Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 683/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/04/2025
Ngày có hiệu lực 11/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 683/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 11 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-SNNMT ngày 11/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải Quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NC (Ph, TC);
- Lưu: VT, Ktr490/4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 683/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn(nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Cấp huyện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định)

- Thời gian tiếp nhận:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp

Ghi chú

1

1.008128 .000.00.0 0.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 13/2020/NĐ;

- Nghị định số 46/2022/NĐ- CP;

- Thông tư số 24/2021/TT- BTC.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008128” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

1.008126 .000.00.0 0.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc).

- Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng).

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 13/2020/NĐ;

- Nghị định số 46/2022/NĐ- CP.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008126” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3

1.008129 .000.00.0 0.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008129” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

1.008127 .000.00.0 0.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008127”trê n Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

1.012835 .000.00.0 0.H12

Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi

- Tại Sở Tài chính: Trong thời hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ;

- Tại Kho bạc Nhà nước tỉnh: Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan thực hiện và quyết định: Sở Tài chính Cà Mau.

- Cơ quan phối hợp: Kho bạc Nhà nước Cà Mau.

Không

Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ- CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012835” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

1.012832 .000.00.0 0.H12

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính.

Không

Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ- CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012832” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

1.012833 .000.00.0 0.H12

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

Trong thời hạn 25 ngày (cắt giảm 07/32 ngày, tỷ lệ 21,9%), tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

Nghị định số 106/2024/NĐ- CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012833” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

8

1.012834 .000.00.0 0.H12

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định số 106/2024/NĐ- CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012834” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

9

1.011475 .000.00.0 0.H12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)

- Trường hợp 1: Không phải thực hiện khắc phục: Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%)kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2: Phải thực hiện khắc phục: Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011475” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

10

1.001686 .000.00.0 0.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm 02/8 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần

- Luật Thú y năm 2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 123/2018/NĐ- CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001686” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

11

2.000873 .000.00.0 0.H12

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh

- Trường hợp 1: Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ khi thông báo về địa điểm, thời gian kiểm dịch và bắt đầu kiểm dịch.

- Trường hợp 2:Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.

- Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000873” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

12

1.002338 .000.00.0 0.H12

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

- Trường hợp 1: Kiểm dịch động vật/sản phẩm động vật trên cạn trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.

- Trường hợp 2: Kiểm dịch động vật/sản phẩm động vật trên cạn trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 09/2022/TT- BNNPTNT): Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016

- Luật Thú y năm 2015;

- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002338” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

13

1.011478 .000.00.0 0.H12

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)

- Trường hợp 1: Không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 24 ngày(cắt giảm 06/30, tỷ lệ 20%);

- Trường hợp 2: Phải thực hiện khắc phục theo quy định: 28 ngày(cắt giảm 07/35, tỷ lệ 20%) không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Thú y năm 2015;

- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011478” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

14

1.004022 .000.00.0 0.H12

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 09/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 60%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

900.000 đồng/giấy

- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004022” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

15

1.005319 .000.00.0 0.H12

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ

33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

- Luật Thú y năm 2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005319” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

16

1.011477 .000.00.0 0.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần.

- Luật Thú y năm 2015;

- Thông tư 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011477” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

17

1.004839 .000.00.0 0.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 02/04 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không

- Luật Thú y năm 2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004839” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

18

1.011479 .000.00.0 0.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm

20%), kể từ ngày

nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần.

- Luật Thú y năm 2015;

- Thông tư 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011479” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

19

2.001064 .000.00.0 0.H12

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

+ Đối với Cấp chứng chỉ hành nghề thú y: 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Đối với Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y: 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

- Luật Thú y năm 2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001064” trên Cổng Dịch vụ công

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...