Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 481/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 15 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ (08 giờ) làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Tư pháp thực hiện tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Quyết định này để đồng bộ, thống nhất và đầy đủ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình thủ tục hành chính để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
Phối hợp với Sở Tư pháp, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Phối hợp với cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Tư pháp tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 15 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ (08 giờ) làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Tư pháp thực hiện tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Quyết định này để đồng bộ, thống nhất và đầy đủ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình thủ tục hành chính để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
Phối hợp với Sở Tư pháp, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Phối hợp với cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Tư pháp tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Mức độ dịch vụ |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X) |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||
TỔNG (A) + (B) |
150 |
32 |
87 |
||
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
118 |
22 |
52 |
|
I |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
|
|
1 |
1.003198.H48 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi. |
X |
|
X |
2 |
1.003179.000.00.00.H48 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
II |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
|
3 |
2.000635.000.00.00.H48 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
X |
|
X |
4 |
2.002516.000.00.00.H48 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
X |
|
X |
III |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁP LÝ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|
|
|
|
5 |
1.005464.H48 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
X |
|
|
6 |
3.000024.H48 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
X |
|
|
IV |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
|
|
|
7 |
2.000587.000.00.00.H48 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
8 |
2.000518.000.00.00.H48 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
9 |
2.000596.000.00.00.H48 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
10 |
1.001233.000.00.00.H48 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
11 |
2.000840.000.00.00.H48 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
12 |
2.000954.000.00.00.H48 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
13 |
2.000829.000.00.00.H48 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
14 |
2.001680.000.00.00.H48 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
15 |
2.001687.000.00.00.H48 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
16 |
2.000977.000.00.00.H48 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
X |
|
|
17 |
2.000970.000.00.00.H48 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
|
|
18 |
2.000592.000.00.00.H48 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
V |
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
|
|
|
19 |
2.001130.H48 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
X |
|
X |
20 |
1.002681.H48 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
X |
|
X |
21 |
2.00117.H48 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
X |
|
X |
22 |
1.008727.H48 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
23 |
1.001842.000.00.00.H48 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
X |
24 |
1.001633.000.00.00.H48 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
25 |
1.001600.000.00.00.H48 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
X |
|
|
26 |
1.002626.000.00.00.H48 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
X |
X |
VI |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
27 |
2.000822.H48 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
X |
|
X |
28 |
2.000819.H48 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
X |
|
X |
29 |
1.008886.H48 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
X |
30 |
1.001609.H48 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
X |
31 |
1.008888.H48 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
32 |
1.008889.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
X |
|
X |
33 |
1.008906.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
X |
|
X |
34 |
1.008887.H48 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
X |
|
|
35 |
1.008885.H48 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
|
X |
|
36 |
1.008890.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
X |
X |
37 |
1.008904.000.00.00.H48 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
X |
38 |
1.008905.000.00.00.H48 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
X |
X |
39 |
1.001248.000.00.00.H48 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
VII |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
40 |
1.008908.H48 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
41 |
1.008914.H48 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
42 |
2.000515.000.00.00.H48 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
X |
|
|
43 |
1.008916.H48 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
X |
|
|
44 |
1.009283.H48 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
X |
|
|
45 |
2.001716.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
X |
|
|
46 |
1.008915.H48 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập. |
X |
|
|
47 |
1.008910.H48 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
X |
|
48 |
1.008907.H48 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
|
X |
|
49 |
1.008909.H48 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
|
X |
|
50 |
1.008911.H48 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
|
51 |
1.009284.H48 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
X |
|
52 |
1.008913.H48 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
|
X |
|
VIII |
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI |
|
|
|
|
53 |
1.008921.H48 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
X |
|
|
54 |
1.008925.H48 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
X |
|
|
55 |
1.008926.H48 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
X |
|
|
56 |
1.008927.H48 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
X |
|
|
57 |
1.008928.H48 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
X |
|
|
58 |
1.008922.H48 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
X |
|
X |
59 |
1.008923.H48 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
X |
|
|
60 |
1.008924.H48 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
X |
|
X |
61 |
1.008929.H48 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
X |
62 |
1.008930.H48 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
|
63 |
1.008931.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
|
64 |
1.008932.H48 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
|
65 |
1.008933.H48 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
|
66 |
1.008935.H48 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
|
67 |
1.008937.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
|
68 |
1.008934.H48 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
|
69 |
1.008936.H48 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
|
IX |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
|
|
|
70 |
1.002032.000.00.00.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
X |
71 |
1.002079.000.00.00.H48 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
X |
|
X |
72 |
1.002153.000.00.00.H48 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
X |
|
|
73 |
1.008709.000.00.00.H48 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
X |
|
|
74 |
1.008628.000.00.00.H48 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
X |
|
X |
75 |
1.008624.000.00.00.H48 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
X |
|
X |
76 |
1.008614.H48 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
X |
|
|
77 |
1.002398.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
X |
|
X |
78 |
1.002384.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
X |
79 |
1.002368.000.00.00.H48 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
X |
80 |
1.002234.000.00.00.H48 |
Sáp nhập công ty luật |
X |
|
|
81 |
1.002218.000.00.00.H48 |
Hợp nhất công ty luật |
X |
|
|
82 |
1.002198.000.00.00.H48 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
X |
83 |
1.002181.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
X |
84 |
1.002099.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
X |
85 |
1.002055.000.00.00.H48 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
X |
|
X |
86 |
1.002010.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
X |
87 |
1.001928.H48 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
X |
|
|
88 |
1.000828.000.00.00.H48 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
X |
|
X |
89 |
1.000688.000.00.00.H48 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
X |
|
X |
X |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
90 |
1.000404.000.00.00.H48 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
|
91 |
1.000627.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
|
92 |
1.000614.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
|
93 |
1.000588.000.00.00.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
X |
|
|
94 |
1.000426.000.00.00.H48 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
|
95 |
1.000390.000.00.00.H48 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
|
XI |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
|
|
|
96 |
1.013859.H48 |
Cấp Thẻ công chứng viên |
X |
|
X |
97 |
1.013856.H48 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
X |
|
|
98 |
1.013849.H48 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
X |
|
|
99 |
1.013852.H48 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
X |
|
|
100 |
1.013846.H48 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
X |
|
|
101 |
1.013840.H48 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
X |
|
X |
102 |
1.013848.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
X |
|
|
103 |
1.013836.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
X |
|
|
104 |
1.013853.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
X |
|
|
105 |
1.013843.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
X |
|
X |
106 |
1.013832.H48 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
X |
|
|
107 |
1.013842.H48 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
X |
|
|
108 |
1.013837.H48 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
X |
|
X |
109 |
1.013834.H48 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
X |
|
|
110 |
1.013839 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
X |
|
|
111 |
1.013835.H48 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
X |
|
X |
112 |
1.013818.H48 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
X |
113 |
1.013830.H48 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
X |
|
X |
114 |
1.013808.H48 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
|
115 |
1.013810.H48 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
116 |
1.013808.H48 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
|
117 |
1.013806.H48 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
X |
|
|
118 |
1.013805.H48 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
X |
|
|
119 |
3.000444.H48 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
|
120 |
1.013807.H48 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
|
121 |
1.013804.H48 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
X |
|
X |
122 |
1.013812.H48 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
|
|
123 |
1.013803.H48 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
X |
|
|
XII |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
124 |
1.001117.000.00.00.H48 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
X |
|
|
125 |
2.000894.000.00.00.H48 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
X |
|
|
126 |
1.009832.000.00.00.H48 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
X |
|
|
XIII |
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
|
|
127 |
1.013634.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
|
|
128 |
2.001258.000.00.00.H48 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
|
X |
129 |
2.001247.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
|
|
130 |
2.001333.000.00.00.H48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
|
|
131 |
1.003915.H48 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
|
X |
X |
132 |
1.000802.H48 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
|
X |
X |
133 |
2.001395.000.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
X |
X |
134 |
2.001225.H48 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
|
X |
|
135 |
2.002139.000.00.00.H48 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
X |
X |
XIV |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
|
|
|
136 |
2.001895.000.00.00.H48 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
X |
X |
137 |
2.002039.000.00.00.H48 |
Nhập Quốc tịch Việt Nam |
|
X |
X |
138 |
2.002038.000.00.00.H48 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
X |
139 |
2.002036.000.00.00.H48 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
X |
140 |
1.005136.000.00.00.H48 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
X |
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
32 |
10 |
35 |
|
I |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
|
|
1 |
2.002349.H48 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
X |
|
|
2 |
2.001255.000.00.00.H48 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
X |
|
|
3 |
2.002363.H48 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X |
|
4 |
1.003005.H48 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
|
X |
|
5 |
2.001263.000.00.00.H48 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
|
6 |
2.000635.000.00.00.H48 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
X |
|
X |
7 |
2.002516.000.00.00.H48 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
X |
|
X |
8 |
1.001193.000.00.00.H48 |
Đăng ký khai sinh |
X |
|
X |
9 |
2.000528.000.00.00.H48 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
10 |
1.004884.000.00.00.H48 |
Đăng ký lại khai sinh |
X |
|
X |
11 |
2.000522.000.00.00.H48 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
12 |
1.001022.000.00.00.H48 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
X |
|
X |
13 |
2.000779.000.00.00.H48 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
14 |
1.004772.000.00.00.H48 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
X |
15 |
1.000893.000.00.00.H48 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
X |
16 |
1.000656.000.00.00.H48 |
Đăng ký khai tử |
X |
|
X |
17 |
1.001766.000.00.00.H48 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
18 |
1.005461.000.00.00.H48 |
Đăng ký lại khai tử |
X |
|
X |
19 |
2.000497.000.00.00.H48 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
20 |
1.004837.000.00.00.H48 |
Đăng ký giám hộ |
X |
|
X |
21 |
1.001669.000.00.00.H48 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
22 |
1.004845.000.00.00.H48 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
X |
|
X |
23 |
2.000756.000.00.00.H48 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
24 |
3.000323.H48 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
X |
|
X |
25 |
3.000322.H48 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
X |
|
X |
26 |
1.004859.000.00.00.H48 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
|
X |
27 |
2.000748.000.00.00.H48 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
28 |
2.002189.000.00.00.H48 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
X |
29 |
2.000554.000.00.00.H48 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
X |
30 |
2.000547.000.00.00.H48 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch |
X |
|
X |
31 |
1.000110.H48 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
X |
|
X |
32 |
1.000080.H48 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
X |
|
X |
33 |
1.004827.H48 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
X |
|
X |
34 |
1.004873.000.00.00.H48 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
|
X |
35 |
1.000894.000.00.00.H48 |
Đăng ký kết hôn |
|
X |
X |
36 |
1.000094.H48 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
X |
X |
37 |
2.000806.000.00.00.H48 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
X |
X |
38 |
1.004746.000.00.00.H48 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
X |
X |
39 |
2.000513.000.00.00.H48 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
X |
X |
III |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|
|
|
|
40 |
2.000424.H48 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở. |
X |
|
|
IV |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
|
|
|
41 |
2.000908.000.00.00.H48 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
X |
|
42 |
2.000815.000.00.00.H48 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
X |
X |