Quyết định 5977/QĐ-BNN-TT năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 5977/QĐ-BNN-TT |
Ngày ban hành | 28/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5977/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ số 1, 2, 9, 23 tại Quyết định số 272/QĐ-BNN-TT ngày 31/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ Quyết định số 3566/QĐ-BNN-TT ngày 13/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ quy trình nội bộ số 02 tại Quyết định số 1632/QĐ-BNN-TT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên TTHC |
Trang |
1 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
2-4 |
2 |
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân |
5-7 |
3 |
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân |
8-12 |
4 |
Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
13-14 |
5 |
Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng |
15-16 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
17-19 |
7 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
20-21 |
8 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
22-23 |
9 |
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
24-26 |
10 |
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
27-28 |
11 |
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng |
29-31 |
12 |
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng |
32-33 |
13 |
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
34-35 |
14 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
36-39 |
15 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ |
40-41 |
16 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
42-43 |
17 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
44-45 |
18 |
Cấp, cấp lại quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng. |
46-50 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ DỰ KIỂM TRA NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI
VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.011998)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 111, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
3 ngày |
|||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
1 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Thông báo chấp nhận hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc Quyết định từ chối chấp nhận hồ sơ đăng ký dự kiểm tra có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
11 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
1 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. - Đối với trường hợp bổ sung hồ sơ: 45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5977/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ số 1, 2, 9, 23 tại Quyết định số 272/QĐ-BNN-TT ngày 31/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ Quyết định số 3566/QĐ-BNN-TT ngày 13/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ quy trình nội bộ số 02 tại Quyết định số 1632/QĐ-BNN-TT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên TTHC |
Trang |
1 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
2-4 |
2 |
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân |
5-7 |
3 |
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân |
8-12 |
4 |
Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
13-14 |
5 |
Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng |
15-16 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
17-19 |
7 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
20-21 |
8 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
22-23 |
9 |
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
24-26 |
10 |
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
27-28 |
11 |
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng |
29-31 |
12 |
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng |
32-33 |
13 |
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
34-35 |
14 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
36-39 |
15 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ |
40-41 |
16 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
42-43 |
17 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
44-45 |
18 |
Cấp, cấp lại quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng. |
46-50 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ DỰ KIỂM TRA NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI
VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.011998)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 111, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
3 ngày |
|||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
1 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Thông báo chấp nhận hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc Quyết định từ chối chấp nhận hồ sơ đăng ký dự kiểm tra có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
11 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
1 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. - Đối với trường hợp bổ sung hồ sơ: 45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐÌNH CHỈ HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG THEO
YÊU CẦU CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Mã số: 1.012056)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 1 Điều 13 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
|
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
23 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
05 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
|
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0.5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Khảo nghiệm đánh giá tính đồng nhất, tính ổn định |
Cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng |
Theo quy định của Tài liệu hướng dẫn khảo nghiệm |
|
Bước 5 |
Thẩm định kết quả khảo nghiệm |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
07 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
2,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
|
|
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Thẩm định, thông báo cho chủ sở hữu: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ; - Thẩm định kết quả đánh giá lại: 12 ngày kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá lại tính đồng nhất, tính ổn định. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỦY BỎ HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG THEO
YÊU CẦU CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Mã số: 1.012057)
Trường hợp 1: Trường hợp lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ là Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng do người không có quyền đăng ký thực hiện việc đăng ký hoặc giống cây trồng được bảo hộ không đáp ứng các điều kiện về tính mới tại thời điểm cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Quyết định hủy bỏ hiệu lực bằng với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
27 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trường hợp 2: Trường hợp lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng là giống cây trồng được bảo hộ không đáp ứng các điều kiện về tính khác biệt tại thời điểm cấp Bằng.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
|
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
23 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
05 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
|
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0.5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Khảo nghiệm đánh giá tính đồng nhất, tính ổn định |
Cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng |
Theo quy định của Tài liệu hướng dẫn khảo nghiệm |
|
Bước 5 |
Thẩm định kết quả khảo nghiệm |
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
07 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
2,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày |
|
|
|
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Thẩm định lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ; - Thẩm định: 12 ngày kể từ ngày nhận được kết quả khảo nghiệm. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
YÊU CẦU CHẤM DỨT VIỆC CHO PHÉP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
KHAI THÁC, SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ LÀ KẾT QUẢ CỦA NHIỆM VỤ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Mã số: 1.012060)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Khoản 5 Điều 18, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Quyết định chấm dứt khai thác, sử dụng giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
4 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỞ HỮU BẰNG BẢO HỘ GIỐNG
CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012061)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Điều 19, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Thông báo đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
27 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM TRA NGHIỆP VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN
ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012062)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 27 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: |
|
Thông báo bằng văn bản cho cá nhân có hồ sơ hợp lệ trước thời điểm kiểm tra 15 ngày |
|
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Thông báo đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
|
||
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
|
||
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
|
||
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
|
||
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
|
||
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra |
Cục Trồng trọt |
15 ngày |
|
Bước 5 |
Cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
Chuyên viên tổng hợp kết quả kiểm tra, và dự thảo Giấy chứng nhận |
Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
16 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
2 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
|
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0.5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GHI NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỚI VỚI GIỐNG
CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012063)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 31, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Thông báo ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
12 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Công chức tại Bộ phận một cửa. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GHI NHẬN LẠI TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỚI VỚI
GIỐNG CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012064)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 32, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Thông báo ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
7 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Công chức tại Bộ phận một cửa. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG
CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012065)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Thông báo chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc Thông báo từ chối chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
12 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Trường hợp Đơn đăng ký hợp lệ: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp Đơn đăng ký chưa hợp lệ: 52 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp Đơn đăng ký hưởng quyền ưu tiên: 105 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012066)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Thông báo chấp nhận sửa đổi bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
12 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP BẰNG BẢO HỘ GIỐNG
CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012067)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc Thông báo từ chối cấp bằng có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
83 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Trường hợp giống đăng ký đảm bảo tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định, đồng thời Đơn đăng ký bảo hộ đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 176 và điểm a khoản 1 Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005: 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp giống đăng ký không đảm bảo tính khác biệt hoặc tính đồng nhất hoặc tính ổn định hoặc đơn đăng ký không đáp ứng một trong các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 176 và điểm a khoản 1 Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005: 120 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012068)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp lại, sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
9 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHỤC HỒI HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012069)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Quyết định phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
9 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO
HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC
(Mã số: 1.012070)
Trường hợp 1: Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 23 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc Thông báo từ chối có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
12 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trường hợp 2: Theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 23 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng Nếu hồ sơ không đủ thành phần thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc Thông báo từ chối có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
9 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
|
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0.5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng phải trả lời bằng văn bản |
Tổ chức, cá nhân nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng |
30 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định văn bản trả lời của người nắm độc quyền hoặc trường hợp người nắm độc quyền không trả lời |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc thông báo từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
9 ngày |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
|
Văn thư đóng dấu và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0.5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
54 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, ĐÌNH CHỈ, HỦY BỎ HIỆU LỰC CỦA QUYẾT ĐỊNH
CHUYỂN GIAO BẮT BUỘC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
(Mã số: 1.012071)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Thông báo chấp nhận hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc Quyết định từ chối chấp nhận hồ sơ đăng ký dự kiểm tra có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
9 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI
VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG (Mã số: 1.012072)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
9 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN
ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
(Mã số: 1.012073)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
+ Trực tiếp |
Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
|
||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
03 ngày |
|
||
+ Qua môi trường điện tử |
01 ngày |
|
||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
0.5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên, thẩm định, hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
7 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét ký trình |
Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
0.5 ngày |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa |
Văn thư |
2 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đăng tải thông tin lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Công chức tại Bộ phận một cửa. Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp. |
2 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP, CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM
GIỐNG CÂY TRỒNG (Mã số: 1.007998)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (giờ, ngày làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1: |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận trực tiếp + Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Bảo hộ giống cây trồng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch, Tổng hợp. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
+ Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác + Nếu hồ không đầy đủ thì thông báo cho tổ chức biết để bổ sung hồ sơ. + Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
Bước 2: |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
Bước 3: |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
a) Đối với cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: |
|
3.5 ngày |
|
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản |
|
3,5 ngày |
|
|
- Dự thảo văn bản trả lời tổ chức khảo nghiệm |
Chuyên viên được phân công |
2,5 ngày |
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
2 giờ |
|
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
2 giờ |
|
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định thành lập Tổ thẩm định |
|
3,5 ngày |
|
|
Dự thảo các văn bản liên quan thành lập tổ thẩm định |
Chuyên viên được phân công |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
2 giờ |
|
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
2 giờ |
|
|
b) Đối với cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: |
|
3,5 ngày |
|
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản: |
|
3,5 ngày |
|
|
- Dự thảo văn bản trả lời tổ chức khảo nghiệm |
Chuyên viên được phân công |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
2 giờ |
|
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
2 giờ |
|
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo văn bản cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: |
|
3,5 ngày |
|
|
- Dự thảo Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
Chuyên viên được phân công |
2,5 ngày |
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
2 giờ |
|
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
2 giờ |
|
|
Bước 4: |
Tổ chức thẩm định hồ sơ của cơ sở |
|
10 ngày |
|
- Tổ thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ của tổ chức khảo nghiệm; - Lập báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của tổ chức khảo nghiệm. |
Thành viên Tổ thẩm định |
10 ngày |
|
|
Bước 5: |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng hoặc thông báo để tổ chức khảo nghiệm chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
|
05 ngày |
|
Trường hợp đủ điều kiện, cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
|
05 ngày |
|
|
- Dự thảo Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
Chuyên viên được phân công |
04 ngày |
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
2 giờ |
|
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
2 giờ |
|
|
Trường hợp không đủ điều kiện, thông báo để tổ chức khảo nghiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
|
2 giờ |
|
|
- Dự thảo văn bản thông báo để tổ chức khảo nghiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
04 ngày |
|
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
2 giờ |
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Cục |
2 giờ |
|
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
2 giờ |
|
|
Bước 6: |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và đăng tải Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm. |