Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 625/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 625/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 188/TTr-SNV ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Nội vụ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo thẩm quyền giải quyết đảm bảo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 625/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc chấp thuận rút tiền ký quỹ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc cho doanh nghiệp cho thuê lại rút tiền ký quỹ của Ngân hàng nhận ký quỹ. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Ngân hàng nhận ký quỹ. |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
5 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
|
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Không |
||
7 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. |
8 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BÕ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (NAY LÀ SỞ NỘI VỤ)[1]
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|||
1 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu. |
2 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Tên thủ tục hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
|
||||
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 07 ngày làm việc |
|
|||
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc |
|
|
|
Các bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/ tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Nhận hồ sơ và giải quyết. Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Phòng Lao động - Việc làm. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên, cập nhật trả kết quả và chuyển xử lý cho Lãnh đạo phòng LĐ-VL trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Chuyển xử lý trả kết quả trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyển xử lý trả kết quả trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
07 ngày làm việc |
|
a)Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 04 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/ tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
2,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
07 ngày làm việc |
II. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 11 ngày làm việc |
|
|
||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/ tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 2 |
- Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tụ phát hành văn bản, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)) |
Văn thư Sở Nội vụ |
¼ ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý. |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
c. Thẩm quyền giải quyết tại Ngân hành nhận ký quỹ: 01 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 15 |
Ngân hàng nhận ký quỹ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại, nếu đúng quy định thì ngân hàng nhận ký quỹ cho doanh nghiệp cho thuê lại thực hiện rút tiền ký quỹ trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ rút tiền ký quỹ. |
Ngân hàng nhận ký quỹ |
01 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
11 ngày làm việc |
|
III. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 22 ngày làm việc |
||||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
10 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
3,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
22 ngày làm việc |
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc |
||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
10 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
3,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
22 ngày làm việc |
III. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 27 ngày làm việc |
|
|
||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 23 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản đề nghị Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép phối hợp giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
07 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản đề nghị Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép phối hợp giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký phê duyệt văn bản gửi Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép. (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép có văn bản trả lời |
Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép |
07 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển văn bản đến Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công xử lý. |
Văn thư Sở Nội vụ |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
01 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
¼ ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
||||
Bước 15 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 16 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 17 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 18 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 19 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 20 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 21 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 22 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
27 ngày làm việc |
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
16 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
27 ngày làm việc |
|
V. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 20 ngày làm việc |
|
|
||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
12 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến doanh nghiệp, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
20 ngày làm việc |
|
V. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 17 ngày làm việc |
||||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
07 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
17 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 625/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 188/TTr-SNV ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Nội vụ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo thẩm quyền giải quyết đảm bảo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 625/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc chấp thuận rút tiền ký quỹ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc cho doanh nghiệp cho thuê lại rút tiền ký quỹ của Ngân hàng nhận ký quỹ. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Ngân hàng nhận ký quỹ. |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
5 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
|
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Không |
||
7 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. |
8 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp hồ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BÕ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (NAY LÀ SỞ NỘI VỤ)[1]
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|||
1 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu. |
2 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Tên thủ tục hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
|
||||
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 07 ngày làm việc |
|
|||
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc |
|
|
|
Các bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/ tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Nhận hồ sơ và giải quyết. Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Phòng Lao động - Việc làm. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên, cập nhật trả kết quả và chuyển xử lý cho Lãnh đạo phòng LĐ-VL trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Chuyển xử lý trả kết quả trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyển xử lý trả kết quả trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
07 ngày làm việc |
|
a)Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 04 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/ tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
2,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy) |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
07 ngày làm việc |
II. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 11 ngày làm việc |
|
|
||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/ tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 2 |
- Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tụ phát hành văn bản, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)) |
Văn thư Sở Nội vụ |
¼ ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý. |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
c. Thẩm quyền giải quyết tại Ngân hành nhận ký quỹ: 01 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 15 |
Ngân hàng nhận ký quỹ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại, nếu đúng quy định thì ngân hàng nhận ký quỹ cho doanh nghiệp cho thuê lại thực hiện rút tiền ký quỹ trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ rút tiền ký quỹ. |
Ngân hàng nhận ký quỹ |
01 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
11 ngày làm việc |
|
III. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 22 ngày làm việc |
||||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
10 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
3,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
22 ngày làm việc |
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc |
||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
10 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
3,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
22 ngày làm việc |
III. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 27 ngày làm việc |
|
|
||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 23 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản đề nghị Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép phối hợp giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
07 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản đề nghị Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép phối hợp giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký phê duyệt văn bản gửi Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép. (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép có văn bản trả lời |
Sở Nội vụ - nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép |
07 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển văn bản đến Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công xử lý. |
Văn thư Sở Nội vụ |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
03 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
01 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
¼ ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
||||
Bước 15 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 16 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 17 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 18 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 19 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 20 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 21 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 22 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
27 ngày làm việc |
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
16 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
27 ngày làm việc |
|
V. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 20 ngày làm việc |
|
|
||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
12 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến doanh nghiệp, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm; - Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
20 ngày làm việc |
|
V. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 17 ngày làm việc |
||||
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Lao động - Việc làm của Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công Chuyên viên giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm |
07 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy (nếu có)). |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
b) Thẩm quyền giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
17 ngày làm việc |
[1] Lý do bãi bỏ: đây là các thủ tục hành chính nội bộ, không phải là thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính.