Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 756/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đỗ Hữu Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 756/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr-SNNMT ngày 17 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
BCCI |
|||||||
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (19 TTHC) |
|||||||
I |
Lĩnh vực chăn nuôi (08 TTHC) |
|||||||
1 |
1.008128 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
22 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 13/2020/NĐ ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính; |
2 |
1.008126 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
- 22 ngày làm việc: đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc. - 10 ngày làm việc: đối với cơ sở (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng. |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 13/2020/NĐ ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ. |
3 |
1.008129 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 13/2020/NĐ ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính; |
4 |
1.008127 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đ/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đ/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 13/2020/NĐ ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ; |
5 |
1.012835 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
15 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính. |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
6 |
1.012832 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
15 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
7 |
1.012833 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
32 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. + UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
8 |
1.012834 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
20 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
II |
Lĩnh vực thú y (11 TTHC) |
|||||||
1 |
1.011475 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục |
Một phần |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có) |
- Luật số 79/2015/QH13 - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
1.001686 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
07 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
230.000 đ/lần |
- Luật số 79/2015/QH13; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ NN&PTNT. |
3 |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch |
Chưa triển khai |
x |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (theo Thông tư số 101/2020/ TT-BTC ngày 23/11/2020). - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính ; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
4 |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
- Trường hợp kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT BNNPTNT): Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch - Trường hợp kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT BNNPTNT từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
1. Phí Kiểm tra lâm sàng động vật: - Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu: 50.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. - Lợn: 60.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. - Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương: 300.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. - Gia cầm: 35.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. - Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngà y 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 100.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. 2. Phí Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm chi phí xét nghiệm): - Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh: 200.000 đồng/lô hàng. - Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm: 100.000 đồng/lô hàng. - Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam: 65.000 đồng/lô hàng. |
- Luật số 79/2015/QH13; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 |
1.011478 |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có) |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
10 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
900.000 đ/lần |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh |
02 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
50.000 đ/lần |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
8 |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
9 |
1.004839 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
03 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
Không quy định |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; |
10 |
1.011479 |
Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; |
11 |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- 04 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới. - 02 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
50.000 đ/lần |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện (02 TTHC) |
|||||||
I |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|||||||
1 |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
90 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
2 |
1.012837 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
40 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (Mã số TTHC: 1.012833)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục |
Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định trình lãnh đạo Chi cục. |
18 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo chi cục |
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo quyết định công nhận và chuyển hồ sơ cho chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
1.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức chuyên môn của Chi cục |
Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký ban hành quyết định và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. |
8.5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 10 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
32 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 756/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr-SNNMT ngày 17 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
BCCI |
|||||||
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (19 TTHC) |
|||||||
I |
Lĩnh vực chăn nuôi (08 TTHC) |
|||||||
1 |
1.008128 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
22 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 13/2020/NĐ ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính; |
2 |
1.008126 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
- 22 ngày làm việc: đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc. - 10 ngày làm việc: đối với cơ sở (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng. |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 13/2020/NĐ ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ. |
3 |
1.008129 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 13/2020/NĐ ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính; |
4 |
1.008127 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đ/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đ/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 13/2020/NĐ ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ; |
5 |
1.012835 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
15 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính. |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
6 |
1.012832 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
15 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
7 |
1.012833 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
32 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường. + UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
8 |
1.012834 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
20 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. + Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
II |
Lĩnh vực thú y (11 TTHC) |
|||||||
1 |
1.011475 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục |
Một phần |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có) |
- Luật số 79/2015/QH13 - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
1.001686 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
07 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
230.000 đ/lần |
- Luật số 79/2015/QH13; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ NN&PTNT. |
3 |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch |
Chưa triển khai |
x |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (theo Thông tư số 101/2020/ TT-BTC ngày 23/11/2020). - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính ; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
4 |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
- Trường hợp kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT BNNPTNT): Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch - Trường hợp kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT BNNPTNT từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
1. Phí Kiểm tra lâm sàng động vật: - Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu: 50.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. - Lợn: 60.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. - Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương: 300.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. - Gia cầm: 35.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. - Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngà y 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 100.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng. 2. Phí Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm chi phí xét nghiệm): - Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh: 200.000 đồng/lô hàng. - Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm: 100.000 đồng/lô hàng. - Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam: 65.000 đồng/lô hàng. |
- Luật số 79/2015/QH13; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 |
1.011478 |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có) |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
10 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
900.000 đ/lần |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh |
02 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
50.000 đ/lần |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
8 |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
9 |
1.004839 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
03 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
Không quy định |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; |
10 |
1.011479 |
Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; |
11 |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- 04 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới. - 02 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
50.000 đ/lần |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện (02 TTHC) |
|||||||
I |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|||||||
1 |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
90 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
2 |
1.012837 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
40 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (Mã số TTHC: 1.012833)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục |
Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định trình lãnh đạo Chi cục. |
18 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo chi cục |
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo quyết định công nhận và chuyển hồ sơ cho chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
1.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức chuyên môn của Chi cục |
Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký ban hành quyết định và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. |
8.5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 10 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
32 ngày |
2. Thủ tục quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã số TTHC: 1.012834)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Công chức chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
- Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét. - Tổ chức thẩm định về tính xác thực và nội dung của thành phần hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế khi cần thiết; tham mưu văn bản kèm dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Chi cục. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo chi cục |
Ký duyệt, trình Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định phê duyệt và chuyển kết quả cho chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục |
Chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 8 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký ban hành quyết định và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. |
6,5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
20 ngày |