Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước sửa đổi cơ quan thực hiện thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 695/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 695/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SỬA ĐỔI CƠ QUAN THỰC HIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án hợp nhất Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên và Môi trường thành Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-SNNMT ngày 18/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 25 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước sửa đổi cơ quan thực hiện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan công khai nội dung TTHC nội bộ theo Quyết định công bố trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2025.
Sửa đổi TTHC nội bộ theo Phụ lục tại Quyết định này đã được công bố tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 và Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 24/2/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI
BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SỬA ĐỔI CƠ QUAN THỰC HIỆN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 695/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 24/2/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
STT |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi |
|
Cơ quan thực hiện theo QĐ đã ban hành |
Cơ quan thực hiện |
||
1 |
Quyết toán hỗ trợ cho cơ sở nuôi giữ, chọn tạo, nhân thuần giống gà Hồ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua giống cá bố mẹ để bổ sung, thay thế đàn cá bố mẹ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Quyết toán hỗ trợ vắc xin, vật tư, hóa chất |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Quyết toán hỗ trợ người làm công tác phòng, chống dịch |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí tập huấn và ứng dụng, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Quyết toán hỗ trợ xây dựng mô hình |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học, hoá chất để xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Quyết toán hỗ trợ cộng tác viên kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
Quyết toán đối với hỗ trợ công tác tổ chức hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
II. Danh mục thủ tục hành chính theo Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi |
|
Cơ quan thực hiện/Cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo QĐ đã ban hành |
Cơ quan thực hiện/Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||
1 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/ UBND tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường/UBND tỉnh |
2 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/ UBND tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường/UBND tỉnh |
3 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/ UBND tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường/UBND tỉnh |
4 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/ UBND tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường/UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
|
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
III |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
Công nhận danh hiệu thợ giỏi |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND tỉnh |
Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND tỉnh |
2 |
Công nhận danh hiệu nghệ nhân |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND tỉnh |
Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND tỉnh |
3 |
Công nhận tổ chức, cá nhân có công đưa nghề mới về các địa phương trong tỉnh |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND tỉnh |
Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND tỉnh |
4 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND tỉnh |
Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND tỉnh |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh tế)/ UBND huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường/ UBND huyện |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 695/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SỬA ĐỔI CƠ QUAN THỰC HIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án hợp nhất Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên và Môi trường thành Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-SNNMT ngày 18/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 25 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước sửa đổi cơ quan thực hiện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan công khai nội dung TTHC nội bộ theo Quyết định công bố trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2025.
Sửa đổi TTHC nội bộ theo Phụ lục tại Quyết định này đã được công bố tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 và Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 24/2/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI
BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SỬA ĐỔI CƠ QUAN THỰC HIỆN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 695/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 24/2/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
STT |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi |
|
Cơ quan thực hiện theo QĐ đã ban hành |
Cơ quan thực hiện |
||
1 |
Quyết toán hỗ trợ cho cơ sở nuôi giữ, chọn tạo, nhân thuần giống gà Hồ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua giống cá bố mẹ để bổ sung, thay thế đàn cá bố mẹ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Quyết toán hỗ trợ vắc xin, vật tư, hóa chất |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Quyết toán hỗ trợ người làm công tác phòng, chống dịch |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí tập huấn và ứng dụng, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Quyết toán hỗ trợ xây dựng mô hình |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học, hoá chất để xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Quyết toán hỗ trợ cộng tác viên kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
Quyết toán đối với hỗ trợ công tác tổ chức hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
II. Danh mục thủ tục hành chính theo Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi |
|
Cơ quan thực hiện/Cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo QĐ đã ban hành |
Cơ quan thực hiện/Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||
1 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/ UBND tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường/UBND tỉnh |
2 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/ UBND tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường/UBND tỉnh |
3 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/ UBND tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường/UBND tỉnh |
4 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/ UBND tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường/UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
|
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh |
III |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
Công nhận danh hiệu thợ giỏi |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND tỉnh |
Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND tỉnh |
2 |
Công nhận danh hiệu nghệ nhân |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND tỉnh |
Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND tỉnh |
3 |
Công nhận tổ chức, cá nhân có công đưa nghề mới về các địa phương trong tỉnh |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND tỉnh |
Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND tỉnh |
4 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND tỉnh |
Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND tỉnh |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh tế)/ UBND huyện |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường/ UBND huyện |