Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 757/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 757/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 25 ngày 4 tháng 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1184/TTr-SNV ngày 28 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6
năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chi - a (Mã TTHC: 1.004964).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI CẤP XÃ ( 15 NGÀY LÀM VIỆC) |
|||
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển Công chức xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức cấp xã tổng hợp, lập danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp; Công khai danh sách người hưởng trợ cấp; tiếp nhận ý kiến có liên quan đến người hưởng trợ cấp hoặc thân nhân người hưởng trợ cấp trong thời gian công khai danh sách; thông báo lại nội dung ý kiến phản ánh liên quan cho người hưởng trợ cấp hoặc thân nhân người hưởng trợ cấp |
Công chức cấp xã |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến; hoàn thiện hồ sơ; gửi danh sách, hồ sơ người hưởng trợ cấp đến Lãnh đạo cấp xã xem xét |
Công chức cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt, chuyển TTHC đến văn thư cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày lầm việc |
Bước 6 |
Cập nhật kết quả TTHC và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI CẤP HUYỆN (05 NGÀY LÀM VIỆC) |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ hợp lệ; trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xem xét, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Ký duyệt danh sách, hồ sơ, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
Văn thư cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Cập nhật kết quả TTHC và chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CẤP TỈNH (05 NGÀY LÀM VIỆC) |
|||
Bước 14 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; có giấy bàn giao tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ về Phòng Lao động, việc làm và chính sách, Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 16 |
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
1,5 ngày làm việc |
Bước 17 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 18 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 19 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 20 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 21 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 22 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết: |
25 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (Mã TTHC: 1.000414).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
3,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 757/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 25 ngày 4 tháng 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1184/TTr-SNV ngày 28 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6
năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chi - a (Mã TTHC: 1.004964).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI CẤP XÃ ( 15 NGÀY LÀM VIỆC) |
|||
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển Công chức xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức cấp xã tổng hợp, lập danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp; Công khai danh sách người hưởng trợ cấp; tiếp nhận ý kiến có liên quan đến người hưởng trợ cấp hoặc thân nhân người hưởng trợ cấp trong thời gian công khai danh sách; thông báo lại nội dung ý kiến phản ánh liên quan cho người hưởng trợ cấp hoặc thân nhân người hưởng trợ cấp |
Công chức cấp xã |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến; hoàn thiện hồ sơ; gửi danh sách, hồ sơ người hưởng trợ cấp đến Lãnh đạo cấp xã xem xét |
Công chức cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt, chuyển TTHC đến văn thư cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày lầm việc |
Bước 6 |
Cập nhật kết quả TTHC và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI CẤP HUYỆN (05 NGÀY LÀM VIỆC) |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ hợp lệ; trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xem xét, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Ký duyệt danh sách, hồ sơ, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
Văn thư cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Cập nhật kết quả TTHC và chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CẤP TỈNH (05 NGÀY LÀM VIỆC) |
|||
Bước 14 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; có giấy bàn giao tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ về Phòng Lao động, việc làm và chính sách, Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 16 |
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
1,5 ngày làm việc |
Bước 17 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 18 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 19 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 20 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 21 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 22 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết: |
25 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (Mã TTHC: 1.000414).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
3,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã TTHC: 1.000436).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
6,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã TTHC: 1.000448).
Quy trình số: 04a
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ; - Viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức xem xét, giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
6,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
22 ngày làm việc |
Quy trình số: 04b
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức xem xét, giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ; gửi văn bản đề nghị Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép có ý kiến; tổng hợp, xử lý hồ sơ sau khi nhận được văn bản, hồ sơ của Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép; trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
19 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
3,75 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
27 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
5. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã TTHC: 1.000464).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
6,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
22 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
6. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã TTHC: 1.000479).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
16 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
6,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
27 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
7. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (Mã TTHC: 1.009466).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
8. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể (Mã TTHC: 1.009467).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
2,75 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
9. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Mã TTHC: 1.001955).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
4,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
10. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (Mã TTHC: 1.012091).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác minh, thẩm định, soạn thảo văn bản trả lời |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
7,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |