Quyết định 674/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 674/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Phùng Thị Kim Nga |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phân bổ tại QĐ 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022.
Căn cứ Quyết định 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-SNNMT ngày 04/04/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Diện tích nhóm đất nông nghiệp là: 7.081,80 ha. Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp là: 3.635,31 ha. Diện tích nhóm đất chưa sử dụng là: 48,07 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất nông nghiệp phải chuyển sang mục đích phi nông nghiệp của toàn huyện là 374,21 ha.
Tổng diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp của toàn huyện là 19,33 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Xác định diện tích đất cần thu hồi trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Tổng diện tích thu hồi đất nông nghiệp là 387,42 ha.
Tổng diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp là 77,73 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp là 4,68 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Yên Lạc
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phân bổ tại QĐ 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022.
Căn cứ Quyết định 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-SNNMT ngày 04/04/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Diện tích nhóm đất nông nghiệp là: 7.081,80 ha. Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp là: 3.635,31 ha. Diện tích nhóm đất chưa sử dụng là: 48,07 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất nông nghiệp phải chuyển sang mục đích phi nông nghiệp của toàn huyện là 374,21 ha.
Tổng diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp của toàn huyện là 19,33 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Xác định diện tích đất cần thu hồi trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Tổng diện tích thu hồi đất nông nghiệp là 387,42 ha.
Tổng diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp là 77,73 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp là 4,68 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Yên Lạc
(Chi tiết tại Biểu 05 kèm theo)
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, tỷ lệ 1/10000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.
6. Các công trình dự án quá 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
1.1. Tổ chức công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định của Luật Đất đai 2024.
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định pháp luật.
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai,
kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm khắc, dứt điểm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng; ngăn chặn, xử lý kịp thời đối với các chủ đầu tư dự án không thực hiện đầy đủ thủ tục về giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện dự án theo đúng quy định của Luật Đất đai.
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai hoặc khi có yêu cầu.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm
2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cho UBND huyện Yên Lạc để thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.
2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Yên Lạc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2.3. Chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND
ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
10.765,18 |
782,12 |
896,99 |
692,52 |
702,57 |
839,62 |
863,22 |
627,16 |
929,50 |
405,01 |
359,45 |
432,41 |
717,97 |
482,56 |
785,11 |
544,74 |
704,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.081,80 |
599,11 |
582,48 |
492,36 |
430,55 |
571,36 |
585,34 |
396,60 |
643,70 |
247,53 |
97,00 |
297,91 |
481,65 |
339,57 |
563,27 |
355,85 |
397,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.445,64 |
506,11 |
311,24 |
334,99 |
287,01 |
101,12 |
268,76 |
271,16 |
425,14 |
203,30 |
|
54,29 |
429,05 |
235,38 |
404,41 |
285,41 |
328,27 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
4.102,42 |
260,46 |
311,24 |
296,23 |
287,01 |
55,22 |
268,70 |
261,13 |
425,14 |
203,30 |
|
54,29 |
429,05 |
235,38 |
404,41 |
285,41 |
325,45 |
1.3 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
343,23 |
245,65 |
|
38,76 |
|
45,90 |
0,06 |
10,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,82 |
1.4 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.185,20 |
12,02 |
173,41 |
15,95 |
55,00 |
370,92 |
171,78 |
26,67 |
3,82 |
0,12 |
94,37 |
160,91 |
4,44 |
60,56 |
0,81 |
0,23 |
34,19 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
209,99 |
30,39 |
10,74 |
26,14 |
2,34 |
33,01 |
|
0,38 |
26,49 |
|
|
67,30 |
|
0,10 |
1,07 |
1,11 |
10,92 |
1.6 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.139,94 |
50,59 |
84,66 |
113,09 |
85,73 |
61,73 |
69,50 |
98,26 |
180,95 |
41,22 |
2,63 |
14,28 |
48,16 |
43,53 |
154,65 |
67,89 |
23,07 |
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
79,78 |
|
|
|
|
4,49 |
75,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
21,25 |
|
2,43 |
2,19 |
0,47 |
0,09 |
0,01 |
0,13 |
7,30 |
2,89 |
|
1,13 |
|
|
2,33 |
1,21 |
1,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.635,31 |
183,01 |
294,70 |
200,15 |
272,02 |
268,26 |
270,69 |
230,56 |
285,80 |
157,48 |
262,45 |
114,08 |
236,32 |
142,99 |
221,20 |
188,89 |
306,71 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.160,33 |
51,11 |
148,94 |
44,81 |
78,24 |
124,23 |
133,33 |
73,65 |
|
53,01 |
102,70 |
41,00 |
82,03 |
69,45 |
97,46 |
60,37 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
200,03 |
|
|
5,48 |
|
|
|
|
102,62 |
|
|
|
|
|
|
|
91,93 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,68 |
0,42 |
0,89 |
1,03 |
1,53 |
0,98 |
0,83 |
0,27 |
1,12 |
0,45 |
0,18 |
0,62 |
1,56 |
1,34 |
0,81 |
0,43 |
4,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,06 |
2,40 |
0,70 |
|
|
|
2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,66 |
0,20 |
0,20 |
0,27 |
0,22 |
0,42 |
0,17 |
0,19 |
0,28 |
0,21 |
0,24 |
0,29 |
0,20 |
0,22 |
0,26 |
0,20 |
1,09 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
166,73 |
7,09 |
6,99 |
11,63 |
11,16 |
10,58 |
12,52 |
10,45 |
17,84 |
8,93 |
4,72 |
6,51 |
10,08 |
5,82 |
6,39 |
5,24 |
30,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
41,78 |
1,63 |
1,51 |
2,41 |
0,81 |
4,20 |
2,68 |
3,42 |
6,50 |
0,14 |
1,26 |
1,31 |
1,95 |
0,37 |
2,07 |
0,91 |
10,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,93 |
0,20 |
0,19 |
0,21 |
2,18 |
0,24 |
0,18 |
0,21 |
0,49 |
0,18 |
0,28 |
0,14 |
0,28 |
0,13 |
0,25 |
0,18 |
2,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
89,89 |
4,24 |
4,40 |
6,54 |
6,49 |
5,39 |
7,30 |
5,90 |
10,73 |
3,73 |
1,95 |
2,62 |
7,76 |
2,88 |
3,73 |
2,67 |
13,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
23,47 |
1,02 |
0,37 |
2,38 |
1,68 |
0,74 |
1,93 |
0,81 |
0,02 |
2,79 |
1,23 |
2,44 |
0,09 |
2,42 |
0,25 |
1,48 |
3,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
3,46 |
|
0,52 |
0,09 |
|
0,01 |
0,43 |
0,11 |
0,10 |
2,09 |
|
|
|
0,02 |
0,09 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
244,77 |
2,17 |
7,82 |
9,83 |
62,98 |
0,04 |
0,30 |
20,88 |
6,16 |
21,70 |
54,72 |
0,01 |
28,37 |
|
4,86 |
|
24,93 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
102,90 |
|
|
|
32,94 |
|
|
19,25 |
|
14,33 |
|
|
20,00 |
|
2,33 |
|
14,05 |
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
40,01 |
0,15 |
0,12 |
2,87 |
15,98 |
0,04 |
0,30 |
0,12 |
2,66 |
6,20 |
|
|
4,90 |
|
|
|
6,67 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,50 |
1,91 |
|
1,97 |
5,54 |
|
|
1,37 |
0,82 |
1,12 |
|
0,01 |
3,47 |
|
2,53 |
|
3,76 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,36 |
0,11 |
7,70 |
4,99 |
8,52 |
|
|
0,14 |
2,68 |
0,05 |
54,72 |
|
|
|
|
|
0,45 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.516,03 |
115,51 |
125,74 |
98,23 |
90,39 |
71,04 |
116,72 |
106,54 |
147,68 |
61,68 |
25,60 |
50,63 |
105,25 |
53,28 |
104,92 |
100,98 |
141,84 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
961,80 |
76,60 |
65,32 |
71,63 |
69,80 |
52,76 |
61,24 |
64,45 |
97,32 |
43,52 |
17,77 |
32,44 |
60,16 |
35,54 |
80,86 |
40,65 |
91,74 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
472,77 |
37,17 |
55,24 |
22,29 |
17,11 |
14,06 |
49,28 |
37,56 |
39,89 |
15,72 |
4,21 |
15,26 |
40,30 |
15,31 |
19,09 |
58,19 |
32,09 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
41,86 |
1,34 |
4,39 |
1,53 |
2,24 |
3,71 |
3,97 |
2,19 |
3,88 |
1,59 |
3,08 |
1,23 |
2,40 |
2,03 |
2,91 |
1,81 |
3,56 |
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
6,00 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
3,51 |
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,00 |
0,31 |
0,29 |
|
0,68 |
0,35 |
0,31 |
0,47 |
1,12 |
0,20 |
0,46 |
0,16 |
1,97 |
0,22 |
0,75 |
0,12 |
0,59 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
2,54 |
0,07 |
0,21 |
0,26 |
0,20 |
0,12 |
0,12 |
0,10 |
0,22 |
0,15 |
0,06 |
0,11 |
0,26 |
0,07 |
0,09 |
0,19 |
0,31 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,46 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,12 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,93 |
|
0,27 |
|
0,08 |
|
0,52 |
0,69 |
1,15 |
0,48 |
|
0,40 |
0,14 |
|
1,20 |
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
17,67 |
|
|
2,47 |
0,01 |
|
1,26 |
1,07 |
1,85 |
|
|
1,00 |
|
0,09 |
|
|
9,92 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
13,26 |
0,90 |
|
1,29 |
1,44 |
1,16 |
0,35 |
0,24 |
2,16 |
0,42 |
0,18 |
1,36 |
1,57 |
0,42 |
0,36 |
1,26 |
0,15 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
11,63 |
0,42 |
0,46 |
1,26 |
1,45 |
0,66 |
0,16 |
1,29 |
0,61 |
0,47 |
0,75 |
1,01 |
1,24 |
0,57 |
0,37 |
0,36 |
0,55 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
69,29 |
2,79 |
2,96 |
5,69 |
4,43 |
7,93 |
4,07 |
3,38 |
7,33 |
3,77 |
4,27 |
2,56 |
5,39 |
2,46 |
4,68 |
3,55 |
4,03 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
223,07 |
|
|
20,63 |
19,79 |
51,22 |
|
13,67 |
|
6,84 |
67,59 |
10,09 |
0,63 |
9,43 |
0,97 |
16,50 |
5,71 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
39,98 |
|
|
|
0,30 |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
16,50 |
5,71 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
183,09 |
|
|
20,63 |
19,49 |
34,72 |
|
13,67 |
|
6,84 |
67,59 |
10,09 |
0,63 |
9,43 |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,77 |
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
0,12 |
|
0,76 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,07 |
|
19,81 |
0,01 |
|
|
7,19 |
|
|
|
|
20,42 |
|
|
0,64 |
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
48,07 |
|
19,81 |
0,01 |
|
|
7,19 |
|
|
|
|
20,42 |
|
|
0,64 |
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND
ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
374,21 |
31,59 |
19,57 |
36,50 |
29,95 |
18,09 |
11,86 |
23,88 |
43,99 |
8,89 |
0,25 |
7,64 |
35,74 |
4,67 |
3,05 |
31,07 |
67,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
245,82 |
24,65 |
3,40 |
25,41 |
14,84 |
11,82 |
5,09 |
10,91 |
30,82 |
8,03 |
|
6,48 |
34,09 |
4,66 |
2,16 |
26,14 |
37,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
77,31 |
|
14,31 |
2,00 |
13,34 |
5,97 |
6,29 |
11,02 |
2,37 |
0,28 |
0,25 |
1,16 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
20,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
31,42 |
4,78 |
0,60 |
5,27 |
1,73 |
|
|
0,10 |
9,42 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,50 |
8,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
19,66 |
2,16 |
1,26 |
3,82 |
0,04 |
0,30 |
0,48 |
1,85 |
1,38 |
0,58 |
|
|
1,64 |
|
0,83 |
4,43 |
0,89 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
19,33 |
|
|
0,18 |
1,75 |
|
|
|
7,12 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
6,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
PNO/PNC |
9,68 |
|
|
0,09 |
0,85 |
|
|
|
3,58 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
3,16 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,86 |
|
|
0,09 |
0,05 |
|
|
|
3,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2,65 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
3,79 |
|
|
|
0,85 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
0,47 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND
ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
387,42 |
31,59 |
19,57 |
50,24 |
29,95 |
18,09 |
11,86 |
23,88 |
43,99 |
8,89 |
0,25 |
7,64 |
35,31 |
4,67 |
3,05 |
31,07 |
67,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
258,13 |
24,65 |
3,40 |
38,15 |
14,84 |
11,82 |
5,09 |
10,91 |
30,82 |
8,03 |
|
6,48 |
33,66 |
4,66 |
2,16 |
26,14 |
37,32 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
245,01 |
24,65 |
3,40 |
38,15 |
14,84 |
11,82 |
5,09 |
10,91 |
30,82 |
8,03 |
|
6,48 |
33,66 |
4,66 |
2,16 |
26,14 |
24,20 |
1.3 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
13,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,12 |
1.4 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
77,30 |
|
14,31 |
2,00 |
13,34 |
5,97 |
6,29 |
11,02 |
2,37 |
0,28 |
0,25 |
1,16 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
20,28 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,42 |
4,78 |
0,60 |
5,27 |
1,73 |
|
|
0,10 |
9,42 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,50 |
8,97 |
1.6 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
20,57 |
2,16 |
1,26 |
4,82 |
0,04 |
0,30 |
0,48 |
1,85 |
1,38 |
0,58 |
|
|
1,64 |
|
0,83 |
4,43 |
0,80 |
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
77,73 |
4,24 |
1,40 |
3,03 |
1,77 |
11,70 |
0,25 |
3,07 |
13,49 |
2,93 |
0,91 |
1,01 |
4,50 |
0,02 |
0,54 |
16,47 |
12,40 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,24 |
|
|
0,26 |
0,06 |
|
0,02 |
0,09 |
|
0,54 |
|
|
0,26 |
|
|
0,01 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
|
0,04 |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,20 |
|
|
|
|
0,04 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
2,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,77 |
|
|
0,37 |
0,05 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,37 |
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
70,96 |
4,24 |
1,36 |
2,40 |
1,66 |
11,66 |
0,02 |
2,21 |
12,90 |
2,21 |
0,91 |
1,01 |
4,07 |
0,02 |
0,53 |
16,41 |
9,35 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
26,44 |
0,52 |
1,30 |
1,73 |
1,25 |
2,25 |
0,01 |
1,65 |
3,60 |
2,18 |
0,60 |
0,60 |
4,06 |
0,01 |
0,35 |
2,47 |
3,86 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
36,23 |
3,72 |
0,06 |
0,67 |
0,41 |
9,41 |
0,01 |
0,56 |
2,18 |
0,03 |
0,31 |
0,41 |
0,01 |
0,01 |
0,18 |
13,94 |
4,32 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
8,04 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,04 |
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
1,05 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND
ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,68 |
|
4,57 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4,57 |
|
4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
4,57 |
|
4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:
674/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mã đất |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ đầu tư |
Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Đã có NQ HĐND |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.304 (thôn Nho Lâm) đi đường vành đai 4 Vĩnh Phúc |
DGT |
3,30 |
3,30 |
|
3,30 |
LUC; SKX |
TT Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 2538/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án; Quyết định 3126/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXD công trình; Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND huyện Yên Lạc về quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 3) |
2 |
Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ quốc lộ 2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT 303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) |
DGT |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
LUC(9.99); NTS(1.16), SKC(0.3), TMD(0.05), DGT(0.1), DTL(2.0); HNK(0.41) |
Tề Lỗ, Trung Nguyên, Hội Hợp - Vĩnh Yên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định 1229/QĐ-UBND ngày 22/08/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Văn bản số 1231/TTg- NN của Thủ tưởng Chính phủ về CMĐ |
3 |
Đường đô thị Tam Hồng, tuyến kết nối từ ĐT.304 đi ĐT.305 xã Tam Hồng đến đường Yên Đồng - Nhật Tiến đi ĐT.305 xã Yên Phương, huyện Yên Lạc |
DGT |
4,00 |
4,00 |
|
4,00 |
LUC |
Thị trấn Tam Hồng và xã Yên Đồng |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Quyết định 2749/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)) (nghị quyết có 2.8ha) |
4 |
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành Đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc |
DGT |
7,50 |
7,50 |
|
7,50 |
LUC(6.31); NTS(1.0), DTL(0.19) |
Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6112/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc. |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (4,2) |
5 |
Mở rộng đường giao thông đoạn chùa Thanh Vân Hai Bà Trưng đi ông Thực |
DGT |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
xã Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 610/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1) |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Tuyến 1: từ đường Nguyệt Đức - Yên Phương đi thôn Đinh Xá; tuyến 2: từ nghĩa trang đi đường trục chính thôn Đinh Xá |
DGT |
0,85 |
0,85 |
|
0,85 |
LUC |
xã Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 611/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,85) |
7 |
Đường giao thông trệ làng thôn Phú Thọ, xã Tề Lỗ |
DGT |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC |
xã Tề Lỗ |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Tề Lỗ |
Quyết định 268/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND xã Tề Lỗ v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT xã Tề Lỗ; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND xã Tề Lỗ về điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,35) |
8 |
Đường GTNT thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 đi TDP Nho Lâm và TDP Nho Lẻ |
DGT |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
TT Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND TT Tam Hồng |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường GTNT thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 đi thôn Nho Lâm và thôn Nho Lẻ |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1) |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp đường giao thông đoạn K17+950 đến k28+800, địa phận huyện Yên Lạc |
DGT |
14,0 0 |
14,0 0 |
|
14,0 0 |
LUC(9.80); CLN(0.6), NTS(1.9), HNK(0.99), DTL(0.2; TSC(0.19), SON(0.3), ONT(0.02) |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Liên Châu, Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Quyết định số 1374/QĐ-CT ngày 10/06/2011; Quyết định số 3180/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
1.1.2 |
Xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường dây và TBA 110kV Nam Bình Xuyên |
DNL |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
LUC;NTS |
Yên Phương, Yên Đồng, Nguyệt Đức, Liên Châu, Đại Tự, TT Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA lưới điện |
1. Phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định số 1559/QĐ- EVNNPC ngày 7/7/2022 2. Văn bản chấp thuận hướng tuyến 196/UBND-CN3 ngày 10/1/2021 3. Quyết định 1506/QĐ-EVNNPC ngày 02/08/2024 về phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện 110KV của Ban quản lý dự án Lưới điện (BA1) |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 4,4) |
11 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
DNL |
0,30 |
0,20 |
|
0,20 |
HNK;LUC |
Đồng Văn; Đồng Cương; Trung Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
Văn bản 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến dự án Cải tạo đường dây 110kv Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Việt Trì; Quyết định 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình; Quyết định 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện 110KV |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,2) |
1.1.3 |
Xây dựng khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Công viên Đồng Đậu thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
DKV |
5,90 |
5,90 |
|
5,90 |
NTS(2.0), HNK(0.6), MNC(2.8); LUC(0.5) |
TT Yên Lạc |
Tờ 61; thửa 598,732 |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Công viên đồng đậu; Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Yên Lạc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
13 |
Khu vườn hoa, cây xanh tại thôn Nghinh Tiên 2 (Đất vườn hoa cây xanh xã Nguyệt Đức) |
DKV |
1,40 |
1,00 |
|
1,00 |
NTS |
xã Nguyệt Đức |
Tờ 35,Thửa 590 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
1.1.4 |
Xây dựng cơ sở văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao và khu cây xanh mặt nước tại Thị Trấn Yên Lạc |
DVH |
4,20 |
4,20 |
|
4,20 |
DDT;DTT;D GT |
Thị trấn Yên Lạc |
Tờ 70 Thửa 38,77,95,128,165, 185,186,209,208,206, 207,236,235,259, 260,283,284,285,310,357,… |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Yên Lạc và khu cây xanh mặt nước thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc; Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Yên Lạc và khu cây xanh mặt nước thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
15 |
Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 1 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
LUC |
xã Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 8:Thửa số: 153,152,182 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,06) |
16 |
Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 4 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
LUC |
xã Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 17; thửa đất số :284,340,339,341, 342 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,054) |
17 |
Mở rộng đất nhà văn hóa thôn Lồ xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,10 |
0,10 |
0,04 |
0,06 |
LUC |
xã Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 24 :Thửa số :238,239 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 606/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,06) |
18 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 2 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
LUC |
xã Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 40: Thửa số : 75,76,77,37,37,37, 41,43,78,79,80,83 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,0623) |
19 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 3 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
LUC |
xã Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 39: Thửa số :43,33,34,44,57 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 604/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,0609) |
20 |
Nhà văn hóa, sân vận động thể thao thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên |
DVH |
0,51 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC |
Trung Nguyên |
Tờ bản đồ số 03; thửa số 381,382,383,384,4 07,408,409,410: tờ bản đồ số 7: thửa số 18,19,35 |
UBND xã Trung Nguyên |
Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND xã Trung Nguyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
21 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 (thôn Dân Trù) xã Yên Phương |
DVH |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
NTS |
Xã Yên Phương |
Tờ BĐ 25 thửa 366, 397, 317 |
UBND xã Yên Phương |
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND xã Yên Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1) |
22 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Phúc Cẩm |
DVH |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC |
Xã Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 20: thửa số 393,394,520,423: Tờ bản đồ 21: thửa số 315,316 |
UBND xã Văn Tiến |
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,3) |
23 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Nhật Chiêu 1 |
DVH |
0,08 |
0,04 |
|
0,04 |
LUC |
Thôn Nhật Chiêu 1,' xã Liên Châu |
Tờ bản dồ 33: thửa số:282;360 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định 27/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND xã Liên Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,04) |
24 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhật Chiêu 3 Trại xã Liên Châu |
DVH |
0,12 |
0,10 |
|
0,10 |
HNK |
Thôn Nhật Chiêu 3 Trại, xã Liên Châu |
Tờ bản đồ số 42: thửa số 102;124;125;126 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
25 |
Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Lũng Thượng thị trấn Tam Hồng |
DVH |
0,50 |
0,40 |
|
0,40 |
LUC |
TT Tam Hồng |
Tờ 15 Thửa 256,257,258,283,282, 284,285,310,308,309,335 |
UBND TT Tam Hồng |
Quyết định số 67/QĐ-CT ngày 07/07/2014 của UBND xã Tam Hồng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Xây dựng nhà văn hoá thôn Lũng Thượng, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 218/QĐ-UBND ngày 28/9/2024 của UBND thị trấn Tam Hồng về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,5) |
26 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 2 xã Đồng Văn |
DVH |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
ONT,DGT |
Thôn Hùng Vĩ, xã Đồng Văn |
Thửa 47 Tờ 14 |
UBND xã Đồng Văn |
Báo cáo số 331/BC-UBND ngày 31/10/2024 của UBND xã Đồng Văn; biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 24/7/2007; Biên bản lấy ý kiến cộng đồng dân cư ngày 30/10/2024; Tờ trình số 76/TT-UBND ngày 30/10/2024 của UBND xã Đồng Văn V/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm khu đất Tái định cư và khu đất xây dựng nhà văn hóa thôn Hùng Vĩ 2, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
27 |
Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Phù Lưu thị trấn Tam Hồng |
DVH |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
TT Tam Hồng |
Tờ 38 Thửa 469,470,471,494,495, 496,497,498,499, 500,492,493,501, 529,530,531,532, 533,534,536,535,553, 552,554… |
UBND TT Tam Hồng |
Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 24/09/2024 của UBND Thị trấn Tam Hồng về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,5) |
28 |
Làng văn hoá kiểu mẫu Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc (Hạng mục Khu tiết chế văn hoá) |
DVH |
1,34 |
1,34 |
|
1,34 |
LUC;NTS;D TT |
xã Đồng Cương |
Tờ số 34 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Làng Văn hóa kiểu mẫu thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc (Giai đoạn 2). |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,94); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
1.1.5 |
Xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo được Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường THCS trọng điểm chất lượng cao huyện Yên Lạc |
DGD |
5,02 |
5,02 |
|
5,02 |
LUC 2,92; LUK 1,86; HNK 0,09; DGT 0,13 |
TT Yên Lạc |
Tờ 67 Thửa 253,276,300,347,346, 345,364,367,389, 390,415,365,388 ,411,410,412,413, 414,432,386,… |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 5/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 (CMĐ 4,78) |
30 |
Mở rộng trường THCS Đồng Cương |
DGD |
3,08 |
3,08 |
1,48 |
1,60 |
LUC;NTS |
xã Đồng Cương |
Tờ 26 thửa 62, 91, 103, 112, 113, 125, 126, 127, 128, 142, 156 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số: 357/QĐ-UBND ngày 03/03/2025 của UBND huyện Yên Lạc Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng trường THCS Đồng Cương |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (3,08) |
1.1.6 |
Thực hiện dự án khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Cụm công nghiệp Trung Nguyên |
SKN |
20,0 0 |
20,0 0 |
|
20,0 0 |
LUC;DGT;D TL |
Xã Trung Nguyên |
Tờ 13; tờ 14; tờ 18; tờ 19; tờ 20; tờ 25 |
Công ty Cổ phần SKY LAND Vĩnh Phúc |
+Thông báo số 1472-TB/TU ngày 19/10/2018 của ban thường vụ tỉnh ủy về chủ trương thành lập Cụm công nghiệp Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc +Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Trung nguyên, huyện Yên lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; +Căn cứ Văn bản số 1006/UBND-CN3 ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 cụm công nghiệp Trung nguyện, huyện Yên lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; "+"Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 25/03/2022, Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Trung nguyên, huyện Yên lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (19,78) |
32 |
Cụm công nghiệp Đồng Văn |
SKN |
24,1 7 |
24,1 7 |
11,2 0 |
12,9 7 |
LUC(10.28)H NK(1.84), DGT(0.5).DT L(0.35) |
Xã Đồng Văn |
Tờ số 22 + tờ số 23 + tờ số 30 |
Công ty Quảng Lợi |
- Quyết định thu hồi đất số 508/QĐ/UBND ngày 22/03/2011 của UBND huyện Yên Lạc V/v thu hồi diện tích đất NN của hộ gia đình cá nhân xã Đồng Văn để lập phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án Cụm CN Đồng Văn; - Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 19/06/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi đất thực hiện dự án- Văn bản 04/CV-QL ngày 21/03/2024 của Công ty Quảng Lợi về văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; Văn bản số 926/SCT-QLCN&KT ngày 28/06/2024 của Sở Công Thương về hoàn thiện hồ sơ đề nghị gia hạn thực hiện dự án; Văn bản số 89/CV-QL ngày 10/07//2024 của Công ty Quảng Lợi về tiếp thu giải trình các ý kiến hồ sơ đề nghị gia hạn tiến độ; Tờ trình 32/TTr-SCT ngày 28/03/2025 của Sở Công Thương về điều chỉnh bổ sung (lần 2) Quyết định số 4988/QĐ-UBND về thành lập cụm công nghiệp làng nghề xã Đồng Văn và giao chủ đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (23,25) |
1.1.7 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Cửa Cầu TDP Tiên, thị trấn Yên Lạc |
ODT |
2,01 |
2,01 |
|
2,01 |
LUC |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 42+ Tờ bản đồ số 50 |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 2,01) |
34 |
Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại đồng Bãi Cát, TDP Tảo Phú, TT Tam Hồng |
ODT |
1,55 |
1,54 |
|
1,54 |
LUC |
TT Tam Hồng |
Tờ 30 Thửa 260,261,302- 309,329- 332,349,350,281,3 01,300,299,298,32 8,327,326,343,344 ,345,346,347,373, 372,374,375,… |
UBND TT Tam Hồng |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 20/6/2023 của HĐND thị trấn Tam Hồng về quyết định chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1,54) |
35 |
Đất đấu giá QSD đất tại khu vực trạm điện Thượng Lưu, TDP Phù Lưu thị trấn Tam Hồng |
ODT |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
DNL |
TT Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 20 thửa 45 |
UBND TT Tam Hồng |
Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 17/9/2024 của HĐND Thị trấn Tam Hồng về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,05) |
36 |
Đất đấu giá QSD đất xen ghép khu vực ao trong làng TDP Man Để thị trấn Tam Hồng |
ODT |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
NTS |
TT Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 20 thửa số 40 |
UBND TT Tam Hồng |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 của HĐND Thị trấn Tam Hồng về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND Thị trấn Tam Hồng về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,13) |
1.1.8 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bãi Bông, thôn Đại Nội, xã Bình Định, huyện Yên Lạc |
ONT |
2,30 |
2,28 |
|
2,28 |
LUC |
Bình Định |
Tờ bản đồ số 29,30 |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 661/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 2,3) |
38 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Chân Chim thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
ONT |
0,62 |
0,62 |
|
0,62 |
LUC; HNK |
xã Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 35 thửa số 130,132..133,145, 146…149,159,160 ,176,177 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất đồng Chân Chim, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,62) |
39 |
Khu đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại thôn Lạc Trung |
ONT |
2,35 |
2,35 |
|
2,35 |
LUC |
Trung Nguyên |
Tờ 20 Thửa 522 |
UBND xã Trung Nguyên |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Trung Nguyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc; Quyết định số 59/NQ-HĐND ngày 26/10/2023 của HĐND xã Trung Nguyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
40 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Vụa xã Yên Phương |
ONT |
0,52 |
0,52 |
|
0,52 |
LUC |
Xã Yên Phương |
Tờ 17 Thửa 468,441,442,493,4 94,530 |
UBND xã Yên Phương |
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND xã Yên Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,52) |
41 |
Khu đất TĐC và đấu giá QSD đất Cây Da Trong Thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn |
ONT |
0,86 |
0,86 |
|
0,86 |
HNK;NTS |
ThônYên Lạc, xã Đồng Văn |
Thửa 206,207,260,263,2 05,264,265,314,31 5,316,356,357,416 ,16,20,19,18,17,07 ,15 Tờ 36 |
UBND xã Đồng Văn |
Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất xen kẹp đấu giá QSD đất tại khu đồng Cây Da Trong thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 5792/UBND-CN3 ngày 07/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Vị trí, địa điểm nghiên cứu đề xuất dự án khu đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Cây Da Trong, thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc; Văn bản số 6405/ UBND-KT&HT ngày 31/10/2024 của UBND huyện Yên Lạc V/v chấp thuận phạm vi, mốc giới địa điểm khu đất TĐC, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Cây Da Trong thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
42 |
XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Cỏ Hôi thôn Thụ Ích |
ONT |
0,52 |
0,52 |
|
0,52 |
LUC |
Thôn Thụ Ích 1 xã Liên Châu |
Tờ bản đồ số 11 thửa số 463,483,532,537,4 40.441…443,414 …420,494,495,37 4,375,376,354,355 ,356,332,333 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,52) |
43 |
XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Bờ Giếng Nhật Chiêu 7 |
ONT |
1,24 |
0,86 |
|
0,86 |
HNK |
Thôn Nhật Chiêu 3 Trại , xã Liên Châu |
Tờ bản đồ số 40 thửa số 135,131,145 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
44 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Bãi Dâu thôn Nhật Chiêu |
ONT |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
HNK |
Thôn Nhật Chiêu 3 Trại xã Liên Châu |
Tờ bản đồ số 40 thửa số 138 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
45 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Trục Một thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ |
ONT |
0,40 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC; DGT; DTL |
xã Tề Lỗ |
Tờ bản đồ số 6 thửa số 316,315,350,351,3 52,360,359,409 |
UBND xã Tề Lỗ |
Quyết định số 267/QĐ-HĐND ngày 10/10/2022 của UBND xã Tề Lỗ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án: Khu đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Trục 1, thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 485/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND xã Tề Lỗ về điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,12) |
46 |
Quy hoạch khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Nếp, thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc |
ONT |
2,70 |
2,70 |
|
2,70 |
LUC;NTS |
xã Đại Tự |
Tờ bản đồ số 9;16 |
UBND xã Đại Tự |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 26/7/2024 của UBND xã Đại Tự về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSD đất tại Đồng Nếp, thôn Trung Cẩm xã Đại Tự, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 2,5) |
47 |
Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Vườn dờn thôn Phương Nha |
ONT |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
HNK;LUC |
Xã Hồng Phương |
Tờ 18 Thửa 12,13,993,990,991 ,992,989-982,950- 963,942 |
UBND xã Hồng Phương |
Nghị quyết HĐND xã số: 03/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 v/v thu hồi đất để xây dựng khu đất đấu giá QSD đất khu vực Vườn dờn thôn Phương Nha (Đất nhân dân tự nguyện đóng góp); Quyết định số 420/QĐ- UBND ngày 27/10/2022 của UBND xã Hồng Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
48 |
Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Bãi Cát thôn Trung Nha |
ONT |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
HNK |
Xã Hồng Phương |
Tờ 12 Thửa 34,35,36,37,38,52 |
UBND xã Hồng Phương |
Nghị quyết HĐND xã số: 04/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 v/v thu hồi đất để xây dựng khu đất đấu giá QSD đất (Đất thuộc quỹ đất 5% UBND xã quản lý và đất 95% manh mún khó chia) khu vực Bãi Cát thôn Trung Nha; Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND xã Hồng Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
49 |
Khu đất dịch vụ xã Đồng Văn (để trả cho các hộ dân có đất nông nghiệp bị thu hồi dự án cụm công nghiệp đồng văn và dự án khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn |
ONT +TM D |
2,31 |
2,31 |
|
2,31 |
LUC(1.71); HNK(0.35), DGT(0.25) |
ThônYên Lạc, xã Đồng Văn |
Tờ bản đồ 23 thửa số 93,94,95,1091,171 ,172,269,270,173, 1135:Tờ bản đồ 22 thửa số 318,319,320,391,3 92,385..402,480… 485,547..551,611, 612,..617,634,635, ..638,681,682,708, 709,..711 |
UBND xã Đồng Văn |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 của UBND huyện Yên Lạc về quyết định thu hồi diện tích đất nông nghiệp; Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND huyện Yên Lạc; Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT Khu đất dịch vụ xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 1,71) |
50 |
Khu đất tại vị trí trụ sở HTX Hùng Vĩ (cũ) để trả đất tái định cư cho nhân dân có đất bị thu hồi xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 2, xã Đồng Văn (không cần hạ tầng) |
ONT |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
TSC |
Thôn Hùng Vĩ, xã Đồng Văn |
Tờ bản đồ số 8 thửa số 803 |
UBND xã Đồng Văn |
Báo cáo số 331/BC-UBND ngày 31/10/2024 của UBND xã Đồng Văn; biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 24/7/2007; Biên bản lấy ý kiến cộng đồng dân cư ngày 30/10/2024; Tờ trình số 76/TT-UBND ngày 30/10/2024 của UBND xã Đồng Văn V/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm khu đất Tái định cư và khu đất xây dựng nhà văn hóa thôn Hùng Vĩ 2, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
51 |
Khu đất đấu giá QSD đất Ao quán bạc Đinh Xá |
ONT |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
NTS |
xã Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 4 thửa số 5 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 11/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
52 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại Kho cũ Thôn Gia Phúc |
ONT |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
DCK |
xã Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 19,Thửa số 485,575 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định 451/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đấu giá tại Kho cũ thôn Gia Phúc; Quyết định 613/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
53 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Lò Gạch, thôn Đình, xã Yên Đồng |
ONT |
0,30 |
0,26 |
|
0,26 |
LUC |
Yên Đồng |
Tờ số 35 |
UBND xã Yên Đồng |
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương; Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Lò Gạch, thôn Đình, xã Yên Đồng |
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,26) |
1.1.9 |
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị có công năng phục vụ hỗn hợp, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với nhà ở theo quy định của pháp luật về xây dựng để xây dựng mới hoặc cải tạo, chỉnh trang đô thị; dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Khu đô thị Yên Lạc - Dragon city |
KDT |
38,0 5 |
38,0 5 |
|
38,0 5 |
DGT(1.25), DTL(1.22), ODT(0.01), NTS(0.17), DNL(0.02), NTD(0.48); LUC(36) |
TT Yên Lạc, Tam Hồng |
Thị trấn Yên Lạc tờ 58; tờ 65; tờ 66 thị trấn Tam Hồng tờ 5; tờ 6; tờ 7; tờ 10; tờ 11; tờ 12 |
Công ty cổ phần đô thị Dragon City |
Quyết định 2981/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Váp về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
55 |
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (giai đoạn 3) |
KDT |
12,0 0 |
12,0 0 |
10,3 9 |
1,61 |
LUC |
Đồng Cương |
Tờ 2,7 xã Đồng Cương |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI |
- Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên, giai đoạn 3, tại thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; - Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên, giai đoạn 3 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI. |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1,61) |
56 |
Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói |
KDT |
12,8 2 |
12,8 2 |
|
12,8 2 |
DGT(1.19), DTL(0.26); LUC(8.59); LUK(2,78) |
Đồng Cương |
Tờ 1,5,6 xã Đồng Cương |
Công ty Cổ Phần TMS Bất Động Sản |
Quyết định 1739/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 về phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (11,37) |
1.1.10 |
Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Dịch Đồng xã Đồng Cương |
NTD |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
NTS(0.2),DT L(0.2); LUC(0.6) |
xã Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 8 thửa số 75,76,104,105,106 ,…109,146,147,14 9,150,..153,112,11 3 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa trang thôn Dịch Đồng, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1) |
58 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương |
NTD |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
LUC |
xã Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 25, thửa số: 435,465,466…468 ,497…503,535,53 7,…547,599,573 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND xã Đồng Cương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây lắp công trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc; Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND xã Đồng Cương về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây lắp công trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạ |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1) |
59 |
Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Hùng Vĩ, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc. |
NTD |
0,33 |
0,33 |
|
0,33 |
LUC |
Thôn Hùng Vĩ, xã Đồng Văn |
Thửa 82,83,84,85,86,87, 98,99,100,106,08, 105,07,06,05,04,2 2,23,845,102,104, 103,03 Tờ 02 |
UBND xã Đồng Văn |
Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Hùng Vĩ, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
60 |
Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Báo Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc. |
NTD |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
HNK |
Thôn Báo Văn, xã Đồng Văn |
Thửa 262,298,297,299,3 00,310,309 Tờ 12 |
UBND xã Đồng Văn |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Báo Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
61 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân làng văn hóa Nhật Chiêu |
NTD |
3,30 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
Làng Nhật Chiêu, xã Liên Châu |
Tờ bản đồ số 28 thửa số 118,140,160,161,1 79,198,199,213,21 4 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,2) |
62 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân làng văn hóa Nhật Tiến |
NTD |
3,30 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
Làng Nhật Tiến , xã Liên Châu |
Tờ bản đồ số 14 thửa đất số 8,9,26 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1) |
63 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đông, Trung, Đoài, Tiên |
NTD |
4,78 |
4,19 |
2,19 |
2,00 |
LUC;HNK |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Tờ 43 Thửa 87,88,112,159,161 ,167,164,163,162, 165,160,199,…;T ờ 61 Thửa; Tờ 67 Thửa 62,60,69,70,73,17 5,187,188,189,210 ,211,212,213,214, 232,233,… |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Quyết định 745/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 271/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND thị trấn Yên Lạc về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
1.1.11 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Yên Lạc |
CQP |
2,24 |
2,24 |
|
2,24 |
LUC |
Đại Tự, Liên Châu |
Tờ số 12 (xã Đại Tự); tờ số 14, tờ số 21 (xã Liên Châu) |
Ban chỉ huy quân sự huyện |
Quyết định 1258/QĐ-BQP ngày 16/4/2022 của Bộ Quốc Phòng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
1.1.12 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trụ sở làm việc công an xã Bình Định |
CAN |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
Bình Định |
Thửa 147; 118; 115; 171; 172; 174; 209; 210; 211; 231 Tờ 21 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
66 |
Trụ sở làm việc công an xã Đại Tự |
CAN |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUK |
Đại Tự |
Thửa 158; 164; 165; 250; 249; 248; 247; 246; 260; 259; 258; 257; 262 Tờ 9d |
Công an Tỉnh |
Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,20) |
67 |
Trụ sở làm việc công an xã Đồng Cương |
CAN |
0,27 |
0,27 |
|
0,27 |
LUC |
Đồng Cương |
Thửa 239; 240; 241; 271; 270; 237; 269; 293; 292; 268; 319; 320 tờ 25 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
68 |
Trụ sở làm việc công an xã Đồng Văn |
CAN |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
LUC |
Đồng Văn |
Thửa 38, 39, 40, 41, 46, 44, 50, 47, 125, 126, 49, 48, 124, 127, 53, 122, 123, 130, 119, 118, 120, 121, 134, 133, 132, 131, 117, 138, 137, 135, 223 tờ 22 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
69 |
Trụ sở làm việc công an xã Hồng Châu |
CAN |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
HNK |
Hồng Châu |
Thửa 28, 29 Tờ 18 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
70 |
Trụ sở làm việc công an xã Hồng Phương (Hồng Châu) |
CAN |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
HNK |
Hồng Châu |
Thửa 215, 240, 241, 242, 243, 284, 237, 238, 249, 291, 289, 288, 287, 286, 285, 295,...Tờ 12 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
71 |
Trụ sở làm việc công an xã Liên Châu |
CAN |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
DGD |
Liên Châu |
Thửa 511 Tờ 34 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
72 |
Trụ sở làm việc công an xã Nguyệt Đức |
CAN |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Thửa 403, 402, 420, 419, 437, 438, 439, 421, 422 Tờ 18 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
73 |
Trụ sở làm việc công an xã Tề Lỗ |
CAN |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
LUC |
Tề Lỗ |
Thửa 385, 386, 378, 336, 337, 377, 376, 375, 374, 433, 391, 390, 389, 387, 388 Tờ 06 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
74 |
Trụ sở làm việc công an thị trấn Tam Hồng |
CAN |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
LUC |
Thị Trấn Tam Hồng |
Tờ 12 Thửa 499,450,451,502; Tờ 13 Thửa 655,689,722,721,7 41,743,744,745 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,22) |
75 |
Trụ sở làm việc công an thị trấn Yên Lạc |
CAN |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
HNK |
Thị Trấn Yên Lạc |
Tờ 51 Thửa 233,865,866,867,9 7,820,821,91,819, 818,817,816,96,79 0 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
76 |
Trụ sở làm việc công an xã Trung Hà |
CAN |
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
HNK |
Trung Hà |
Thửa 01 Tờ 1d |
Công an Tỉnh |
Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
77 |
Trụ sở làm việc công an xã Trung Kiên |
CAN |
0,29 |
0,29 |
|
0,29 |
LUC |
Trung Kiên |
Thửa 140, 35, 112-120 Tờ 16 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,28) |
78 |
Trụ sở làm việc công an xã Trung Nguyên |
CAN |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
Trung Nguyên |
Thửa 255, 280, 279 Tờ 28; Thửa 215 tờ 27 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an về phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
79 |
Trụ sở làm việc công an xã Văn Tiến |
CAN |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
LUC |
Văn Tiến |
Tờ 20 Thửa 122- 126 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,22) |
80 |
Trụ sở làm việc công an xã Yên Đồng |
CAN |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
LUC |
Yên Đồng |
Tờ 21 Thừa 112,111,22,48,82, 83 |
Công an Tỉnh |
Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,26) |
81 |
Trụ sở làm việc công an xã Yên Phương |
CAN |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
Yên Phương |
Tờ 24 Thửa 423,424,422,421,4 20,419,418,417,41 5,467,473,472,471 ,470,468,99,… |
Công an Tỉnh |
Quyết định 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (CMĐ 0,20) |
1.1.13 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Cơ sở kinh doanh thiết bị điện, hàng gia dụng, kết hợp với văn phòng làm việc của Công ty TNHH MTV Khôi Toàn Phát tại thôn Đông Lỗ, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
TM D |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
LUC;DGT;D TL |
Trung Nguyên |
Tờ số 10 + tờ số 14 |
Công ty TNHH MTV Khôi Toàn Phát |
Quyết định 1891/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản 81/HC-UBND ngày 03/03/2025 của UBND xã Trung Nguyên về tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương dự án; Báo cáo 66/BC-STC ngày 25/3/2025 của Sở Tài chính về tổng hợp kết quả thẩm định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,23) |
1.2. |
Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai 3 |
DGT |
28,5 1 |
28,5 1 |
|
28,5 1 |
LUC (9.31); NTS(1.97), DGT(3.55), DTL(2.97), HNK(0.284), SKX(0.45), BCS(0.01), MNC(0.075); Tổng 18,62 |
Xã Đồng Cương, Bình Định. TT Yên Lạc, Yên Phương |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 56/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 V/v phê duyệt thiết kế BVTC- dự toán xây dựng công trình; Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án, cơ cấu nguồn vốn dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
84 |
Cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn Vĩnh Yên-Việt Trì-Vĩnh Phúc |
DGT |
5,00 |
2,81 |
|
2,81 |
LUC (2.03); DGT(0.6), DTL(0.1), ONT(0.08) |
Đồng Văn |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA Đường thuỷ- Bộ giao thông vận tải |
1. Phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định số 1331/QĐ- BGTVT ngày 18/10/2023 2. Quyết định 548/QĐ-BGTVT ngày 09/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư 3. Quyết định 38/QĐ-ĐT ngày 04/3/2024 phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1,35) |
85 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc) |
DGT |
5,60 |
5,60 |
|
5,60 |
LUC; DGT; DTL |
Xã Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 26/NQ_HĐND ngày 10/11/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 Phê duyệt dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
86 |
Đường trục Đông - Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên |
DGT |
14,9 6 |
14,9 6 |
|
14,9 6 |
LUC(13);NT S (1.96) |
Trung Nguyên, Bình Định |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 Chủ trương đầu tư; Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt BC NCKT đầu tư công trình; Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án, cơ cấu nguồn vốn dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
87 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km0 - Km2+500 và đoạn từ Km20+500 - Km23+400 |
DGT |
6,73 |
6,73 |
|
6,73 |
LUC; DGT; DTL |
Xã Đồng Cương, xã Tề Lỗ, Trung Nguyên, thị trấn Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh phê duyệt BC NCKT dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,06) |
88 |
Cải tạo, nâng cấp QL.2C (cũ) và xây dựng cầu Giã Bàng trên ĐT.303 |
DGT |
3,20 |
3,20 |
1,90 |
1,30 |
LUC; DGT; DTL |
Đồng Văn, Tề Lỗ |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 Chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,06) |
89 |
Tuyến giao thông kết nối từ đê tả sông Hồng đến cầu Vân Phúc |
DGT |
11,0 0 |
11,0 0 |
|
11,0 0 |
LUC |
Xã Liên Châu |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND tỉnh VP về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Tuyến giao thông kết nối từ đê tả sông Hồng đến cầu Vân Phúc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 9) |
90 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn Km10+572 - Km15+100 |
DGT |
6,80 |
6,80 |
1,88 |
4,92 |
LUC (1.76); CLN(0.1), NTS(1.18), DGT(1.2), DTL(0.63), ONT(0.03), NTD(0.02) |
TT Tam Hồng, xã Yên Đồng |
Tờ số 18+ tờ số 24 + tờ số 25 TT Tam Hồng Tờ số 17 + tờ số 20 + tờ số 21 + tờ số 22 xã Yên Đồng |
Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 15/NQ-HĐND, ngày 5/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 3117/QĐ- UBND ngày 15/11/2021 phê duyệt báo cáo NCKT dự án; Tờ trình 3321/Ttr-SGTVT ngày 11/10/2024 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;Quyết định 2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh một số dự án đầu tư công |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ (1,76) |
1.2.2 |
Đất có mặt nước chuyện dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Hồ điều hòa Nguyệt Đức và trạm bơm Nguyệt Đức |
MN C+D CT |
33,0 0 |
33,0 0 |
|
33,0 0 |
LUC; NTS; DGT; DTL; HNK |
Yên Phương; Hồng Phương |
Yên phương Tờ bản đồ 19,20,27,28 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; - Văn bản số 6329/UBND-CN3 Về chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến xây dựng công trình kênh hút kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc - Văn bản số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND chấp thuận địa điểm xây dựng công trình trạm bơm kim xá, Ngũ Kiên, Nguyệt Đức, thuộc lưu vực B1, B2, B3, DA quản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc - Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (33) |
92 |
Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ điều tiết Vĩnh Sơn đến điều tiết Lạc Ý |
SON |
57,8 0 |
15,1 6 |
|
15,1 6 |
HNK(0.044), NTS(3.767),S ON(11.318), DGT(0.031) |
Tề Lỗ, Đồng Cương, Đồng Văn, Trung Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (15,16) |
1.2.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Xây dựng các trạm xử lý nước thải tập trung; Đường điện trung thế cấp điện cho các trạm xử lý |
DCT |
5,16 |
2,57 |
|
2,57 |
LUC |
TT Yên Lạc, Tam Hồng |
tờ bản đồ số 36 thửa 51 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án 'Văn bản số 8244/UBND-CN2 Về chấp thuận hướng tuyến thu gom và xây dựng trạm xử lý nước thải; Văn bản số 7660/UBND-CN3 chấp thuận điều chỉnh địa điểm xây dựng công trình trạm xử lý nước thải xã Tam Hồng thuộc Hợp phần 2, dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
94 |
Các trạm bơm chuyển bậc nước thải |
DCT |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
DGT(0.181), DTL(0.019) |
TT Yên Lạc , Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 51 thửa 222,816,233:tờ bản đồ 61 thửa 365: tờ bản đồ số 67 thửa 109: tờ bản đồ 69 thửa thửa 51,69: thị trấn Tam Hồng Tờ 12 thửa 593:tờ 21 thửa 629: tờ bản đồ 28 thửa 251: tờ bản đồ 29 thửa 541,601:tờ 37 thửa 336:tờ 36 thửa 552 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án- Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
95 |
Các trạm xử lý nước thải phân tán |
DCT |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
NTS(0.3) |
Đồng Cương |
Tờ bản đồ số 17 thửa số 619,688,723,689,6 90,691,652,653,65 4,655 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
1.2.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Nguyệt đức |
DNL |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC |
Yên Phương , Tam Hồng, Yên Đồng, Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,11) |
97 |
Hạng mục di chuyển đường điện 22kV&35kV |
DNL |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Phương, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,1) |
98 |
Hạng mục di chuyển đường điện 22kV |
DNL |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
'- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,05) |
1.2.5 |
Đất công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Kênh hút trạm bơm Nguyệt Đức đoạn từ TL 303 đến hồ điều hòa trước trạm bơm Nguyệt Đức |
DTL |
15,1 8 |
15,1 8 |
|
15,1 8 |
LUC(4); NTS(3.46), DGT(4.612), DTL(3.108) |
Nguyệt Đức, Yên Phương |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; - Văn bản số 6329/UBND-CN3 Về chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến xây dựng công trình kênh hút kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc - Văn bản số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND chấp thuận địa điểm xây dựng công trình trạm bơm kim xá, Ngũ Kiên, Nguyệt Đức, thuộc lưu vực B1, B2, B3, DA quản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc - Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (15,18) |
100 |
Kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303 và hồ Sáu Vó) |
DTL |
10,3 0 |
10,3 0 |
|
10,3 0 |
LUC(6); DGT(1.317), DTL(2.983) |
TT Yên Lạc, Bình Định, Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Văn bản số 5021/UBND-CN3 ngày 10/7/2018 của UBND chấp thuận địa điểm điều chỉnh hồ Sáu Vó thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc của Ban Quản lý sử dụng vốn vay nước ngoài |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (10,3) |
101 |
Điều tiết Lạc Ý |
DTL |
0,70 |
0,70 |
|
0,70 |
SON |
Đồng Cương |
Tờ bản đồ số 3 Tờ số 1 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Văn bản số 2158/UBND-CN3 ngày 17/3/2020 về việc chấp thuận địa điểm điều tiết Lạc Ý, dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,6972) |
102 |
Kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên |
DTL |
12,0 0 |
12,0 0 |
|
12,0 0 |
LUC(10); NTS(0.8), HNK(1.2) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (12) |
103 |
Kênh xả thuộc lưu vực B3 (Trạm bơm Nguyệt Đức) và Trạm bơm Ghềnh Đá |
DTL |
23,6 8 |
23,6 8 |
|
23,6 8 |
LUC(22.86); DGT(0.48), DTL(0.34) |
Hồng Phương, Trung Kiên, Trung Hà |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Văn bản số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Văn bản số 6329/UBND-NN3 ngày 015/8/2019 của UBND chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến công trình kênh hút, kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (23,68) |
104 |
Kênh tiêu Ghềnh Đá |
DTL |
2,03 |
2,03 |
|
2,03 |
LUC;DTL |
Hồng Phương, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Văn bản số 6329/UBND-NN3 ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (2,03) |
1.2.6 |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Hoàn trả tuyến đường Nguyệt Đức đi Yên Phương; Đường dẫn lên cầu số 1 và số 2 |
DGT |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
LUC;NTS |
Nguyệt Đức, Yên Phương |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (2,5) |
106 |
Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên |
DGT |
1,13 |
0,60 |
|
0,60 |
HNK(0.6) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,6) |
107 |
Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Nguyệt Đức |
DGT |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
LUC(0.8); DGT(0.132), DL(0.068) |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Phương, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1) |
108 |
Hạng mục hoàn trả tuyến đường giao thông nội đồng xã Trung Kiên đi Hồng Phương |
DGT |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
LUC |
Trung Kiên; Hồng Phương |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án 'Quyết định số 770/UBND-Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,25) |
1.3. |
Công trình dự án không cần thu hồi, đã thu hồi đất, đưa vào kế hoạch sử dụng đất để giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất của năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1. |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Mở rộng trường mầm non Đồng Cương |
DGD |
2,12 |
2,12 |
0,52 |
1,60 |
LUC |
xã Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 26, thửa số: 2,3,4,21,22,23 ,37,38,39,40,58,59 ,60: Tờ bản đồ 25: thửa số 24,23,52,53,54,81, 110,111 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình mở rộng trường mầm non xã Đồng Cương; Nghị quyết 58/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND xã Đồng Cương về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (1,732) |
110 |
Mở rộng trường Mầm non xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
DGD |
0,80 |
0,80 |
0,50 |
0,30 |
LUC |
xã Trung Nguyên |
Tờ bản đồ số 27; Thửa sô 103,104,105 tờ bản đồ số 28 Thửa số 57,58,59,36,37,38, 39,40,41,60 |
UBND xã Trung Nguyên |
Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Trung Nguyên về chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm Non Trung Nguyên, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc. Quyết định 542/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của UBND xã Trung Nguyên về phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án |
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,23) |
1.3.2. |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Xây dựng nhà văn hóa sân thể thao thôn Phú Cường xã Đồng Cương |
DVH |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
xã Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 19, thửa số: 276,308,309,391,2 78,311,310,343,39 2,448, |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số: 474/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Nhà Văn hóa thôn Phú Cường, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc, Quyết định số: 440/QĐ-UBND ngày 19/10/20221 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây lắp công trình: Nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,5) |
112 |
Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Lâm Xuyên xã Tam Hồng |
DVH |
0,52 |
0,52 |
|
0,52 |
LUC |
TT Tam Hồng |
tờ bản đồ số 36: thửa số: 469,470,471,492 ,493,494…501,52 9….534,552,553,5 54….558,574,578, 579,580,559,535,5 36 |
UBND TT Tam Hồng |
Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của UBND thị trấn Tam Hồng về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 622/QQĐ-UBND ngày 12/12/2024 về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án; Thông báo số 114/TB-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Yên Lạc để thực hiện công trình xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Lâm Xuyên 3 xã Tam Hồng; Quyết định 256/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ 0,53 |
113 |
Làng văn hoá kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc |
DVH |
1,54 |
1,54 |
|
1,54 |
NTS |
Xã Liên Châu |
Tờ 24 : Thửa 612 |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 17/2/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Làng văn hoá kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc; Quyết định 524/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
1.3.3. |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
ONT |
3,50 |
3,50 |
|
3,50 |
LUC(2.2); DGT(0.06), DTL(0.04) |
xã Đồng Cương |
Tờ bản đồ số:25,35 |
UBND xã Đồng Cương |
Căn cứ Văn bản số 129/UBND-CN1 ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc điều chỉnh chấp thuận phạm vi địa điểm lập quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình; Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định 383/QĐ- UBND ngày 05/09/2023 của UBND xã Đồng Cương về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (3,5) |
1.3.4. |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
DGT |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
LUC;HNK;N TS;DNL;DG T;DTL;SON; DTT |
xã Đại Tự, Yên Phương, Trung Nguyên; Đồng Cương |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
- Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư ĐTXD công trình Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh. - Tờ trình số 132/TTr-SNN&PTNT ngày 22/10/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh; Quyết định 2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh một số dự án đầu tư công |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh (CMĐ) |
116 |
Dự án Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù |
DGT |
5,41 |
2,50 |
|
2,50 |
LUC;HNK;N TS;DGT;DTL |
Các xã Đại Tự, Yên Phương, Tam Hồng, Yên Đồng |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Quyết Định số 3055/QĐ-CT ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án Bê tông hóa mặt bờ kênh chính Tả Ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù; Quyết định 349/QĐ-CT ngày 28/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 1,2); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
1.3.5. |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Khu đất dịch vụ, tái định cư, đấu giá QSD đất và giãn dân để GPMB xây dựng đường đôi, TT Yên Lạc |
ODT |
4,20 |
2,93 |
|
2,93 |
LUC |
Thị trấn Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 42+ Tờ bản đồ số 50 |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt chủ trương điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 2802/QĐ- UBND ngày 21/12/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB; Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 27/09/2013 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB (đợt 2); |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 2,93) |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Theo quy định điều 79 về thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1. |
Xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Đầu tư, hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
DGT |
1,50 |
0,60 |
|
0,60 |
LUC;HNK;N TS;DNL;DG T;DTL;SON; DTT |
xã Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh; |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,3) |
119 |
Đường Vành đai 4 trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (GĐ II theo quy hoạch 50m) |
DGT |
30,0 0 |
30,0 0 |
|
30,0 0 |
LUC; HNK;DGT;D TL |
TT Yên Lạc, Tam Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (20) |
3.1.2. |
Xây dựng công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Cải tạo, nâng cấp rãnh thoát nước thải đoạn từ nhà ông Trương Hạnh - Đạt Nhân, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
DTL |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
LUC |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp rãnh thoát nước thải đoạn từ nhà ông Trương Hạnh - Đạt Nhân, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc; Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
3.1.3 |
Xây dựng công trình xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
khu đất xây dựng bãi thu gom, trung chuyển rác thải thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
DRA |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
LUC |
Trung Nguyên |
Tờ số 5 + tờ số 10 |
UBND xã Trung Nguyên |
Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND xã Trung Nguyên về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
3.1.4 |
Xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371, 373, 375, 372, 374, 376 trạm 110kV Yên Lạc để đồng bộ với dự án 110kV Yên Lạc |
DNL |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
LUC(0,015); HNK |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
- Quyết định số 1144/QĐ-EVNNPC, ngày 26/5/2022. phê duyệt Danh mục và kế hoạch vốn - Quyết định 771/QĐ-PCVP ngày 23/8/2022 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Quyết định 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 phê duyệt tiến độ dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,015) |
123 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 477 trạm Yên Lạc để đồng bộ với dự án xây dựng TBA 110kV Yên Lạc |
DNL |
0,03 |
0,02 |
|
0,02 |
LUC(0,01);H NK |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
- Quyết định số 1144/QĐ-EVNNPC, ngày 26/5/2022. phê duyệt Danh mục và kế hoạch vốn - Quyết định 772/QĐ-PCVP ngày 23/8/2022 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Quyết định 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 phê duyệt tiến độ dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,01) |
124 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực thành phố Vĩnh Yên, huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
LUC |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
-Văn bản số 2360/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 của Tổng công ty điện lực miền bắc về đăng ký danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2025 cho công ty Điện Lực Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,02) |
3.1.5 |
Xây dựng công trình tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Mở rộng chùa Lạc Long làng Yên Lạc xã Đồng Văn |
TON |
0,61 |
0,57 |
0,42 |
0,15 |
HNK |
ThônYên Lạc, xã Đồng Văn |
Tờ số 22 + tờ số 29 |
UBND xã Đồng Văn |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng chùa Lạc Long, Thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn. |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
3.1.6 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Mở rộng nhà văn hóa Đinh Xá 5 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,16 |
0,16 |
0,05 |
0,11 |
LUC |
xã Nguyệt Đức |
Tờ số 13 thửa 233, 234, 235... |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng nhà văn hóa thôn Đinh Xá 5, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc; Quyết định 607/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,11) |
127 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 (thôn Ngọc Long) xã Hồng Châu |
DVH |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
HNK |
Hồng Châu |
Tờ số 10 thửa 129 |
UBND xã Hồng Châu |
Quyết định 525/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND xã Hồng Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
128 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn 9 (Di chuyển địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn 9 ra vị trí mới) xã Hồng Châu |
DVH |
0,26 |
0,14 |
|
0,14 |
HNK |
Hồng Châu |
Tờ số 1 thửa 144, 158,159... |
UBND xã Hồng Châu |
Quyết định 518/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND xã Hồng Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
129 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Tâm xã Yên Đồng |
DVH |
0,08 |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
ONT |
Yên Đồng |
Tờ số 22 thửa 97 |
UBND xã Yên Đồng |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Tâm, xã Yên Đồng |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,03) |
3.1.7 |
Xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo được Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Xây dựng trường THCS xã Hồng Châu |
DGD |
1,78 |
1,35 |
|
1,35 |
HNK |
Hồng Châu |
Tờ số 13 + tờ số 18 |
UBND xã Hồng Châu |
Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Hồng Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
3.1.8 |
Xây dựng cơ sở thể dục, thể thao do Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Xây dựng sân thể thao thôn Yên Tâm xã Yên Đồng |
DTT |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
NTS |
Yên Đồng |
Tờ số 22 thửa 124 |
UBND xã Yên Đồng |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Sân thể thao thôn Yên Tâm, xã Yên Đồng |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,25) |
3.1.9 |
Dự án vùng phụ cận các điểm kết nối giao thông và các tuyến giao thông có tiềm năng phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.9.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thửa ao 134 thôn Đại Nội |
ONT |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
NTS |
Thôn Đại Nội, xã Bình Định |
Tờ số 21 |
UBND xã Bình Định |
Tờ trình số 400/UBND-TTr ngày 30 tháng 3 năm 2018 của UBND xã Bình Định về giải quyết đề nghị của ông Kim Văn Nghiêm về việc chuyển mục đích sử dụng đất của thửa đất ao 134, tờ số 4, diện tích 590 m2. Văn bản số 596/UBND-TTr ngày 01 tháng 06 năm 2012 của UBND Huyện Yên Lạc trả lời đơn của ông Kim Văn Nghiêm và bà Kim Thị Thêu thôn Đại Nội, xã Bình Định |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,05) |
133 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Gai, thôn Cốc Lâm xã Bình Định |
ONT |
3,50 |
3,50 |
|
3,50 |
LUC |
Thôn Cốc Lâm, xã Bình Định |
Tờ số 14 + tờ số 23 |
UBND xã Bình Định |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND xã Bình Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất xứ Đồng Gai thôn Cốc Lâm, xã Bình Định |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (3,5) |
134 |
Khu đất tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng cửa, thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ, (giai đoạn 1) |
ONT |
0,56 |
0,35 |
|
0,35 |
LUC |
xã Tề Lỗ |
Tờ số 9 |
UBND xã Tề Lỗ |
Quyết định 648/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND xã Tề Lỗ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình: Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất; đất tái định cư tại xứ Đồng Cửa, thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ, giai đoạn 1 |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,35) |
135 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc (Giai đoạn 2) |
ONT |
1,34 |
1,34 |
|
1,34 |
LUC;NTS |
Xã Văn Tiến |
Tờ số 20 + tờ số 21 + tờ số 25 |
UBND xã Văn Tiến |
Quyết định 286/QĐ-UBND ngày 9/10/2024 của UBND xã Văn Tiến về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 303/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (1,3379) |
3.1.9.2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trường mầm non cụm Phú Lâm và giồng Bầu TDP Nho Lâm TT Tam Hồng |
ODT |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
TT Tam Hồng |
Tờ số 27 + tờ số 35 |
UBND TT Tam Hồng |
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 của HĐND thị trấn Tam Hồng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về CMĐ (0,5) |
137 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất cây xanh, bãi đỗ xe, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất huyện Yên Lạc |
ODT |
5,84 |
5,84 |
|
5,84 |
LUC, HNK, DTL, DGT |
Thị trấn Tam Hồng |
Tờ số 28 thửa 524, 525, 526... |
Kinh tế và hạ tầng |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đất cây xanh, bãi đỗ xe, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất huyện Yên Lạc tại xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
|
3.1.10. |
Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Nhân Lý xã Tề Lỗ |
NTD |
0,89 |
0,80 |
0,40 |
0,40 |
LUC |
xã Tề Lỗ |
Tờ số 18 + tờ số 19 |
UBND xã Tề Lỗ |
Quyết định 472/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND xã Tề Lỗ về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,4) |
139 |
Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Giã Bàng, Cây Xi xã Tề Lỗ |
NTD |
1,79 |
1,78 |
0,89 |
0,89 |
LUC |
xã Tề Lỗ |
Tờ số 1 |
UBND xã Tề Lỗ |
Quyết định 458/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND xã Tề Lỗ về phê duyệt Chủ trương đầu tư |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi; Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về CMĐ (0,89) |
3.1.11. |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
Nạo vét thuỷ vực kết hợp kè đá, đường dạo, hệ thống lan can cây xanh, điện chiếu sáng, rãnh thoát nước thôn Mai Yên xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc |
DKV |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
MNC, HNK, DTL |
Xã Trung Kiên |
Tờ số 4 thửa 428, 429, 430, 431, 432... |
Kinh tế và hạ tầng |
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 28/2/2025 của UBND huyện Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nạo vét thuỷ vực kết hợp kè đá, đường dạo, hệ thống lan can cây xanh, điện chiếu sáng, rãnh thoát nước thôn Mai Yên xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc |
|
3.1.12. |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
Mở rộng chùa Đại An làng Báo Văn xã Đồng Văn |
DDD |
0,44 |
0,44 |
0,19 |
0,25 |
HNK |
Thôn Báo Văn, xã Đồng Văn |
Tờ số 12 thửa 311, 328 |
UBND xã Đồng Văn |
Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND xã Đồng Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng chùa Đại An, làng Báo Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về thu hồi |
3.2 |
Công trình dự án không cần thu hồi, đã thu hồi đất, đưa vào kế hoạch sử dụng đất để giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1. |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
Điều chỉnh ranh giới, công nhận lại QSD đất điểm Đình làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức |
TIN |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
TIN |
xã Nguyệt Đức |
Tờ số 35 + tờ số 36 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Văn bản số 2169/UBND-CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới điểm đình, chùa và nhà văn hóa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức |
|
3.2.2. |
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Điều chỉnh ranh giới, công nhận lại QSD đất Chùa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức |
TON |
0,36 |
0,36 |
|
0,36 |
TIN |
xã Nguyệt Đức |
Tờ số 36 thửa 182 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Văn bản số 2169/UBND-CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới điểm đình, chùa và nhà văn hóa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức |
|
3.2.3. |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Điều chỉnh ranh giới, công nhận lại QSD đất Nhà văn hóa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC |
xã Nguyệt Đức |
Tờ số 36 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Văn bản số 2169/UBND-CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới điểm đình, chùa và nhà văn hóa làng Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức |
|
3.2.4. |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Đất ở đô thị xen kẹp tại TDP 3 Đoài |
ODT |
0,01 1 |
0,01 1 |
|
0,01 1 |
DGT |
Thị trấn Yên Lạc |
Tờ 66 |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc |
|
3.3. |
Công trình dự án đấu giá năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1. |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng ruộng Sùng, thôn Man Để và xứ đồng Bãi Cát, thôn Tảo Phú, thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc" |
ODT |
1,29 |
1,29 |
1,29 |
|
LUC, NTS |
TT Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 28 thửa số 272,292,293,318,3 19,320,321,316,33 6,337,359,360,361 ,362,363,381,382,. .385,406,407,431, 432,433 |
UBND TT Tam Hồng |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và bàn giao đất cho UBND thị trấn Tam Hồng để thực hiện công trình |
|
147 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất TĐC và đấu giá QSD đất tại thôn Trung, thị trấn Yên Lạc" |
ODT |
0,08 6 |
0,08 6 |
|
0,08 6 |
NTS |
Thị trấn Yên Lạc |
Tờ số 7 + tờ số 13 |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất cho UBND thị trấn Yên Lạc để thực hiện dự án: Khu đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
|
148 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đất xen kẹp tại TDP 3 Tiên" |
ODT |
0,00 7 |
0,00 7 |
|
0,00 7 |
BCS |
Thị trấn Yên Lạc |
Tờ 59 |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc |
|
149 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đất xen kẹp tại TDP 3 Đông (Vị trí 1)" |
ODT |
0,01 0 |
0,01 0 |
|
0,01 0 |
DGT |
Thị trấn Yên Lạc |
Tờ 61 |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc |
|
150 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đất xen kẹp tại TDP 3 Đông (Vị trí 2)" |
ODT |
0,00 5 |
0,00 5 |
|
0,00 5 |
DGT |
Thị trấn Yên Lạc |
Tờ 61 |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc |
|
151 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đất xen kẹp tại TDP 3 Đoài" |
ODT |
0,02 3 |
0,02 3 |
|
0,02 3 |
HNK, DGT |
Thị trấn Yên Lạc |
Tờ 66 |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Thông báo số 199-TB/ĐU ngày 03/12/2024 của Đảng ủy thị trấn Yên Lạc thông báo Ý kiến của Ban chấp hành Đảng ủy thị trấn Yên Lạc về đồng ý chủ trương thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Yên Lạc |
|
3.3.2. |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Giã Bàng 2" |
ONT |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
BCS |
xã Tề Lỗ |
Tờ bản đồ số 6 thửa 259 |
UBND xã Tề Lỗ |
Báo cáo giải trình số 54/CV-UBND ngày 12/02/2025 của UBND xã Tề Lỗ về giải trình nội dung 02 công trình "Khu dân cư mới tại thôn Giã Bàng 2" và "Khu dân cư mới tại thôn Nhân Trai", xã Tề Lỗ không phải thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
153 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất giãn dân tại khu vực cuối thôn Nhân Trai" |
ONT |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
BCS |
xã Tề Lỗ |
Tờ bản đồ số 20 thửa 569,574 |
UBND xã Tề Lỗ |
Báo cáo giải trình số 54/CV-UBND ngày 12/02/2025 của UBND xã Tề Lỗ về giải trình nội dung 02 công trình "Khu dân cư mới tại thôn Giã Bàng 2" và "Khu dân cư mới tại thôn Nhân Trai", xã Tề Lỗ không phải thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
154 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc (Giai đoạn 1) |
ONT |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
ONT |
Xã Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 25 thửa số 203,194,184,160,1 61,162,140,141,14 2,126,127,108,78, 61,19,20: tờ bản đồ số 20 thửa số 454,471,507 |
UBND xã Văn Tiến |
Quyết định 1768/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc bàn giao đất cho UBND xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc - Khu 1 giai đoạn 1. |
|
155 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Mả Lọ, thôn Yên Quán, xã Bình Định" |
ONT |
0,39 |
0,39 |
|
0,39 |
LUC |
Xã Bình Định |
Tờ số 35 |
UBND Bình Định |
Quyết định 2850/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND xã Bình Định thực hiện dự án |
|
156 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu tái định cư, dịch vụ, đấu giá QSD đất phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc" |
ONT |
0,74 |
0,74 |
0,74 |
|
ONT |
Đại Tự |
Tờ số 8b + tờ số 9a |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất cho UBND huyện Yên Lạc thực hiện dự án xây dựng: Khu TĐC, dịch vụ, đấu giá QSDĐ phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
157 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại thôn Đại Tự, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc" |
ONT |
2,33 |
2,33 |
2,33 |
|
ONT |
Đại Tự |
Tờ số 8b + tờ số 9a |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi và giao đất cho UBND huyện Yên Lạc xây dựng công trình: Khu tái định cư và khu đất dịch vụ phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại thôn Đại Tự, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc |
|
158 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất TĐC, dịch vụ, đấu giá QSDĐ phục vụ GPMB đê tả sông Hồng kết hợp giao thông và phục vụ dự án mở rộng đê Bối tại xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc" |
ONT |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
ONT |
Hồng Châu |
Tờ số 7 + tờ số 13 |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Quyết định số 3909/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất và giao đất cho UBND huyện Yên Lạc để thực hiện dự án: Khu đất TĐC phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê Tả sông Hồng kết hợp với giao thông tại xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
159 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Khu đất tái định cư, dịch vụ, đấu giá QSD đất phục vụ GPMB dự án đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại xã Liên Châu, huyện Yên Lạc" |
ONT |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
|
ONT |
Liên Châu |
Tờ số 29 + tờ số 30 |
Ban QLDAXD&P TCCN huyện Yên Lạc |
Quyết định số 3910/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi , giao đất (đợt 1) cho UBND huyện Yên Lạc để thực hiện dự án: Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại xã Liên Châu |
|
160 |
Tổ chức đấu giá thuộc dự án "Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Kim Lân, xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc" |
ONT |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
ONT |
Hồng Châu |
Tờ số 13 |
UBND xã Hồng Châu |
Quyết định 3646/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất cho UBND xã Hồng Châu để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 02
NĂM LIÊN TỤC ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRONG KHSD ĐẤT HÀNG NĂM CẤP HUYỆN CHƯA THỰC HIỆN
KHÔNG ĐƯA VÀO KHSD ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND
ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, TT) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Đã có NQ HĐND |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
1.1 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) vay vốn ngân hàng phát triển Châu Á ADB (Hợp phần 2 thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vĩnh Yên (giai đoạn 2) |
DTL |
0,30 |
LUC |
Đồng Cương |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Vv phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Thoát nước và xử lý nước thải TP Vĩnh Yên giai đoạn II, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (Các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
Dự án vay vốn nước ngoài |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.2 |
Công trình, dự án đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mở rộng Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lạc |
SKN |
0,99 |
LUC |
TT Yên Lạc |
Tờ 31 thửa 109 |
Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 về việc quyết định điều chỉnh cục bộ đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lạc, huyện yên Lạc |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
3 |
Cụm Công nghiệp làng nghề Minh Phương |
SKN |
4,35 |
LUC (3.88); DGT(0.25), DTL(0.22) |
TT Yên Lạc, Nguyệt Đức |
Thị trấn Yên Lạc tờ 70; tờ 71; tờ 76; tờ 77; tờ 78; tờ 79 Xã Nguyệt Đức tờ 01; tờ 02; tờ 03; tờ 06; tờ 07 Xã Yên Phương tờ 01; tờ 02 |
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 cụm công nghiệp Minh Phương tại TT Yên Lạc và xã Nguyệt Đức; Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 20/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v điều chỉnh tên cụm công nghiệp Minh Phương thành Cụm công nghiệp làng nghề Minh Phương |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mở rộng khu trung tâm văn hóa xã Đồng Cương |
DVH |
1,50 |
LUC |
Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 25, thửa số 354,383,445,446,447,476,47 5,478,508,510,511,512,552,5 53,556,557,579,606,607,608, 629,628,647 |
Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình mở rộng khu trung tâm văn hóa xã Đồng Cương |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 1,5) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
5 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Man Để, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
DVH |
0,6 |
NTS |
TT Tam Hồng |
Tờ 19 thửa 328,380,358, |
Quyết định số 2680/QD-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; Quyết định 523/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 17/02/2023 của HĐND huyện Yên Lạc về quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa 3 Đoài, TT Yên Lạc |
DVH |
0,05 |
TMD |
TT Yên Lạc |
Tờ 58 Thửa 430 |
Văn bản số 8557/UBND-CN3 ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm đường giao thông dân sinh và Nhà văn hóa khu 3, thôn Đoài |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
7 |
Nhà văn hóa thôn Đống Cao xã Văn Tiến |
DVH |
0,26 |
LUC (0.01); HNK(0.1),DT T(0.15) |
Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 7: thửa số 464 |
Quyết định số 22.1/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND xã Văn Tiến V/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Đống Cao xã Văn Tiến |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,01) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nội, xã Văn Tiến |
DVH |
0,30 |
LUC |
Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 19: thửa số 42,79 |
Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nội, xã Văn Tiến |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,3) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
9 |
Mở rộng trung tâm văn hóa xã Văn Tiến, xã Văn Tiến |
DVH |
0,53 |
LUC |
Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 21; thửa số: 72,73,91,92,93,111,112,113, 130,131,132,133,149,150: tờ bản đồ số 20 thửa số: 106,107,512,131,132,133,13 4,160…164,182,198..200 |
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,53) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.4 |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng trường THCS Trung Hà |
DGD |
2,20 |
HNK(2.0),NT D(0.2) |
Trung Hà |
Tờ bản đồ số 11: thửa số: 45,34,48,63 |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 5231/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới trường THCS Trung Hà, huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.5 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn nối từ đường Yên Đồng - Đại Tự đi khu Tái định cư thôn Trung Cẩm |
DGT |
1,73 |
LUC(0.7); NTS(0.43), DTL(0.6) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5851/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn nối từ đường Yên Đồng - Đại Tự đi khu Tái định cư thôn Trung Cẩm |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 1,03) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ đê Trung ương (Dốc Đài Chiến Thắng), xã Đại Tự đi đường Yên Đồng - Đại Tự |
DGT |
1,10 |
LUC(0.4); CLN(0.4), NTS(0.1), ONT(0.1), DTL(0.1) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5771/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,4) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến kết nối từ Thụ ích 3, xã Liên Châu đi thôn Kim Lân xã Hồng Châu |
DGT |
1,50 |
NTS(0.5),DTL (1.0) |
Hồng Châu |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 1810/QĐ- UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Yên Lạc về phe duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (CMĐ 0,2) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông. Tuyến 1: Đoạn từ ĐT.305 làng Ngọc Long xã Hồng Châu đi nhà văn hóa thôn Lưỡng II xã Trung Kiên. Tuyến 2: Từ đê bối đi nhà ông Kim, xã Trung Kiên |
DGT |
1,50 |
LUC (0.48); CLN(0.5), NTS(0.2), DTL(0.02), ONT(0.3) |
Hồng Châu, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5769/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,48) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
15 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ đê Bối, xã Hồng Châu đi thôn Trung Giang xã Trung Kiên |
DGT |
1,50 |
CLN(0.51),SO N(0.01),HNK( 0.73),ONT(0.1 ),NTS(0.15) |
Hồng Châu, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 HĐND huyện về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5893/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,4); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
16 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến 1: Đoạn từ ĐH.08 (đường Hồng Phương - Trung Kiên), xã Hồng Phương đi thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên; Tuyến 2: Từ nhà ông Chính đến nhà bà Hưởng, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên |
DGT |
0,60 |
CLN(0.05),NT S(0.02),HNK( 0.51),DTL(0.0 1),ONT(0.01) |
Hồng Phương, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5892/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,3); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
17 |
Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc, Đoạn từ đê Trung Ương (dốc cụ Lư) đi đê Bối xã Liên Châu |
DGT |
1,60 |
HNK |
Liên Châu |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 7100/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 16/4/2021của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo KTKT công trình; |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ 1,2); |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường đô thị Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Đoạn từ đường Nguyệt Đức - Hồng Phương đi thôn Nghinh Tiên 3 |
DGT |
1,35 |
LUC(0.4); CLN(0.14), NTS(0.11), DTT(0.1), ONT(0.1), DTL(0.5) |
Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 5888 ngày 29/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình. |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,6) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường đô thị xã Nguyệt Đức: Đoạn kết nối thôn Gia Phúc đi đường liên xã Nguyệt Đức-Văn Tiến |
DGT |
0,20 |
LUC; DGT; DTL |
Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,2); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
20 |
Đường trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ vành đai 4 đi đê tả sông Hồng |
DGT |
11,00 |
LUC(9.98); NTS(0.65), DTL(0.37) |
Nguyệt Đức, Yên Phương |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về việc Quyết định chủ trương dự án; Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo NCKT dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3533/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc. |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 9,7) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
21 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐT.303 đi thôn Nhân Lý, xã Tề Lỗ |
DGT |
1,20 |
NTS(0.7),ONT (0.5),LUC (0,08) |
Tề Lỗ |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 740/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,08) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
22 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ đê Bối, xã Trung Hà đi đường Hồng phương - Trung Kiên |
DGT |
1,00 |
CLN(0.08),HN K(0.9), DTL(0.02) |
Trung Hà, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5772/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,25) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ trung tâm xã Trung Kiên đi Đê bối. |
DGT |
1,40 |
LUC(0.13); HNK(0.7), DGT(0.57) |
Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 7080/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ 0,6); |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ lối rẽ thôn Mai Khê đi Đê Bối xã Trung Kiên |
DGT |
1,20 |
NTS(0.3),HN K(0.9) |
Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 5891/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt BCKTKT công trình |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,8) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ thôn Yên Dương, xã Trung Kiên đi thôn Kim Lân, xã Hồng Châu |
DGT |
1,00 |
LUC(0.25); CLN(0.25), HNK(0.5) |
Trung Kiên, Hồng Châu |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5927/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,25) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
26 |
Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đến ĐT 304 (thôn Bình Lâm) |
DGT |
7,80 |
LUC(6.5); NTS(1.0), DTL(0.3) |
TT Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 6,5) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
27 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc, Tuyến từ ĐT.305 qua thôn Lâm Xuyên đến đường ĐT.305 đi ĐT.304 |
DGT |
1,20 |
LUC(0.07); NTS(1.0), DTL(0.13) |
TT Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5930/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 1,2) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Tuyến 1: ĐT.304 - thôn Bình Lâm; Tuyến 2:Đình Bình Lâm - Đình Nho Lâm |
DGT |
0,30 |
LUC;NTS |
TT Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Tuyến 1: ĐT.304 - Thôn Bình Lâm; Tuyến 2:Đình Bình Lâm - Đình Nho Lâm |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,14) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
29 |
Cải tạo, nâng cấp đường đô thị thị trấn Yên Lạc. Tuyến 1: Đường Biện Sơn; Tuyến 2: Phố Lê Chính kéo dài đến đường trục Bắc - Nam |
DGT |
1,00 |
LUC (0.2); CLN(0.6), DTL(0.2) |
TT Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5929/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QD-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,3) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
30 |
Xây dựng đường và rãnh tiêu thoát nước tại thôn Đoài, thị trấn Yên Lạc |
DGT |
0,01 |
LUC |
TT Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
Phục vụ giải quyết đơn thư |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,01) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
31 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km7+00 đến Km9+00 |
DGT |
3,90 |
LUC (2.6);CLN(0.0 4),NTS(1.018), DGT(0.63),DT L(0.31) |
TT Yên Lạc, Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình; Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 2,6) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
32 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ trục chính thôn Chùa, xã Yên Đồng đi ĐT.305 Liên Châu - Yên Đồng |
DGT |
0,90 |
LUC(0.5);NTS (0.2),CLN(0.1) ,DTL(0.1) |
Yên Đồng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5849/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình. |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,5) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.6 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Rãnh tiêu thoát nước tại ngã 3 Minh Tiến |
DTL |
0,02 |
DTL(0.02) |
TT Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 68 |
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp rãnh thoát nước thải đoạn từ nhà ông Trương Hạnh - Đạt Nhân, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.7 |
Công trình, dự án đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (dự án JICA)- Thuộc dự phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản |
DNL |
0,02 |
LUC;HNK |
Đại Tự, Hồng Phương, Yên Phương |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; Quyết định số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,015) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
35 |
Đường dây và TBA 110kV Yên Lạc |
DNL |
0,56 |
LUC; DGT; DTL |
Đồng Văn |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 1003/QĐ-BCT ngày 23/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình tiểu dự án Đường dây và trạm biến áp 110kV Yên Lạc thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (dự án thành phần 1, giai đoạn 2) |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,9) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.8 |
Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Mở rộng Bãi rác Đinh Xá xã Nguyệt Đức |
DRA |
0,20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 10 thửa số 29,30,51,53,56,55,79 |
Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 2268/UBND-KT&HT ngày 13/4/2023 của UBND huyện Yên Lạc V/v chấp thuận chủ trương phạm vi, mốc giới địa điểm QH bãi tập kết rác thải làng Đinh Xá, Mở rộng nghĩa trang làng Đinh Xá, Mở rộng nghĩa địa làng Nghinh Tiên |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,2) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
37 |
Bãi rác làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
DRA |
0,20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ 26 ,thửa 544 |
Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,2) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.9 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Khu đất đấu giá đồng Ngọn Bãi, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên |
ONT |
2,50 |
HNK |
Trung Kiên |
Tờ bản đồ số 12; thửa đất số 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 126, 127, 128, 129, 130, 131; Tờ bản đồ số 13; thửa đất số 7…… đến thửa số 38 |
Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND xã Trung Kiên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSD đất khu đồng Ngọn Bãi, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
39 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực nhà trẻ cũ thôn Gảnh Đá |
ONT |
0,04 |
DGD(0.04) |
Trung Kiên |
Tờ bản đồ số 23; thửa đất số 147,148,171 |
Văn bản số 2274/UBND-CN3 ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v địa điểm đất đấu giá QSD đất ở tại các xã Văn Tiến, Trung Kiên, huyện Yên Lạc; Vị trí đất đã có sẵn hạ tầng |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
40 |
Khu đất đấu giá QSD đất khu đất chuyên dùng nhà văn hóa thôn 4 cũ thôn Hồng Châu |
ONT |
0,02 |
DVH |
Hồng Châu |
Tờ bản đồ số 16 thửa số 25 |
Văn bản 8411/UBND ngày 30/06/2019 của UBND tỉnh vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm khu đất xen ghép đấu giá QSDD tại xã Hồng Châu, theo xã báo cáo đã có sẵn hạ tầng |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
41 |
Khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn |
ONT |
3,89 |
LUC |
Đồng Văn |
Tờ 23,24,30,31 |
Quyết định số 979/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 16/4/2010 V/v Chấp thuận Công ty Quảng Lợi làm Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc; Quyết định số 1104/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 29/4/2010 Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc do Công ty Quảng Lợi làm chủ đầu tư; Quyết định 3280 ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất; Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 (CMĐ 3,18) |
Chuyển tiếp |
42 |
Đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí cây Ngái thôn Mới xã Yên Đồng |
ONT |
0,30 |
LUC |
Yên Đồng |
Tờ bản đồ số 35 thửa số 261,262,243,244,223,224,20 4,205,181,182,162,136,115,1 16,518,..521,555..563 |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 0,3); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp |
1.10 |
Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND- UBND xã Bình Định |
TSC |
0,60 |
LUC |
Bình Định |
tờ bản đồ số 21 thửa số 169,170,171,172,174,208,20 9,210,211,231,233,234,259,2 60,261,262,264,253,254,255, 256,257 |
Văn bản số 7432/UBND-CN3 ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về quy hoạch giới thiệu địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HDND - UND xã Bình Định; Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND-UBND xã Bình Định; Quyết định 2702/QĐ_UBND ngày 16/8/2023 của UBND huyện Yên Lạc về thu hồi đất thực hiện công trình |
Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 0,6); Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.11 |
Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Mở rộng Nghĩa trang Làng Đinh xá xã Nguyệt Đức |
NTD |
0,20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ 6,Thửa 240,263,264,265,287,349,33 1,326,327,302,303,304,284,2 85 |
Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Kế hoạch số 04/KH-BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc; Văn bản số 2268/UBND-KT&HT ngày 13/4/2023 của UBND huyện Yên Lạc V/v chấp thuận chủ trương phạm vi, mốc giới địa điểm QH bãi tập kết rác thải làng Đinh Xá, Mở rộng nghĩa trang làng Đinh Xá, Mở rộng nghĩa địa làng Nghinh Tiên |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
45 |
Mở rộng nghĩa trang làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
NTD |
0,20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ 14 ,Thửa,42,43,,67,68,69,70,71, 94,95,96,73 |
Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Kế hoạch số 04/KH-BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
46 |
Mở rộng nghĩa trang làng Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức |
NTD |
0,20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ 42,Thửa : 105,106,120,119,118,117 |
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Kế hoạch số 04/KH-BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.12 |
Công trình, dự án đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trạm dừng nghỉ phức hợp của công ty TNHH MTV Minh Huy, xã Đồng Văn |
TM D |
1,30 |
NTS(0.1); LUC(1.22) |
Đồng Văn |
Tờ bản đồ số 4 thửa số :301…308,328,329…335,36 4,365,366 |
Văn bản số 1738/UBND-NC1 ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh phúc V/v chấp thuận địa điểm xây dựng Trạm dừng nghỉ phức hợp của Công ty TNHH MTV Minh Huy; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 1065772818 ngày 04/01/2017 chứng nhận dự án đầu tư xây dựng Trạm dừng nghỉ phức hợp |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 CMĐ 1,2 |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
48 |
Dự án Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, điện dân dụng và máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp - công nghiệp |
TM D |
0,19 |
LUC |
Trung Nguyên |
Tờ bản đồ số 33 thửa số 993,994,632,633,631,630,67 7,678,679,977,978,979980,9 81,991,992,788…792 |
Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 12/06/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, điện dân dụng và máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp - công nghiệp của công ty TNHH Hà Giang Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 53 ngày 18/12/2018 |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
49 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp văn phòng làm việc |
TM D |
0,20 |
LUC |
Tam Hồng |
Tờ 17 |
Văn bản 333/SXD-QHKT ngày 10/02/2020 của Sở Xây dựng về vị trí, địa điểm nghiên cứu lập đề xuất dự án; Văn bản 900/UBND-CN3 ngày 19/02/2020 của UBND tỉnh đồng ý vị trí, địa điểm nghiên cứu lập đề xuất Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp văn phòng làm việc; Thống báo 952-TB/HU ngày 14/01/2020 của Huyện ủy Yên Lạc về địa điểm đề xuất dự án |
|
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.13 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
ODT |
11,40 |
NTS(1.2), DGT(0.5), DTL(0.2); LUC(9.5) |
TT Yên Lạc, TT Tam Hồng |
thị trấn Tam Hồng tờ 12; tờ 13 Thị trấn Yên Lạc tờ 74; tờ 73 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc đính chính Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 01/01/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 3640/UBND-CN3 ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ 9,5); Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 (TH) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.14 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn nối từ ĐT.304 (thôn Bình Lâm xã Tam Hồng) đi đường Vành Đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc |
DGT |
7,50 |
LUC;Đất khác |
TT Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án ; Quyết định số 2725/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình; Quyết định 718 ngày 13/4/2022 điều chỉnh chủ trương |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (TH); Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 7) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
52 |
Đường Vành Đai 3 huyện Yên Lạc, Tuyến từ vòng xuyến Mả Lọ đi tỉnh lộ 303 (Đền Gia Loan). |
DGT |
1,80 |
LUC |
TT Yên Lạc, Bình Định |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số: 10/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của HĐND huyện Yên Lạc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5388/QĐ-CT ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc; Quyết định 09/QĐ-HĐND ngày 02/8/2017 của HĐND huyện Yên Lạc về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH)Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ 7,2); |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
53 |
Đường Vành đai 3 trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên Lạc - Bình Dương |
DGT |
1,00 |
LUC (0.5); DTL(0.5) |
TT Yên Lạc, TT Tam Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng |
Công trình dạng tuyến |
Văn bản số 7491/UBND-CN2 ngày 25/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến đường vành đai 3 trong quy hoạch phát triển giao thông tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Hương Canh - Bình Dương; Quyết định số 3476/QĐ-CT ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Vành đai 3 trong quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên Lạc - Bình Dương; Quyết định 50a/QĐ-HĐND ngày 07/10/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ 5 |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
54 |
Cải tạo, mở rộng ĐT 305 đoạn từ Km0+00 -:- Km3+750 địa phận huyện Yên Lạc |
DGT |
5,90 |
LUC (1); NTS(0.1); CLN(0.1), DTL(0.05), DGT(4.65) |
Yên Phương, Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 14/2/2023 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ 1) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.15 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Bãi tập kết trung chuyển rác thải xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc |
DRA |
0,70 |
HNK |
Trung Kiên |
Tờ bản đồ số 14; thửa đất số 35,36,37….46 |
Quyết định 3178/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Quyết định 3177QĐ- UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Yên Lạc về thu hồi đất thực hiện công trình |
Nghị quyết 37/NQHĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |
1.16 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Tôn tạo và xây dựng phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Đền thính huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
DDD |
7,15 |
LUC; DTL |
TT Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 5 thửa số 197,210,211,212,213,214,21 5,228,229,238,239,240,217,2 30,241,242,243,252 |
Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án tôn tạo và xây dựng phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa đền thính; Quyết định 1050/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định 1900/QĐ- UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt dự án |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về thu hồi đất, Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ 7) |
Chuyển tiếp từ Kế hoạch 2023 |