Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 610/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính: mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1101/TTr-SNV ngày 07/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 quy trình nội bộ giải quyết đối với 18 thủ tục hành chính các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ: 02 quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Cụ thể: quy trình số 01, 02, Mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 21/11/2022).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 610/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
01 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
II |
Lĩnh vực người có công |
01 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
02 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
III |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội |
01 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
02 |
Thủ tục thành lập hội. |
03 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
04 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
05 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
06 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
07 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
08 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
IV |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ |
01 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
02 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
03 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
04 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
05 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
06 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
07 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước
01. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
5,0 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính: mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1101/TTr-SNV ngày 07/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 quy trình nội bộ giải quyết đối với 18 thủ tục hành chính các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ: 02 quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Cụ thể: quy trình số 01, 02, Mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 21/11/2022).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 610/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
01 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
II |
Lĩnh vực người có công |
01 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
02 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
III |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội |
01 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
02 |
Thủ tục thành lập hội. |
03 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
04 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
05 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
06 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
07 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
08 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
IV |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ |
01 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
02 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
03 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
04 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
05 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
06 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
07 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước
01. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
5,0 ngày làm việc |
1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
5,0 ngày làm việc |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ hoặc thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh |
Không xác định |
Bước 7 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá - Xã hội xử lý hồ sơ; |
Trung tâm PVHCC cấp xã nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
0,75 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
0,25 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC cấp xã nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,25 ngày làm việc |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC cấp xã nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
5,0 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
23,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
2,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30,0 ngày làm việc |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
50,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
4,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày làm việc |
3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
3.1. Trường hợp tổ chức đại hội thành lập
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
10,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
1,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15,0 ngày làm việc |
3.2. Trường hợp tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
35,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
4,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
45,0 ngày làm việc |
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
50,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
4,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày làm việc |
5. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
50,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
4,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày làm việc |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
35,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
4,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
45,0 ngày làm việc |
7. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
21,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30,0 ngày làm việc |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
13,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn |
10,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30,0 ngày |
IV. Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |
03. Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |
03. 2. Trường hợp 2: Cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |
5. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |
6. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hoá- Xã hội thẩm định; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC của xã, phường có thẩm quyền giải quyết (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC khác) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC xã, phường |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
48,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60,0 ngày |