Quyết định 682/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
| Số hiệu | 682/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 26/03/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 26/03/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
| Người ký | Vũ Chí Giang |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 682/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2016) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của UBND thị xã Phúc Yên (nay là thành phố Phúc Yên) tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 01/2/2018, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 131/TTr-STNMT ngày 19/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Phúc Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Phúc Yên trong năm kế hoạch 2018:
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2017 |
Kế hoạch SDĐ năm 2018 |
Tăng (+), giảm (-) (ha) so với năm 2017 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11948,60 |
100,00 |
11948,60 |
100,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8324,16 |
69,67 |
7838,37 |
65,60 |
-485,79 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2076,49 |
17,38 |
1762,57 |
14,75 |
-313,92 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1810,80 |
15,15 |
1525,04 |
12,76 |
-285,76 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
591,91 |
4,95 |
551,97 |
4,62 |
-39,94 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
984,72 |
8,24 |
955,42 |
8,00 |
-29,30 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1189,42 |
9,95 |
1189,42 |
9,95 |
0 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
811,35 |
6,79 |
811,35 |
6,79 |
0 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2475,08 |
20,71 |
2385,08 |
19,96 |
-90,00 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
187,09 |
1,57 |
171,32 |
1,43 |
-15,77 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,10 |
0,07 |
-11,24 |
0,09 |
3,14 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3584,40 |
30,00 |
4072,85 |
34,09 |
488,45 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
182,13 |
1,52 |
185,02 |
1,55 |
2,89 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,43 |
0,02 |
3,53 |
0,03 |
1,10 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
10,00 |
0,08 |
10,00 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
119,71 |
1,00 |
153,38 |
1,28 |
33,67 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
212,05 |
1,77 |
223,59 |
1,87 |
11,54 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1294,40 |
10,83 |
1658,64 |
13,88 |
364,24 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,05 |
0,01 |
1,05 |
0,01 |
0 |
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,00 |
0,04 |
5,00 |
0,04 |
0 |
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
776,21 |
6,50 |
829,52 |
6,94 |
53,31 |
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
405,55 |
3,39 |
437,95 |
3,67 |
32,40 |
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,29 |
0,24 |
40,02 |
0,33 |
11,73 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
39,82 |
0,33 |
40,07 |
0,34 |
0,25 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,20 |
0,08 |
9,20 |
0,08 |
0 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
52,18 |
0,44 |
54,40 |
0,46 |
2,22 |
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
25,03 |
0,21 |
11,49 |
0,10 |
-13,54 |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,84 |
0,07 |
8,69 |
0,07 |
0,85 |
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
35,39 |
0,30 |
89,94 |
0,75 |
54,55 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,95 |
0,03 |
3,95 |
0,03 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
163,78 |
1,37 |
151,49 |
1,27 |
-12,29 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
220,39 |
1,84 |
155,92 |
1,30 |
-64,47 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40,04 |
0,34 |
37,38 |
0,31 |
-2,66 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện, phê duyệt loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 682/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2016) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của UBND thị xã Phúc Yên (nay là thành phố Phúc Yên) tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 01/2/2018, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 131/TTr-STNMT ngày 19/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Phúc Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Phúc Yên trong năm kế hoạch 2018:
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2017 |
Kế hoạch SDĐ năm 2018 |
Tăng (+), giảm (-) (ha) so với năm 2017 |
