Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 646/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 646/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 49/TTr-SYT ngày 04/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 32 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUAN CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 11 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
(Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001806.000.00.00.H35 |
|
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế (Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000062.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000135.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000056.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000051.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề (Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.012991.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.012992.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.012993.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000025.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Mã TTHC: 2.000027.000.00.00.H35 |
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Mã TTHC: 2.000032.000.00.00.H35 |
|
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Mã TTHC: 2.000036.000.00.00.H35 |
|
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Mã TTHC: 1.000091.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện) Mã TTHC: 2.000286.000.00.00.H35 |
|
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Thời gian thực hiện: Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định) Mã TTHC: 2.000282.000.00.00.H35 |
|
|
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000477.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001776.000.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001758.000.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ) Mã TTHC: 1.001753.000.00.H35 |
|
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Thời gian thực hiện: 3,5 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001731.000.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 02 ngày) Mã TTHC: 2.000777.000.00.H35 |
|
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001739.000.00.H35 |
|
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã) Mã TTHC: 2.000744.000.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.000684.000.00.H35 |
|
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế (Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000298.000.00.H35 |
||
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế (Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000294.000.00.H35 |
||
(Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.000669.000.00.H35 |
|
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (Thời gian thực hiện: 11 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.001661.000.00.H35 |
|
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001699.000.00.H35 |
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001653.000.00.H35 |
|
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000355.000.00.H35 |
|
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000751.000.00.H35 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 646/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 49/TTr-SYT ngày 04/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 32 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUAN CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 11 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
(Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001806.000.00.00.H35 |
|
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế (Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000062.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000135.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000056.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000051.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề (Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.012991.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.012992.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.012993.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000025.000.00.00.H35 |
|
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Mã TTHC: 2.000027.000.00.00.H35 |
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Mã TTHC: 2.000032.000.00.00.H35 |
|
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Mã TTHC: 2.000036.000.00.00.H35 |
|
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Mã TTHC: 1.000091.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện) Mã TTHC: 2.000286.000.00.00.H35 |
|
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Thời gian thực hiện: Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định) Mã TTHC: 2.000282.000.00.00.H35 |
|
|
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000477.000.00.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001776.000.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001758.000.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ) Mã TTHC: 1.001753.000.00.H35 |
|
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Thời gian thực hiện: 3,5 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001731.000.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 02 ngày) Mã TTHC: 2.000777.000.00.H35 |
|
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001739.000.00.H35 |
|
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã) Mã TTHC: 2.000744.000.00.H35 |
|
|
(Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.000684.000.00.H35 |
|
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế (Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000298.000.00.H35 |
||
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế (Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000294.000.00.H35 |
||
(Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.000669.000.00.H35 |
|
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (Thời gian thực hiện: 11 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.001661.000.00.H35 |
|
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001699.000.00.H35 |
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc) Mã TTHC: 1.001653.000.00.H35 |
|
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000355.000.00.H35 |
|
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc) Mã TTHC: 2.000751.000.00.H35 |
|