Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2024)
Số hiệu | 75/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 06 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2024), cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 80 văn bản; gồm 25 Nghị quyết, 53 Quyết định và 02 Chỉ thị (theo Phụ lục số 1).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 10 văn bản; gồm 06 Nghị quyết và 04 Quyết định (theo Phụ lục số 2).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng Công báo và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 65/2008/NQ- HĐND ngày 11/01/2008 |
Về việc phê chuẩn phương thức bán nhà thuộc sở hữu nhà nước. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/7/2024 |
2. |
Nghị quyết |
Số 114/2009/NQ- HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc phê chuẩn tổng biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2010. |
Ngày 22/7/2024 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 140/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 |
Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 142/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc tổng biên chế sự nghiệp năm 2011. |
Ngày 22/7/2024 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 12/2011/NQ- HĐND ngày 28/7/2011 |
Quy định mức học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề của tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. |
Ngày 22/7/2024 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 23/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 38/2012/NQ- HĐND ngày 05/7/2012 |
Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ, Công an xã; sửa đổi Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND quy định về chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và tổ chức ấp, khóm. |
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã bãi bỏ. |
Ngày 22/7/2024 |
8. |
Nghị quyết |
Số 63/2013/NQ- HĐND ngày 11/7/2013 |
Về quy định mức phụ cấp Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 98/2014/NQ- HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định chế độ đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày ngày 10/7/2024 quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
10. |
Nghị quyết |
Số 99/2014/NQ- HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2014 - 2020. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
11. |
Nghị quyết |
Số 115/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
12. |
Nghị quyết |
Số 121/2014/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
Về việc quy định một số mức chi cho hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn tại các xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 - 2020. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
13. |
Nghị quyết |
Số 134/2015/NQ- HĐND ngày 16/6/2015 |
Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 Ban hành Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 20/12/2024 |
14. |
Nghị quyết |
Số 135/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 |
Quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 20/12/2024 |
|
15. |
Nghị quyết |
Số 14/2016/NQ- HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc quy định mức học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
16. |
Nghị quyết |
Số 62/2017/NQ- HĐND ngày 07/7/2017 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. |
Ngày 22/7/2024 |
|
17. |
Nghị quyết |
Số 76/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
18. |
Nghị quyết |
Số 77/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020. |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 Quy định định mức hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch, phương án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/5/2024 |
19. |
Nghị quyết |
Số 120/2018/NQ- HĐND ngày 06/6/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 20/12/2024 |
20. |
Nghị quyết |
Số 125/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 |
Quy định mức đóng góp, chế độ miễn và chế độ hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
21. |
Nghị quyết |
Số 219/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
22. |
Nghị quyết |
Số 10/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
23. |
Nghị quyết |
Số 20/2022/NQ- HĐND ngày 24/3/2022 |
Quy định chế độ hỗ trợ đặc thù đối với tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
24. |
Nghị quyết |
Số 28/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 19/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 |
Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2024 - 2025. |
Ngày 22/7/2024 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
26. |
Quyết định |
Số 384/2004/QĐ.UB ngày 03/3/2004 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp thực hiện Nghị định số 19/2003/NĐ-CP ngày 07/3/2003 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
27. |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ- UBND ngày 10/01/2007 |
Ban hành quy định quản lý phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn toàn tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
|
28. |
Quyết định |
Số 10/2007/QĐ- UBND ngày 25/5/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của nhà văn hóa xã trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
|
29. |
Quyết định |
Số 15/2008/QĐ- UBND ngày 24/6/2008 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Long. |
|
Ngày 10/7/2024 |
30. |
Quyết định |
Số 26/2008/QĐ- UBND ngày 13/11/2008 |
Về việc ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật. |
Ngày 10/7/2024 |
|
31. |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ- UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/7/2024 |
|
32. |
Quyết định |
Số 33/2010/QĐ- UBND ngày 17/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/7/2024 |
|
33. |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ- UBND ngày 07/02/2012 |
Quy định quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng công trình giao thông nông thôn theo Nghị quyết TW7 và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