||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11948,60 |
100,00 |
11948,60 |
100,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8324,16 |
69,67 |
7838,37 |
65,60 |
-485,79 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2076,49 |
17,38 |
1762,57 |
14,75 |
-313,92 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1810,80 |
15,15 |
1525,04 |
12,76 |
-285,76 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
591,91 |
4,95 |
551,97 |
4,62 |
-39,94 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
984,72 |
8,24 |
955,42 |
8,00 |
-29,30 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1189,42 |
9,95 |
1189,42 |
9,95 |
0 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
811,35 |
6,79 |
811,35 |
6,79 |
0 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2475,08 |
20,71 |
2385,08 |
19,96 |
-90,00 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
187,09 |
1,57 |
171,32 |
1,43 |
-15,77 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,10 |
0,07 |
-11,24 |
0,09 |
3,14 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3584,40 |
30,00 |
4072,85 |
34,09 |
488,45 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
182,13 |
1,52 |
185,02 |
1,55 |
2,89 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,43 |
0,02 |
3,53 |
0,03 |
1,10 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
10,00 |
0,08 |
10,00 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
119,71 |
1,00 |
153,38 |
1,28 |
33,67 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
212,05 |
1,77 |
223,59 |
1,87 |
11,54 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1294,40 |
10,83 |
1658,64 |
13,88 |
364,24 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,05 |
0,01 |
1,05 |
0,01 |
0 |
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,00 |
0,04 |
5,00 |
0,04 |
0 |
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
776,21 |
6,50 |
829,52 |
6,94 |
53,31 |
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
405,55 |
3,39 |
437,95 |
3,67 |
32,40 |
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,29 |
0,24 |
40,02 |
0,33 |
11,73 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
39,82 |
0,33 |
40,07 |
0,34 |
0,25 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,20 |
0,08 |
9,20 |
0,08 |
0 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
52,18 |
0,44 |
54,40 |
0,46 |
2,22 |
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
25,03 |
0,21 |
11,49 |
0,10 |
-13,54 |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,84 |
0,07 |
8,69 |
0,07 |
0,85 |
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
35,39 |
0,30 |
89,94 |
0,75 |
54,55 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,95 |
0,03 |
3,95 |
0,03 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
163,78 |
1,37 |
151,49 |
1,27 |
-12,29 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
220,39 |
1,84 |
155,92 |
1,30 |
-64,47 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40,04 |
0,34 |
37,38 |
0,31 |
-2,66 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện, phê duyệt loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2018 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 682/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch SDĐ năm 2018 |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường |
||||||||||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phường Trưng Trắc |
Phường Hùng Vương |
Phường Trưng Nhị |
Phường Phúc Thắng |
Phường Xuân Hòa |
Phường Đồng Xuân |
Xã Ngọc Thanh |
Xã Cao Minh |
Xã Nam Viêm |
Xã Tiền Châu |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11.948,60 |
100,00 |
86,53 |
171,81 |
182,85 |
599,64 |
414,46 |
361,14 |
7.673,67 |
1.155,73 |
588,66 |
714,11 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.838,37 |
65,60 |
1,48 |
11,43 |
98,61 |
210,24 |
119,54 |
156,53 |
6.034,75 |
561,36 |
306,86 |
337,57 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.762,57 |
14,75 |
|
4,19 |
51,17 |
160,36 |
18,51 |
42,66 |
717,90 |
330,23 |
258,75 |
178,80 |
|
|
Trong đỏ: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.525,04 |
12,76 |
|
4,19 |
51,17 |
149,55 |
4,52 |
42,66 |
597,94 |
330,44 |
167,13 |
177,44 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
551,97 |
4,62 |
0,65 |
2,48 |
12,63 |
15,26 |
16,12 |
28,46 |
262,55 |
96,72 |
31,77 |
85,33 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
955,42 |
8,00 |
0,15 |
1,95 |
22,20 |
27,38 |
6,92 |
13,97 |
800,99 |
31,17 |
10,59 |
40,10 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.189,42 |
9,95 |
|
|
|
|
|
|
1.189,42 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
811,35 |
6,79 |
|
|
|
|
|
|
811,35 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.385,08 |
19,96 |
|
|
|
|
77,53 |
67,97 |
2.194,00 |
45,58 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
171,32 |
1,43 |
0,68 |
2,81 |
12,61 |
4,98 |
0,46 |
3,47 |
57,11 |
51,12 |
5,75 |
32,33 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,24 |
0,09 |
|
|
|
2,26 |
|
|
1,43 |
6,54 |
|
1,01 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.072,85 |
34,09 |
85,05 |
159,65 |
83,94 |
382,98 |
293,46 |
203,47 |
1.635,15 |
591,40 |
278,55 |
359,20 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
185,02 |
1,55 |
|
0,43 |
0,86 |
|
8,25 |
38,51 |
127,08 |
9,89 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,53 |
0,03 |
0,09 |
1,13 |
0,15 |
0,09 |
0,15 |
0,35 |
0,47 |
|
1,10 |
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
3,00 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
153,38 |
1,28 |
2,16 |
3,41 |
|
6,72 |
7,47 |
2,77 |
110,50 |
9,08 |
1,34 |
9,93 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
223,59 |
1,87 |
0,18 |
7,53 |
4,52 |
174,24 |
26,12 |
2,22 |
3,48 |
4,16 |
0,24 |
0,90 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.658,64 |
13,88 |
27,36 |
56,78 |
35,22 |
82,32 |
103,79 |
45,48 |
720,18 |
316,38 |
133,39 |
137,74 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
1,05 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,00 |
0,04 |
|
|
|
|
0,79 |
|
4,21 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
829,52 |
6,94 |
|
|
|
|
|
|
438,51 |
184,73 |
80,35 |
125,93 |
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
437,95 |
3,67 |
43,53 |
70,92 |
29,43 |
78,43 |
127,71 |
87,93 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40,02 |
0,33 |
4,47 |
2,06 |
0,47 |
2,51 |
5,08 |
1,51 |
10,90 |
11,46 |
0,81 |
0,75 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
40,07 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
39,82 |
|
|
0,25 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,20 |
0,08 |
0,91 |
0,69 |
0,51 |
0,97 |
1,34 |
0,03 |
0,27 |
1,34 |
0,43 |
2,71 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
54,40 |
0,46 |
0,10 |
6,32 |
4,87 |
9,05 |
3,63 |
3,66 |
5,37 |
11,18 |
3,08 |
7,14 |
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
11,49 |
0,10 |
|
|
6,17 |
0,63 |
|
|
|
4,69 |
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,69 |
0,07 |
0,14 |
0,64 |
0,25 |
0,89 |
1,50 |
0,84 |
1,01 |
2,11 |
0,63 |
0,68 |
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
89,94 |
0,75 |
1,32 |
3,02 |
1,30 |
3,56 |
3,29 |
4,23 |
30,81 |
10,73 |
3,60 |
28,08 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,95 |
0,03 |
|
|
0,09 |
1,35 |
|
0,35 |
0,97 |
0,53 |
0,37 |
0,29 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
151,49 |
1,27 |
|
|
|
12,83 |
4,06 |
14,73 |
24,67 |
11,55 |
43,33 |
40,32 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
155,92 |
1,30 |
4,79 |
6,72 |
0,10 |
9,39 |
0,28 |
0,86 |
115,85 |
6,57 |
6,88 |
4,48 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
37,38 |
0,31 |
|
0,73 |
0,30 |
6,42 |
1,46 |
1,14 |
3,77 |
2,97 |
3,25 |
17,34 |
BIỂU 02: KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 682/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường |
|||||||||
|
Phường Trưng Trắc |
Phường Hùng Vương |
Phường Trưng Nhị |
Phường Phúc Thắng |
Phường Xuân Hòa |
Phường Đồng Xuân |
Xã Ngọc Thanh |
Xã Cao Minh |
Xã Nam Viêm |
Xã Tiền Châu |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
441,49 |
0,60 |
25,30 |
8,44 |
8,20 |
21,37 |
11,25 |
50,89 |
179,31 |
53,07 |
83,06 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
297,48 |
|
15,52 |
7,89 |
5,28 |
5,62 |
3,35 |
7,66 |
138,68 |
43,91 |
69,57 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
269,37 |
|
15,52 |
7,89 |
5,28 |
1,09 |
3,35 |
6,74 |
123,18 |
37,68 |
68,64 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
39,94 |
0,50 |
4,05 |
|
0,98 |
3,45 |
1,87 |
3,10 |
12,96 |
6,70 |
6,35 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,30 |
|
5,61 |
0,40 |
0,40 |
6,52 |
0,40 |
9,50 |
3,23 |
1,96 |
1,28 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59,00 |
|
|
|
|
5,50 |
5,53 |
29,97 |
18,00 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,77 |
0,10 |
0,12 |
0,15 |
1,54 |
0,30 |
0,10 |
0,66 |
6,44 |
0,50 |
5,86 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
110,13 |
0,42 |
0,59 |
0,88 |
1,89 |
0,47 |
0,23 |
3,05 |
74,06 |
7,60 |
20,94 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,42 |
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,28 |
|
|
0,68 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,99 |
0,09 |
0,18 |
0,20 |
|
0,13 |
0,06 |
0,25 |
8,71 |
0,46 |
0,91 |
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
0,90 |
0,02 |
|
0,26 |
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,01 |
0,30 |
0,09 |
|
0,29 |
0,25 |
0,08 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,64 |
|
0,01 |
|
|
0,09 |
|
|
1,45 |
0,05 |
0,04 |
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
13,54 |
|
|
|
|
|
|
|
13,54 |
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,29 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
4,98 |
3,80 |
3,42 |
|
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
64,47 |
0,03 |
|
|
|
|
|
1,90 |
45,36 |
0,87 |
16,31 |
|
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: DIỆN
TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 682/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường |
|||||||||
|
Phường Trưng Trắc |
Phường Hùng Vương |
Phường Trưng Nhị |
Phường Phúc Thắng |
Phường Xuân Hòa |
Phường Đồng Xuân |
Xã Ngọc Thanh |
Xã Cao Minh |
Xã Nam Viêm |
Xã Tiền Châu |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,07 |
0,60 |
26,92 |
8,44 |
18,66 |
21,77 |
11,25 |
77,81 |
183,33 |
53,73 |
84,56 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
313,92 |
|
17,14 |
7,89 |
16,72 |
6,02 |
3,35 |
7,66 |
139,50 |
44,57 |
71,07 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
285,76 |
|
17,14 |
7,89 |
16,72 |
1,44 |
3,35 |
6,74 |
124,00 |
38,34 |
70,14 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,96 |
0,59 |
4,05 |
|
|
3,43 |
1,87 |
3,10 |
12,96 |
6,79 |
6,35 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,30 |
|
5,61 |
0,40 |
0,40 |
6,52 |
0,40 |
9,50 |
3,23 |
1,96 |
1,28 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
89,12 |
|
|
|
|
5,50 |
5,53 |
56,89 |
21,20 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
15,77 |
0,10 |
0,12 |
0,15 |
1,54 |
0,30 |
0,10 |
0,66 |
6,44 |
0,50 |
5,86 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,86 |
|
|
|
0,98 |
|
|
0,88 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
CLN/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
NTS/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,98 |
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
0,88 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,79 |
|
0,34 |
0,65 |
1,06 |
|
|
|
|
2,42 |
0,32 |
BIỂU 04: KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 682/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường |
|||||||||
|
Phường Trưng Trắc |
Phường Hùng Vương |
Phường Trưng Nhị |
Phường Phúc Thắng |
Phường Xuân Hòa |
Phường Đồng Xuân |
Xã Ngọc Thanh |
Xã Cao Minh |
Xã Nam Viêm |
Xã Tiền Châu |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,28 |
- |
- |
- |
1,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,28 |
- |
- |
- |
1,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,38 |
- |
0,07 |
- |
0,59 |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,59 |
- |
- |
- |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,30 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 5: DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 ĐẾN NAY CHƯA
THỰC HIỆN, PHÊ DUYỆT LOẠI BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 682/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích (ha) |
|
1 |
Khu đấu giá, giãn dân, dịch vụ và TĐC Cửa đình thôn Đạm Xuyên, xã Tiền Châu |
Tiền Châu |
1,48 |
|
2 |
Mở rộng bãi rác thị xã Phúc Yên |
Cao Minh |
3,00 |
|
3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
Tiền Châu |
0,55 |
|
4 |
Mở rộng nghĩa trang Cao Minh |
Cao Minh |
1,60 |
|
5 |
Nhà văn hóa tổ 13 phường Hùng Vương |
Hùng Vương |
0,03 |
|
6 |
QH Xây dựng khu thể thao 5 thôn xã Cao Minh |
Cao Minh |
2,50 |
|
7 |
Chợ Đồng Nà xã Cao Minh |
Cao Minh |
0,50 |
|
8 |
Khu du lịch sinh thái Âu Cơ |
Ngọc Thanh |
36,54 |
|
9 |
Đất dịch vụ, GD, TĐC, đấu giá xã Tiền Châu |
Tiền Châu |
1,97 |
|
10 |
Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đạm Xuyên |
Tiền Châu |
0,95 |
|
11 |
Đất dịch vụ, giãn dân thôn 2 Đạm Nội |
Tiền Châu |
0,18 |
|
12 |
Đất dịch vụ, giãn dân thôn Phú Thứ |
Tiền Châu |
0,16 |
|
13 |
Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đạm Nội |
Tiền Châu |
0,34 |
|
14 |
Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đại Lợi |
Tiền Châu |
2,43 |
|
15 |
Nghĩa trang nhân dân (tạm) thôn Tiền Châu |
Tiền Châu |
0,20 |
|
16 |
Đất giãn dân, đấu giá phường Trưng Nhị |
Trưng Nhị |
6,00 |
|
17 |
Đất giãn dân, đấu giá phường Đồng Xuân |
Đồng Xuân |
7,20 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh