Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 724/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Trần Trí Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 11 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
1. Danh mục TTHC:
- Cấp xã 03 TTHC, gồm:
+ Mới ban hành: 03 TTHC;
2. Nội dung cụ thể của từng TTHC;
3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với TTHC;
4. Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa đối với các TTHC.
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phụ lục 1. Danh mục TTHC; Phụ lục 2. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng TTHC).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Ủy ban nhân dân xã, phường thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 9 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 11 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
1. Danh mục TTHC:
- Cấp xã 03 TTHC, gồm:
+ Mới ban hành: 03 TTHC;
2. Nội dung cụ thể của từng TTHC;
3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với TTHC;
4. Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa đối với các TTHC.
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phụ lục 1. Danh mục TTHC; Phụ lục 2. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng TTHC).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Ủy ban nhân dân xã, phường thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 9 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|||||||||||
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|||||||||||
1 |
1.014310 |
Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.014311 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.014312 |
Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG; THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẦN PHẢI SỐ HÓA; QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI TỪNG TTHC CẤP XÃ
* LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
1. Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú - 1.014310
(1) Trình tự thực hiện:
- Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú gửi trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ tới Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký thường trú.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cá nhân đề nghị nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. Văn bản thông báo phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung hoặc chỉnh sửa hồ sơ liên quan.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu với bản gốc các giấy tờ quy định tại Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ; lập danh sách và hồ sơ của từng đối tượng đủ điều kiện hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng theo Mẫu số 06 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ra quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với đối tượng đủ điều kiện hưởng.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình (dichvucong.gov.vn).
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
(5) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(6) Đối tượng thực hiện: Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú.
(7) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
(8) Kết quả thực hiện: Quyết định.
(9) Phí, lệ phí: Không quy định.
(10) Mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không quy định.
(12) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024.
- Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể.
- Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(13) Thành phần hồ sơ phải số hóa
Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá:
Quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc (40 giờ).
- Trình tự thực hiện:
* Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - xã hội cấp xã |
04 giờ |
Chuyên viên |
20 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - xã hội cấp xã |
04 giờ |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng UBND cấp xã |
04 giờ |
5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ
HƯỞNG TRỢ CẤP SINH HOẠT HÀNG THÁNG/BẢO HIỂM Y TẾ
(Áp dụng cho đối tượng được phong tặng Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú)
1. Họ và tên (viết chữ in hoa):.........................................................................
2. Mã định danh cá nhân/thẻ Căn cước công dân/Thẻ Căn cước: Số ……... ngày cấp …../ …../ ….. nơi cấp ..............................................................................
3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.............................................. ..................
.........................................................................................................................
4. Quyết định phong tặng số ……./……… ngày ….. tháng ….. năm……….
5. Chế độ đang hưởng:
a) Có thẻ BHYT không? Không □ Có □
Nếu có: Mức đóng BHYT hiện được Nhà nước hỗ trợ: 100% □ 70% □
b) Lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng:………………... đồng.
c) Trợ cấp xã hội hàng tháng: ……………………… đồng.
d) Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………………đồng.
đ) Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: …………………. đồng.
6. Chế độ đề nghị được hưởng theo quy định về chi cho chủ thể di sản văn hóa phi vật thể tại Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Di sản văn hóa.
a) Trợ cấp sinh hoạt hàng tháng □ b) Bảo hiểm y tế □
7. Các giấy tờ có liên quan:
........................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…, ngày … tháng …. năm ... |
_______________________
1 Người khai ký và ghi rõ họ tên: Trường hợp người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế không thể viết tờ khai thì người khai hộ sau khi hoàn thành tờ khai đọc để người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế thông qua và điểm chỉ; ghi họ và tên của người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
Mẫu số 06
UBND (cấp xã)……..
DANH
SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HƯỞNG TRỢ CẤP SINH HOẠT HÀNG THÁNG, BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo công văn số …/… ngày … tháng … năm ......
của UBND xã/phường/đặc khu …………..)
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Danh hiệu phong tặng |
Chế độ đang hưởng |
Đề nghị hưởng |
Ghi chú |
||||||
Nam |
Nữ |
Bảo hiểm y tế |
Lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng |
Trợ cấp Bảo trợ xã hội hàng tháng |
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng |
Trợ cấp, phụ cấp khác hàng tháng |
Mức trợ cấp sinh hoạt hàng tháng (1000 đồng) |
Bảo hiểm y tế |
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ..... năm ... |
Ghi chú:
- Các cột: 4, 5, 6, 7, 8: đánh dấu X nếu có.
- Các cột: 9, 10: ghi cụ thể mức.
2. Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú - 1.014311
(1) Trình tự thực hiện:
Trình tự cấp thẻ bảo hiểm y tế được thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình (dichvucong.gov.vn).
(3) Cách thức thực hiện: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm y tế theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
(5) Thời hạn giải quyết: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
(6) Đối tượng thực hiện: Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú.
(7) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
(8) Kết quả thực hiện: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
(9) Phí, lệ phí: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
(10) Mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm y tế theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
(12) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024.
- Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể.
- Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
(13) Thành phần hồ sơ phải số hóa
Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm y tế.
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá:
Văn bản/hồ sơ theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC
- Thời gian thực hiện: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
- Trình tự thực hiện:
* Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - xã hội cấp xã |
|
Chuyên viên |
|||
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - xã hội cấp xã |
|||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng UBND cấp xã |
|
5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ
HƯỞNG TRỢ CẤP SINH HOẠT HÀNG THÁNG/BẢO HIỂM Y TẾ
(Áp dụng cho đối tượng được phong tặng Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú)
1. Họ và tên (viết chữ in hoa):.........................................................................
2. Mã định danh cá nhân/thẻ Căn cước công dân/Thẻ Căn cước: Số ……... ngày cấp …../ …../ ….. nơi cấp ..............................................................................
3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.............................................. ..................
.........................................................................................................................
4. Quyết định phong tặng số ……./……… ngày ….. tháng ….. năm……….
5. Chế độ đang hưởng:
a) Có thẻ BHYT không? Không □ Có □
Nếu có: Mức đóng BHYT hiện được Nhà nước hỗ trợ: 100% □ 70% □
b) Lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng:………………... đồng.
c) Trợ cấp xã hội hàng tháng: ……………………… đồng.
d) Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………………đồng.
đ) Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: …………………. đồng.
6. Chế độ đề nghị được hưởng theo quy định về chi cho chủ thể di sản văn hóa phi vật thể tại Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Di sản văn hóa.
a) Trợ cấp sinh hoạt hàng tháng □ b) Bảo hiểm y tế □
7. Các giấy tờ có liên quan:
........................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…, ngày … tháng …. năm ... |
________________________
2 Người khai ký và ghi rõ họ tên: Trường hợp người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế không thể viết tờ khai thì người khai hộ sau khi hoàn thành tờ khai đọc để người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế thông qua và điểm chỉ; ghi họ và tên của người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
3. Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú - 1.014312
(1) Trình tự thực hiện:
- Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế gửi trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế tới Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đang cá nhân đang hưởng chính sách.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cá nhân đang hưởng chính sách thực hiện việc thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình (dichvucong.gov.vn).
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
(5) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
(6) Đối tượng thực hiện: Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú.
(7) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
(8) Kết quả thực hiện: Quyết định.
(9) Phí, lệ phí: Không quy định.
(10) Mẫu đơn, tờ khai: Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không quy định.
(12) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024.
- Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể.
- Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(13) Thành phần hồ sơ phải số hóa
Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá:
Quyết định thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc (120 giờ).
- Trình tự thực hiện:
* Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - xã hội cấp xã |
04 giờ |
Chuyên viên |
80 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - xã hội cấp xã |
24 giờ |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng UBND cấp xã |
04 giờ |
5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP SINH HOẠT HÀNG THÁNG/BẢO HIỂM Y TẾ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/đặc khu ……..…..
1. Họ và tên (viết chữ in hoa):...........................................................................
2. Mã định danh cá nhân/thẻ Căn cước công dân/Thẻ Căn cước: Số ……….... ngày cấp …../ …../ ….. nơi cấp ..........................................................................
3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................
4. Danh hiệu được phong tặng (Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú):.........
.....................................................................Năm được phong tặng.................
Hiện đang hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế theo Quyết định số……… ngày .... tháng .... năm ….. của UBND……………………..…
Nay, tôi tự nguyện thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế nêu trên.
Đề nghị Ủy ban nhân dân ………………………………. giải quyết.
|
…., ngày … tháng … năm .... |