||
1 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. Mã TTHC: 1.011548 |
15 ngày làm việc |
Ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
2 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. Mã TTHC: 1.011550 |
15 ngày làm việc |
Ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
B. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (37 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (35 TTHC) |
||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Mã TTHC: 1.010801 |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. |
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Mã TTHC: 11.010802 |
12 ngày làm việc đối với hồ sơ gốc tại nơi thường trú. 17 ngày làm việc đối với hồ sơ gốc do tỉnh khác quản lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. |
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Mã TTHC: 1.010803 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. |
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. Mã TTHC: 1.010805 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Mã TTHC: 2.000178 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
6 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Mã TTHC: 1.010806 |
104 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
7 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an. Mã TTHC: 1.010807 |
84 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
8 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Mã TTHC: 1.0107808 |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
9 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Mã TTHC: 1.010809 |
12 ngày làm việc đối với hồ sơ thương binh đang quản lý 29 ngày làm việc đối với hồ sơ không quản lý tại nơi thường trú. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Mã TTHC: 1.010810 |
Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
11 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Mã TTHC: 1.010811 |
42 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
12 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý. Mã TTHC: 1.010812 |
17 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
13 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình. Mã TTHC: 1.010813 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
14 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ. Mã TTHC: 1.010814 |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Mã TTHC: 1.010815 |
37 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Mã TTHC: 1.010816 |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Mã TTHC: 1.010817 |
96 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Mã TTHC: 1.010818 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Mã TTHC: 1.010819 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
20 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Mã TTHC: 1.010820 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
21 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Mã TTHC: 1.010821 |
24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Công an xã hoặc Ban chỉ huy quân sự địa phương. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
22 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Mã TTHC: 1.010822 |
12 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
23 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi. Mã TTHC: 1.010823 |
12 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần. Mã TTHC: 1.010824 |
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Mã TTHC: 1.010825 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
26 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. Mã TTHC: 1.010826 |
24 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
27 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú. Mã TTHC: 1.010827 |
24 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
28 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng. Mã TTHC: 1.010828 |
12 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
29 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Mã TTHC: 1.010829 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
30 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Mã TTHC: 1.010830 |
09 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
31 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Mã TTHC: 1.010831 |
15 ngày làm việc |
Bộ chỉ huy quân sự nơi liệt sỹ hy sinh |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
32 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. Mã TTHC: 2.001157 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
33 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. Mã TTHC: 2.001396 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg; - Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH. |
34 |
Mã TTHC: 1.001257 |
22 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
35 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp. Mã TTHC: 2.002308 |
Không quy định thời gian thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ Mã TTHC: 1.010832 |
06 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Mã TTHC: 1.010833 |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 764/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, người có công, lao động tiền lương, quản lý lao động nước ngoài và an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung: 82 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG
TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI VÀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 764/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC VIỆC LÀM (26 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (11 TTHC) |
||||
1 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Mã TTHC: 1.001881 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Mã TTHC: 1.009874 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Mã TTHC: 1.009873 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định 23/2021/ND-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
4 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp Mã TTHC: 2.000888 |
Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
5 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Mã TTHC: 1.001978 |
20 ngày làm việc |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Mã TTHC: 2.000178 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Mã TTHC: 1.000401 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Mã TTHC: 2.000148 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
9 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng Mã TTHC: 1.000362 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
10 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động Mã TTHC: 1.011546 |
15 ngày làm việc |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
11 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh Mã TTHC: 1.011547 |
15 ngày làm việc |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (13 TTHC) |
||||
1 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Mã TTHC: 1.001973 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
2 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp Mã TTHC: 1.001966 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
3 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Mã TTHC: 2.001953 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
4 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề Mã TTHC: 2.000839 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH. |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Mã TTHC: 1.001865 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Mã TTHC: 1.001853 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
7 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm TTHC: 1.001823 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
8 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Mã TTHC: 1.000105 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
9 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu Mã TTHC: 2.000219 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
10 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Mã TTHC: 1.000459 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
11 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 2.000205 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
12 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Mã TTHC: 2.000192 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
13 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Mã TTHC: 1.009811 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
III |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
||||
1 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. Mã TTHC: 1.011548 |
15 ngày làm việc |
Ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
2 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. Mã TTHC: 1.011550 |
15 ngày làm việc |
Ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
B. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (37 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (35 TTHC) |
||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Mã TTHC: 1.010801 |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. |
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Mã TTHC: 11.010802 |
12 ngày làm việc đối với hồ sơ gốc tại nơi thường trú. 17 ngày làm việc đối với hồ sơ gốc do tỉnh khác quản lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. |
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Mã TTHC: 1.010803 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. |
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. Mã TTHC: 1.010805 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Mã TTHC: 2.000178 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
6 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Mã TTHC: 1.010806 |
104 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
7 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an. Mã TTHC: 1.010807 |
84 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
8 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Mã TTHC: 1.0107808 |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
9 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Mã TTHC: 1.010809 |
12 ngày làm việc đối với hồ sơ thương binh đang quản lý 29 ngày làm việc đối với hồ sơ không quản lý tại nơi thường trú. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Mã TTHC: 1.010810 |
Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
11 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Mã TTHC: 1.010811 |
42 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
12 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý. Mã TTHC: 1.010812 |
17 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
13 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình. Mã TTHC: 1.010813 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
14 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ. Mã TTHC: 1.010814 |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Mã TTHC: 1.010815 |
37 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Mã TTHC: 1.010816 |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Mã TTHC: 1.010817 |
96 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Mã TTHC: 1.010818 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Mã TTHC: 1.010819 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
20 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Mã TTHC: 1.010820 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP;. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
21 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Mã TTHC: 1.010821 |
24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Công an xã hoặc Ban chỉ huy quân sự địa phương. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
22 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Mã TTHC: 1.010822 |
12 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
23 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi. Mã TTHC: 1.010823 |
12 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần. Mã TTHC: 1.010824 |
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Mã TTHC: 1.010825 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
26 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. Mã TTHC: 1.010826 |
24 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
27 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú. Mã TTHC: 1.010827 |
24 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
28 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng. Mã TTHC: 1.010828 |
12 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
29 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Mã TTHC: 1.010829 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
30 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Mã TTHC: 1.010830 |
09 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
31 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Mã TTHC: 1.010831 |
15 ngày làm việc |
Bộ chỉ huy quân sự nơi liệt sỹ hy sinh |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
32 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. Mã TTHC: 2.001157 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
33 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. Mã TTHC: 2.001396 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg; - Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH. |
34 |
Mã TTHC: 1.001257 |
22 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
35 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp. Mã TTHC: 2.002308 |
Không quy định thời gian thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ Mã TTHC: 1.010832 |
06 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Mã TTHC: 1.010833 |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
C. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (09 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (02 TTHC) |
||||
1 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Mã TTHC: 1.009466 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. |
2 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Mã TTHC: 1.009467 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (06 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Mã TTHC: 2.001955 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không có |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Mã TTHC: 1.000414 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Mã TTHC: 1.000436 |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Mã TTHC: 1.000448 |
22 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
5 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Mã TTHC: 1.000464 |
22 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Mã TTHC: 1.000479 |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
III |
TTHC LIÊN THÔNG 3 CẤP (XÃ, HUYỆN, TỈNH) (01 TTHC) |
||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Mã TTHC: 1.004964 |
25 ngày làm việc (số ngày cụ thể được thể hiện chi tiết tại các bước của trình tự thực hiện). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a. |
D. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (05 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Mã TTHC: 2.002028 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Mã TTHC: 1.005132 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH. |
3 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Mã TTHC: 2.002105 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH. |
4 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Mã TTHC: 1.005219 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP; - Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH. |
5 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Mã TTHC: 1.000502 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
E. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (09 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Khai báo với Sở Nội vụ khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Mã TTHC: 2.000134 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
2 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Mã TTHC: 2.000111 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) Mã TTHC: 1.005449 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 1.200.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính) |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
4 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Mã TTHC: 1.005450 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính): a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: không. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không. |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Mã TTHC: 2.002340 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. Mã TTHC: 2.002341 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng Mã TTHC: 2.002342 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. Mã TTHC: 2.002343 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
9 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Mã TTHC: 1.013337 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 quy định tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/01/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2017; - Thông tư số 13/2024/TT-BLĐTBXH ngày 5/12/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. |
G. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
1 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. Mã TTHC: 1.004949 |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
2 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). Mã TTHC: 2.001949 |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |