Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 705/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo):
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
- Chủ động rà soát, tham mưu đề xuất, kiến nghị các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ
ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 705/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Có |
Không |
||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (110 TTHC) |
|||||
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||
1 |
2.000635.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
2 |
2.002516.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
x |
|
|
II. Lĩnh vực Quốc tịch |
|||||
1 |
2.001895.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
III. Lĩnh vực Thừa phát lại |
|||||
1 |
1.008925.000.00.00.H18 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
1.008927.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|
3 |
1.008935.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
4 |
1.008933.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
5 |
1.008930.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
6 |
1.008929.000.00.00.H18 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
7 |
1.008937.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
8 |
1.008931.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
9 |
1.008926.000.00.00.H18 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
10 |
1.008923.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
x |
|
11 |
1.008934.000.00.00.H18 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
12 |
1.008928.000.00.00.H18 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|
13 |
1.008932.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
14 |
1.008936.000.00.00.H18 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
15 |
1.008924.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
|
x |
|
16 |
1.008922.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
|
x |
|
IV. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||||
1 |
1.009284.000.00.00.H18 |
Đăng ký làm Hòa giải viên thương mại vụ việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
1.008915.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm Hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
3 |
2.002047.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại |
|
x |
|
4 |
2.001716.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Hòa giải thương mại |
|
x |
|
5 |
1.008914.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm Hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
6 |
2.000515.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm Hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
x |
|
7 |
1.008913.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
8 |
1.008916.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
9 |
1.009283.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức Hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
x |
|
V. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|||||
1 |
1.008889.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
2 |
1.008890.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
x |
|
|
3 |
1.008904.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
4 |
1.008906.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
x |
|
|
VI. Lĩnh vực Công chứng |
|||||
1 |
1.012019.000.00.00.H18 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề Công chứng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
1.001446.000.00.00.H18 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề Công chứng |
|
x |
|
3 |
1.001071.000.00.00.H18 |
Đăng ký tập sự hành nghề Công chứng |
|
x |
|
4 |
1.001721.000.00.00.H18 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Công chứng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
5 |
2.000766.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng hợp nhất |
x |
|
|
6 |
2.000789.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng |
x |
|
|
7 |
2.002387.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp Công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
x |
|
8 |
1.001877.000.00.00.H18 |
Thành lập Văn phòng Công chứng |
|
x |
|
9 |
1.003118.000.00.00.H18 |
Thành lập Hội Công chứng viên |
|
x |
|
10 |
2.000743.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng được chuyển nhượng |
x |
|
|
11 |
2.000758.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập |
x |
|
|
12 |
2.000778.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng |
x |
|
|
13 |
1.001153.000.00.00.H18 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề Công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
14 |
1.001125.000.00.00.H18 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề Công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
15 |
1.001665.000.00.00.H18 |
Sáp nhập Văn phòng Công chứng |
|
x |
|
16 |
1.000075.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
17 |
1.001688.000.00.00.H18 |
Hợp nhất Văn phòng Công chứng |
|
x |
|
18 |
1.001799.000.00.00.H18 |
Cấp lại Thẻ Công chứng viên |
x (Nộp trực tiếp về tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
|
|
19 |
1.000100.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm lại Công chứng viên |
|
||
20 |
1.001756.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Công chứng viên |
|
||
21 |
1.000112.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm Công chứng viên |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
22 |
1.001438.000.00.00.H18 |
Chấm dứt tập sự hành nghề Công chứng |
|
x |
|
23 |
1.001647.000.00.00.H18 |
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng |
|
x |
|
VII. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|||||
1 |
1.001122.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ Giám định viên tư pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
2.000894.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
x |
|
3 |
1.009832.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp |
|
x |
|
4 |
2.000890.000.00.00.H18 |
Cấp phép thành lập Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
5 |
2.000823.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
6 |
2.000568.000.00.00.H18 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
7 |
1.001216.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
8 |
2.000555.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
9 |
1.001117.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
|
VIII. Lĩnh vực Luật sư |
|||||
1 |
1.002010.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
2 |
1.002032.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư |
x |
|
|
3 |
1.002055.000.00.00.H18 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
x |
|
|
4 |
1.002079.000.00.00.H18 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
x |
|
|
5 |
1.002099.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp
|
x |
|
6 |
1.002153.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
|
7 |
1.002181.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
|
8 |
1.002198.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
|
9 |
1.002218.000.00.00.H18 |
Hợp nhất công ty luật |
|
x |
|
10 |
1.002234.000.00.00.H18 |
Sáp nhập công ty luật |
|
x |
|
11 |
1.008709.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng Luật sư thành công ty luật |
|
x |
|
12 |
1.002368.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
|
13 |
1.002384.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
14 |
1.002398.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
x |
|
|
15 |
1.000828.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
x (Nộp trực tiếp về tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
|
|
16 |
1.000688.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
||
17 |
1.008624.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
|
||
18 |
1.008628.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi |
|
||
IX. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|||||
1 |
1.000627.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
1.000614.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
3 |
1.000588.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
|
x |
|
4 |
1.000426.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|
5 |
1.000404.000.00.00.H18 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|
6 |
1.000390.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|
X. Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|||||
1 |
2.001815.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
2.001807.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
x |
|
3 |
2.001395.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
|
4 |
2.001333.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
|
5 |
2.001258.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
|
6 |
2.001247.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
7 |
2.002139.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
x (Nộp trực tiếp về tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
|
|
XI. Lĩnh vực Quản tài viên |
|||||
1 |
1.002626.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
2 |
1.008727.000.00.00.H18 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
3 |
1.001842.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
|
4 |
1.001633.000.00.00.H18 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
x |
|
5 |
1.001600.000.00.00.H18 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
|
XII. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|||||
1 |
2.000829.000.00.00.H18 |
Thủ tục yêu cầu Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
|
x |
2 |
2.001680.000.00.00.H18 |
Thủ tục rút yêu cầu Trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
3 |
2.001687.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
4 |
2.000977.000.00.00.H18 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
x |
|
5 |
2.000970.000.00.00.H18 |
Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
x |
|
6 |
2.000587.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên Trợ giúp pháp lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
7 |
2.000596.000.00.00.H18 |
Thủ tục Đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
8 |
1.001233.000.00.00.H18 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
9 |
2.000840.000.00.00.H18 |
Thủ tục Chấm dứt tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
10 |
2.000954.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (08 TTHC) |
|||||
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||
1 |
2.000635.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
x |
|
2 |
2.002516.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
x |
|
|
3 |
2.002189.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
x |
|
4 |
2.000554.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
5 |
2.000547.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
|
II. Lĩnh vực Chứng thực |
|||||
1 |
2.000908.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
x |
|
III. Nuôi con nuôi |
|||||
1 |
2.002349.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
|
x |
2 |
2.002363.000.00.00.H18 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (05 TTHC) |
|||||
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||
1 |
2.000635.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp xã |
x |
|
2 |
2.002516.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
x |
|
|
3 |
1.004873.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|
|
II. Lĩnh vực Chứng thực |
|||||
1 |
2.000908.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp xã |
x |
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|||||
1 |
2.001255.000.00.00.H18 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp xã |
|
x |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo):
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
- Chủ động rà soát, tham mưu đề xuất, kiến nghị các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ
ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 705/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Có |
Không |
||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (110 TTHC) |
|||||
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||
1 |
2.000635.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
2 |
2.002516.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
x |
|
|
II. Lĩnh vực Quốc tịch |
|||||
1 |
2.001895.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
III. Lĩnh vực Thừa phát lại |
|||||
1 |
1.008925.000.00.00.H18 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
1.008927.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|
3 |
1.008935.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
4 |
1.008933.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
5 |
1.008930.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
6 |
1.008929.000.00.00.H18 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
7 |
1.008937.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
8 |
1.008931.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
9 |
1.008926.000.00.00.H18 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
10 |
1.008923.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
x |
|
11 |
1.008934.000.00.00.H18 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
12 |
1.008928.000.00.00.H18 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|
13 |
1.008932.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
14 |
1.008936.000.00.00.H18 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
15 |
1.008924.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
|
x |
|
16 |
1.008922.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
|
x |
|
IV. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||||
1 |
1.009284.000.00.00.H18 |
Đăng ký làm Hòa giải viên thương mại vụ việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
1.008915.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm Hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
3 |
2.002047.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại |
|
x |
|
4 |
2.001716.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Hòa giải thương mại |
|
x |
|
5 |
1.008914.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm Hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
6 |
2.000515.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm Hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
x |
|
7 |
1.008913.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
8 |
1.008916.000.00.00.H18 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
9 |
1.009283.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức Hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
x |
|
V. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|||||
1 |
1.008889.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
2 |
1.008890.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
x |
|
|
3 |
1.008904.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
4 |
1.008906.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
x |
|
|
VI. Lĩnh vực Công chứng |
|||||
1 |
1.012019.000.00.00.H18 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề Công chứng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
1.001446.000.00.00.H18 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề Công chứng |
|
x |
|
3 |
1.001071.000.00.00.H18 |
Đăng ký tập sự hành nghề Công chứng |
|
x |
|
4 |
1.001721.000.00.00.H18 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Công chứng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
5 |
2.000766.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng hợp nhất |
x |
|
|
6 |
2.000789.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng |
x |
|
|
7 |
2.002387.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp Công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
x |
|
8 |
1.001877.000.00.00.H18 |
Thành lập Văn phòng Công chứng |
|
x |
|
9 |
1.003118.000.00.00.H18 |
Thành lập Hội Công chứng viên |
|
x |
|
10 |
2.000743.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng được chuyển nhượng |
x |
|
|
11 |
2.000758.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập |
x |
|
|
12 |
2.000778.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng |
x |
|
|
13 |
1.001153.000.00.00.H18 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề Công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
14 |
1.001125.000.00.00.H18 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề Công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
15 |
1.001665.000.00.00.H18 |
Sáp nhập Văn phòng Công chứng |
|
x |
|
16 |
1.000075.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
17 |
1.001688.000.00.00.H18 |
Hợp nhất Văn phòng Công chứng |
|
x |
|
18 |
1.001799.000.00.00.H18 |
Cấp lại Thẻ Công chứng viên |
x (Nộp trực tiếp về tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
|
|
19 |
1.000100.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm lại Công chứng viên |
|
||
20 |
1.001756.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Công chứng viên |
|
||
21 |
1.000112.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm Công chứng viên |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
22 |
1.001438.000.00.00.H18 |
Chấm dứt tập sự hành nghề Công chứng |
|
x |
|
23 |
1.001647.000.00.00.H18 |
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng |
|
x |
|
VII. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|||||
1 |
1.001122.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ Giám định viên tư pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
2.000894.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
x |
|
3 |
1.009832.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp |
|
x |
|
4 |
2.000890.000.00.00.H18 |
Cấp phép thành lập Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
5 |
2.000823.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
6 |
2.000568.000.00.00.H18 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
7 |
1.001216.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
8 |
2.000555.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng Giám định tư pháp |
|
x |
|
9 |
1.001117.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
|
VIII. Lĩnh vực Luật sư |
|||||
1 |
1.002010.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
2 |
1.002032.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư |
x |
|
|
3 |
1.002055.000.00.00.H18 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
x |
|
|
4 |
1.002079.000.00.00.H18 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
x |
|
|
5 |
1.002099.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp
|
x |
|
6 |
1.002153.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
|
7 |
1.002181.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
|
8 |
1.002198.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
|
9 |
1.002218.000.00.00.H18 |
Hợp nhất công ty luật |
|
x |
|
10 |
1.002234.000.00.00.H18 |
Sáp nhập công ty luật |
|
x |
|
11 |
1.008709.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng Luật sư thành công ty luật |
|
x |
|
12 |
1.002368.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
|
13 |
1.002384.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
14 |
1.002398.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
x |
|
|
15 |
1.000828.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
x (Nộp trực tiếp về tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
|
|
16 |
1.000688.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
||
17 |
1.008624.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
|
||
18 |
1.008628.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi |
|
||
IX. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|||||
1 |
1.000627.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
1.000614.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
3 |
1.000588.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
|
x |
|
4 |
1.000426.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|
5 |
1.000404.000.00.00.H18 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|
6 |
1.000390.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|
X. Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|||||
1 |
2.001815.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
2 |
2.001807.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
x |
|
3 |
2.001395.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
|
4 |
2.001333.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
|
5 |
2.001258.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
|
6 |
2.001247.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
7 |
2.002139.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
x (Nộp trực tiếp về tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
|
|
XI. Lĩnh vực Quản tài viên |
|||||
1 |
1.002626.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
x |
|
2 |
1.008727.000.00.00.H18 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
3 |
1.001842.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
|
4 |
1.001633.000.00.00.H18 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
x |
|
5 |
1.001600.000.00.00.H18 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
|
XII. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|||||
1 |
2.000829.000.00.00.H18 |
Thủ tục yêu cầu Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
|
x |
2 |
2.001680.000.00.00.H18 |
Thủ tục rút yêu cầu Trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
3 |
2.001687.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
4 |
2.000977.000.00.00.H18 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
x |
|
5 |
2.000970.000.00.00.H18 |
Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
x |
|
6 |
2.000587.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên Trợ giúp pháp lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
|
x |
7 |
2.000596.000.00.00.H18 |
Thủ tục Đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
8 |
1.001233.000.00.00.H18 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
9 |
2.000840.000.00.00.H18 |
Thủ tục Chấm dứt tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
10 |
2.000954.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (08 TTHC) |
|||||
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||
1 |
2.000635.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
x |
|
2 |
2.002516.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
x |
|
|
3 |
2.002189.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
x |
|
4 |
2.000554.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
5 |
2.000547.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
|
II. Lĩnh vực Chứng thực |
|||||
1 |
2.000908.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
x |
|
III. Nuôi con nuôi |
|||||
1 |
2.002349.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
|
x |
2 |
2.002363.000.00.00.H18 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (05 TTHC) |
|||||
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||
1 |
2.000635.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp xã |
x |
|
2 |
2.002516.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
x |
|
|
3 |
1.004873.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|
|
II. Lĩnh vực Chứng thực |
|||||
1 |
2.000908.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp xã |
x |
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|||||
1 |
2.001255.000.00.00.H18 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND-UBND cấp xã |
|
x |