34. |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ- UBND ngày 16/10/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp đầu tư công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/7/2024 |
|
35. |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ- UBND ngày 04/02/2013 |
Quy định chế độ đóng góp, chế độ hỗ trợ, chế độ miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
Ngày 10/7/2024 |
|
36. |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ- UBND ngày 13/6/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/4/2024 |
37. |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ- UBND ngày 25/7/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp tỉnh, huyện thuộc tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
38. |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ- UBND ngày 30/9/2014 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
39. |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ- UBND ngày 28/11/2014 |
Về việc quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội, đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
40. |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ- UBND ngày 04/3/2015 |
Về việc ban hành quy định việc lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
41. |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ- UBND ngày 09/3/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 07/9/2024 |
42. |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ- UBND ngày 01/4/2015 |
Quy định nội dung và mức chi cho các Trung tâm học tập cộng đồng thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
43. |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/3/2024 |
44. |
Quyết định |
Số 22/2015/QĐ- UBND ngày 12/10/2015 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản thu cấp biển hiệu, phù hiệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
45. |
Quyết định |
Số 28/2015/QĐ- UBND ngày 11/12/2015 |
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 - 2020. |
Ngày 10/7/2024 |
|
46. |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ- UBND ngày 29/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/3/2024 |
47. |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ- UBND ngày 04/4/2016 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật |
Ngày 10/7/2024 |
48. |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ- UBND ngày 03/6/2016 |
Đính chính Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
49. |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ- UBND ngày 30/11/2016 |
Ban hành quy định về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/7/2024 |
|
50. |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ- UBND ngày 21/6/2017 |
Ban hành bảng giá đất khu công nghiệp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 -2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/7/2024 |
51. |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ- UBND ngày 17/8/2017 |
Ban hành bảng giá đất khu công nghiệp Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 -2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/7/2024 |
52. |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ- UBND ngày 24/11/2017 |
Về việc sửa đổi khoản 1, 2 Điều 6 của quy định kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
53. |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ- UBND ngày 16/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh và thay thế Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
54. |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/3/2024 |
55. |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ- UBND ngày 11/9/2018 |
Ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
56. |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ- UBND ngày 30/5/2019 |
Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 phân cấp thẩm quyền cử đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/11/2024 |
57. |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ- UBND ngày 13/8/2019 |
Quy định danh mục, thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/11/2024 |
58. |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ- UBND ngày 13/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
59. |
Quyết định |
Số 12/2020/QĐ- UBND ngày 23/3/2020 |
Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường trị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 26/4/2024 |
60. |
Quyết định |
Số 13/2020/QĐ- UBND ngày 08/4/2020 |
Sửa đổi một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Quyết định số 18/2014/QĐ- UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
61. |
Quyết định |
Số 16/2020/QĐ- UBND ngày 12/5/2020 |
Quy định về số lượng, mức hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cai nghiện ma túy tại cộng đồng. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
62. |
Quyết định |
Số 17/2020/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/7/2024 |
63. |
Quyết định |
số 20/2020/QĐ- UBND ngày 08/7/2020 |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định nội dung và mức chi cho các Trung tâm học tập cộng đồng thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
64. |
Quyết định |
Số 41/2020/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước của Cảng vụ đường thủy nội địa. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
65. |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ- UBND ngày 02/3/2021 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 29/11/2024 |
66. |
Quyết định |
Số 14/2021/QĐ- UBND ngày 14/6/2021 |
Ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 16/4/2024 |
67. |
Quyết định |
Số 17/2021/QĐ- UBND ngày 13/7/2021 |
Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 ban hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 14/4/2024 |
68. |
Quyết định |
Số 20/2021/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 |
Ban hành chính sách hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
69. |
Quyết định |
Số 24/2021/QĐ- UBND ngày 19/10/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chung dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 24/9/2024 |
70. |
Quyết định |
Số 09/2022/QĐ- UBND ngày 07/3/2022 |
Ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
71. |
Quyết định |
Số 12/2022/QĐ- UBND ngày 06/4/2022 |
Quy định việc hỗ trợ đối với hộ gia đình sản xuất nông nghiệp và những người bán quà vặt, buôn chuyến, kinh doanh lưu động, làm dịch vụ có thu nhập thấp không phải đăng ký hộ kinh doanh theo Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
72. |
Quyết định |
Số 15/2022/QĐ- UBND ngày 20/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 phân cấp thẩm quyền cử đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/11/2024 |
73. |
Quyết định |
Số 17/2022/QĐ- UBND ngày 24/5/2022 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 12/8/2024 |
74. |
Quyết định |
Số 27/2022/QĐ- UBND ngày 27/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 29/11/2024 |
75. |
Quyết định |
Số 01/2023/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 |
Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/02/2024 |
76. |
Quyết định |
Số 03/2023/QĐ- UBND ngày 10/02/2023 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 18/6/2024 |
77. |
Quyết định |
Số 05/2023/QĐ- UBND ngày 30/3/2023 |
Sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
78. |
Quyết định |
Số 13/2024/QĐ- UBND ngày 01/4/2024 |
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 quy định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 16/12/2024 |
CHỈ THỊ |
|||||
79. |
Chỉ thị |
Số 06/1999/CT.UBT ngày 01/02/1999 |
Chỉ thị về việc triển khai thực hiện “quy chế dân chủ trong hoạt động của cơ quan”. |
Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 26/4/2024 |
80. |
Chỉ thị |
Số 13/2007/CT- UBND ngày 25/6/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Cư trú. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Ban hành Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Khoản 15 Điều 3 Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 05/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 3 Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
2. |
Nghị quyết |
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 2 của số thứ tự 2 Phụ lục quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Nghị quyết số 07/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Ngày 22/7/2024 |
3. |
Nghị quyết |
Số 47/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Điều 6 |
Nghị quyết số 02/2024/NQ- HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/5/2024 |
4. |
Nghị quyết |
Số 53/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2022 - 2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Một số điều của Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2022 - 2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Gồm: - Khoản 1 Điều 1; - Khoản 1, 2, 4, 5 Điều 2; - Điều 4; - Khoản 1 Điều 10; - Khoản 1, 2 Điều 11; - Điểm b khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 12; - Điều 13; - Khoản 3 Điều 14; - Khoản 1 Điều 15; - Điều 16; - Điều 18; - Khoản 1 Điều 21. |
Nghị quyết số 04/2024/NQ- HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2022 - 2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Ngày 01/5/2024 |
5. |
Nghị quyết |
Số 21/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Điều 2 |
Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã bãi bỏ. |
Ngày 22/7/2024 |
6. |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Một số nội dung tại Phụ lục tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Nghị quyết số 13/2024/NQ- HĐND ngày 20/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 20/12/2024 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
7. |
Quyế t định |
Số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Một số điều, khoản của Quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể gồm: - Khoản 3, 4 Điều 3; - Khoản 1 Điều 5; - Điều 6; - Điều 10; - Khoản 2 Điều 11; - Điều 12; - Điều 13; - Điều 15; - Các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX |
Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 19/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/7/2024 |
8. |
Quyế t định |
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long. |
Khoản 2 và khoản 3 Điều 3 |
Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 05/3/2024 |
9. |
Quyế t định |
Số 27/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao gắn liền với nhà ở; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Điều 3; |
Quyết định số 50/2024/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 quy định hạn mức giao đất, chuyển quyền sử dụng đất cho cá nhân; hạn mức giao đất cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 08/12/2024 |
Điều 4. |
Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18/12/1980 và từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
|||
10. |
Quyết định |
Số 25/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
- Khoản 1 Điều 2; - Một số nội dung của Phụ lục Danh lục máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Gồm: + Số thứ tự 10 của Phần I; + Số thứ tự 19 của Phần I; + Số thứ tự 15 của Phần II; + Số thứ tự 16 của Phần II |
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ theo Quyết định số 46/2024/QĐ- UBND ngày 05/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 16/11/2024 |
+ Số thứ tự 3 “Máy vi tính” của Phần I. + Số thứ tự 11 “Điều hòa nhiệt độ (công suất 2 HP/bộ; không nhất thiết có inverter)” của Phần I. + Số thứ tự 13 “Máy photocopy” của Phần I. + Số thứ tự 14 “Máy Scan (02 mặt)” của Phần I. + Số thứ tự 3 “Máy sấy chén dĩa” của Phần II. + Số thứ tự 1 “Các phần mềm (Phần mềm mô phỏng, thí nghiệm ảo, quản lý kết nối, quản lý dạy và học, xếp thời khóa biểu, quản lý thiết bị, quản lý thư viện) (Phục vụ giảng dạy, học tập, quản lý) của Phần III. |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 06 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2024), cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 80 văn bản; gồm 25 Nghị quyết, 53 Quyết định và 02 Chỉ thị (theo Phụ lục số 1).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 10 văn bản; gồm 06 Nghị quyết và 04 Quyết định (theo Phụ lục số 2).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng Công báo và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 65/2008/NQ- HĐND ngày 11/01/2008 |
Về việc phê chuẩn phương thức bán nhà thuộc sở hữu nhà nước. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/7/2024 |
2. |
Nghị quyết |
Số 114/2009/NQ- HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc phê chuẩn tổng biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2010. |
Ngày 22/7/2024 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 140/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 |
Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 142/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc tổng biên chế sự nghiệp năm 2011. |
Ngày 22/7/2024 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 12/2011/NQ- HĐND ngày 28/7/2011 |
Quy định mức học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề của tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. |
Ngày 22/7/2024 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 23/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 38/2012/NQ- HĐND ngày 05/7/2012 |
Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ, Công an xã; sửa đổi Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND quy định về chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và tổ chức ấp, khóm. |
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã bãi bỏ. |
Ngày 22/7/2024 |
8. |
Nghị quyết |
Số 63/2013/NQ- HĐND ngày 11/7/2013 |
Về quy định mức phụ cấp Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 98/2014/NQ- HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định chế độ đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày ngày 10/7/2024 quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
10. |
Nghị quyết |
Số 99/2014/NQ- HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2014 - 2020. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
11. |
Nghị quyết |
Số 115/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
12. |
Nghị quyết |
Số 121/2014/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
Về việc quy định một số mức chi cho hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn tại các xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 - 2020. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
13. |
Nghị quyết |
Số 134/2015/NQ- HĐND ngày 16/6/2015 |
Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 Ban hành Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 20/12/2024 |
14. |
Nghị quyết |
Số 135/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 |
Quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 20/12/2024 |
|
15. |
Nghị quyết |
Số 14/2016/NQ- HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc quy định mức học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
16. |
Nghị quyết |
Số 62/2017/NQ- HĐND ngày 07/7/2017 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. |
Ngày 22/7/2024 |
|
17. |
Nghị quyết |
Số 76/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
18. |
Nghị quyết |
Số 77/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020. |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 Quy định định mức hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch, phương án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/5/2024 |
19. |
Nghị quyết |
Số 120/2018/NQ- HĐND ngày 06/6/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 20/12/2024 |
20. |
Nghị quyết |
Số 125/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 |
Quy định mức đóng góp, chế độ miễn và chế độ hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
21. |
Nghị quyết |
Số 219/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
22. |
Nghị quyết |
Số 10/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
23. |
Nghị quyết |
Số 20/2022/NQ- HĐND ngày 24/3/2022 |
Quy định chế độ hỗ trợ đặc thù đối với tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
24. |
Nghị quyết |
Số 28/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 19/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 |
Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2024 - 2025. |
Ngày 22/7/2024 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
26. |
Quyết định |
Số 384/2004/QĐ.UB ngày 03/3/2004 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp thực hiện Nghị định số 19/2003/NĐ-CP ngày 07/3/2003 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
27. |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ- UBND ngày 10/01/2007 |
Ban hành quy định quản lý phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn toàn tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
|
28. |
Quyết định |
Số 10/2007/QĐ- UBND ngày 25/5/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của nhà văn hóa xã trên địa bàn tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
|
29. |
Quyết định |
Số 15/2008/QĐ- UBND ngày 24/6/2008 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Long. |
|
Ngày 10/7/2024 |
30. |
Quyết định |
Số 26/2008/QĐ- UBND ngày 13/11/2008 |
Về việc ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật. |
Ngày 10/7/2024 |
|
31. |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ- UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/7/2024 |
|
32. |
Quyết định |
Số 33/2010/QĐ- UBND ngày 17/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/7/2024 |
|
33. |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ- UBND ngày 07/02/2012 |
Quy định quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng công trình giao thông nông thôn theo Nghị quyết TW7 và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
34. |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ- UBND ngày 16/10/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp đầu tư công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/7/2024 |
|
35. |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ- UBND ngày 04/02/2013 |
Quy định chế độ đóng góp, chế độ hỗ trợ, chế độ miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
Ngày 10/7/2024 |
|
36. |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ- UBND ngày 13/6/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/4/2024 |
37. |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ- UBND ngày 25/7/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp tỉnh, huyện thuộc tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
38. |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ- UBND ngày 30/9/2014 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
39. |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ- UBND ngày 28/11/2014 |
Về việc quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội, đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
40. |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ- UBND ngày 04/3/2015 |
Về việc ban hành quy định việc lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
41. |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ- UBND ngày 09/3/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 07/9/2024 |
42. |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ- UBND ngày 01/4/2015 |
Quy định nội dung và mức chi cho các Trung tâm học tập cộng đồng thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
43. |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/3/2024 |
44. |
Quyết định |
Số 22/2015/QĐ- UBND ngày 12/10/2015 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản thu cấp biển hiệu, phù hiệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
45. |
Quyết định |
Số 28/2015/QĐ- UBND ngày 11/12/2015 |
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 - 2020. |
Ngày 10/7/2024 |
|
46. |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ- UBND ngày 29/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/3/2024 |
47. |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ- UBND ngày 04/4/2016 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật |
Ngày 10/7/2024 |
48. |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ- UBND ngày 03/6/2016 |
Đính chính Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
49. |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ- UBND ngày 30/11/2016 |
Ban hành quy định về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/7/2024 |
|
50. |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ- UBND ngày 21/6/2017 |
Ban hành bảng giá đất khu công nghiệp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 -2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/7/2024 |
51. |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ- UBND ngày 17/8/2017 |
Ban hành bảng giá đất khu công nghiệp Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 -2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/7/2024 |
52. |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ- UBND ngày 24/11/2017 |
Về việc sửa đổi khoản 1, 2 Điều 6 của quy định kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
53. |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ- UBND ngày 16/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh và thay thế Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
54. |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/3/2024 |
55. |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ- UBND ngày 11/9/2018 |
Ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
56. |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ- UBND ngày 30/5/2019 |
Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 phân cấp thẩm quyền cử đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/11/2024 |
57. |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ- UBND ngày 13/8/2019 |
Quy định danh mục, thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/11/2024 |
58. |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ- UBND ngày 13/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
59. |
Quyết định |
Số 12/2020/QĐ- UBND ngày 23/3/2020 |
Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường trị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 26/4/2024 |
60. |
Quyết định |
Số 13/2020/QĐ- UBND ngày 08/4/2020 |
Sửa đổi một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Quyết định số 18/2014/QĐ- UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
61. |
Quyết định |
Số 16/2020/QĐ- UBND ngày 12/5/2020 |
Quy định về số lượng, mức hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cai nghiện ma túy tại cộng đồng. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
62. |
Quyết định |
Số 17/2020/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/7/2024 |
63. |
Quyết định |
số 20/2020/QĐ- UBND ngày 08/7/2020 |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định nội dung và mức chi cho các Trung tâm học tập cộng đồng thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
64. |
Quyết định |
Số 41/2020/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước của Cảng vụ đường thủy nội địa. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
65. |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ- UBND ngày 02/3/2021 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 29/11/2024 |
66. |
Quyết định |
Số 14/2021/QĐ- UBND ngày 14/6/2021 |
Ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 16/4/2024 |
67. |
Quyết định |
Số 17/2021/QĐ- UBND ngày 13/7/2021 |
Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 ban hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 14/4/2024 |
68. |
Quyết định |
Số 20/2021/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 |
Ban hành chính sách hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
69. |
Quyết định |
Số 24/2021/QĐ- UBND ngày 19/10/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chung dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 24/9/2024 |
70. |
Quyết định |
Số 09/2022/QĐ- UBND ngày 07/3/2022 |
Ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
71. |
Quyết định |
Số 12/2022/QĐ- UBND ngày 06/4/2022 |
Quy định việc hỗ trợ đối với hộ gia đình sản xuất nông nghiệp và những người bán quà vặt, buôn chuyến, kinh doanh lưu động, làm dịch vụ có thu nhập thấp không phải đăng ký hộ kinh doanh theo Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
72. |
Quyết định |
Số 15/2022/QĐ- UBND ngày 20/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 phân cấp thẩm quyền cử đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/11/2024 |
73. |
Quyết định |
Số 17/2022/QĐ- UBND ngày 24/5/2022 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 12/8/2024 |
74. |
Quyết định |
Số 27/2022/QĐ- UBND ngày 27/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 29/11/2024 |
75. |
Quyết định |
Số 01/2023/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 |
Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 10/02/2024 |
76. |
Quyết định |
Số 03/2023/QĐ- UBND ngày 10/02/2023 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 18/6/2024 |
77. |
Quyết định |
Số 05/2023/QĐ- UBND ngày 30/3/2023 |
Sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
78. |
Quyết định |
Số 13/2024/QĐ- UBND ngày 01/4/2024 |
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 quy định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 16/12/2024 |
CHỈ THỊ |
|||||
79. |
Chỉ thị |
Số 06/1999/CT.UBT ngày 01/02/1999 |
Chỉ thị về việc triển khai thực hiện “quy chế dân chủ trong hoạt động của cơ quan”. |
Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 26/4/2024 |
80. |
Chỉ thị |
Số 13/2007/CT- UBND ngày 25/6/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Cư trú. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 10/7/2024 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Ban hành Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Khoản 15 Điều 3 Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nghị quyết số 05/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 3 Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 22/7/2024 |
2. |
Nghị quyết |
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 2 của số thứ tự 2 Phụ lục quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Nghị quyết số 07/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Ngày 22/7/2024 |
3. |
Nghị quyết |
Số 47/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Điều 6 |
Nghị quyết số 02/2024/NQ- HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 01/5/2024 |
4. |
Nghị quyết |
Số 53/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2022 - 2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Một số điều của Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2022 - 2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Gồm: - Khoản 1 Điều 1; - Khoản 1, 2, 4, 5 Điều 2; - Điều 4; - Khoản 1 Điều 10; - Khoản 1, 2 Điều 11; - Điểm b khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 12; - Điều 13; - Khoản 3 Điều 14; - Khoản 1 Điều 15; - Điều 16; - Điều 18; - Khoản 1 Điều 21. |
Nghị quyết số 04/2024/NQ- HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2022 - 2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Ngày 01/5/2024 |
5. |
Nghị quyết |
Số 21/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Điều 2 |
Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã bãi bỏ. |
Ngày 22/7/2024 |
6. |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Một số nội dung tại Phụ lục tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Nghị quyết số 13/2024/NQ- HĐND ngày 20/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 20/12/2024 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
7. |
Quyế t định |
Số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Một số điều, khoản của Quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể gồm: - Khoản 3, 4 Điều 3; - Khoản 1 Điều 5; - Điều 6; - Điều 10; - Khoản 2 Điều 11; - Điều 12; - Điều 13; - Điều 15; - Các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX |
Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 19/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 30/7/2024 |
8. |
Quyế t định |
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long. |
Khoản 2 và khoản 3 Điều 3 |
Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 05/3/2024 |
9. |
Quyế t định |
Số 27/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao gắn liền với nhà ở; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Điều 3; |
Quyết định số 50/2024/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 quy định hạn mức giao đất, chuyển quyền sử dụng đất cho cá nhân; hạn mức giao đất cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 08/12/2024 |
Điều 4. |
Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND ngày 04/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18/12/1980 và từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 15/10/2024 |
|||
10. |
Quyết định |
Số 25/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
- Khoản 1 Điều 2; - Một số nội dung của Phụ lục Danh lục máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Gồm: + Số thứ tự 10 của Phần I; + Số thứ tự 19 của Phần I; + Số thứ tự 15 của Phần II; + Số thứ tự 16 của Phần II |
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ theo Quyết định số 46/2024/QĐ- UBND ngày 05/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Ngày 16/11/2024 |
+ Số thứ tự 3 “Máy vi tính” của Phần I. + Số thứ tự 11 “Điều hòa nhiệt độ (công suất 2 HP/bộ; không nhất thiết có inverter)” của Phần I. + Số thứ tự 13 “Máy photocopy” của Phần I. + Số thứ tự 14 “Máy Scan (02 mặt)” của Phần I. + Số thứ tự 3 “Máy sấy chén dĩa” của Phần II. + Số thứ tự 1 “Các phần mềm (Phần mềm mô phỏng, thí nghiệm ảo, quản lý kết nối, quản lý dạy và học, xếp thời khóa biểu, quản lý thiết bị, quản lý thư viện) (Phục vụ giảng dạy, học tập, quản lý) của Phần III. |