Quyết định 596/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 596/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 596/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 03 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ- HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh: số 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh; số 516/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Hà Tĩnh; số 1862/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hà Tĩnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh; số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà; số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 1655/QĐ- UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 1570/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Cẩm Xuyên và số 3104/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-SNNMT ngày 19/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 14/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 653/TB-STNMT ngày 20/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hà Tĩnh); thực hiện kết luận của UBND tỉnh tại phiên họp ngày 21/3/2025 (Thông báo số 107/TB-UBND ngày 21/3/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
22.000,03 |
100,00 |
I |
Loại đất |
|
|
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.577,24 |
52,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.921,49 |
26,92 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
4.819,96 |
21,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.060,43 |
4,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.616,62 |
7,35 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
898,43 |
4,08 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
850,72 |
3,87 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
213,82 |
0,97 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
941,48 |
4,28 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
175,28 |
0,80 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
112,78 |
0,51 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.148,71 |
41,58 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.405,09 |
6,39 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.026,75 |
4,67 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48,15 |
0,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,16 |
0,10 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
18,60 |
0,08 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
481,58 |
2,19 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
51,16 |
0,23 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,99 |
0,02 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
38,94 |
0,18 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
260,95 |
1,19 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
102,89 |
0,47 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
4,17 |
0,02 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
18,48 |
0,08 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
836,38 |
3,80 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
37,62 |
0,17 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
199,20 |
0,91 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,16 |
0,44 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
503,40 |
2,29 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.500,43 |
15,91 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.589,20 |
11,77 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
784,07 |
3,56 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,74 |
0,05 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
6,19 |
0,03 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,78 |
0,04 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,98 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
14,56 |
0,07 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
84,91 |
0,39 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
35,95 |
0,16 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
53,22 |
0,24 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
345,81 |
1,57 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.375,30 |
6,25 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
312,60 |
1,42 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.062,70 |
4,83 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,29 |
0,01 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1.274,08 |
5,79 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,92 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,06 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,86 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
79,78 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,12 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,68 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,06 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,99 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
11,75 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,75 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
40,82 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
14,86 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
20,52 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,12 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
5,27 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,04 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3,09 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,09 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
445,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
318,61 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
313,54 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
5,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
50,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,18 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,52 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,54 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
37,83 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
0,22 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,13 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,34 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,86 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,63 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,16 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,13 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,78 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,08 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,08 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
16,59 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
9,11 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
7,46 |
2.8.3 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,16 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4,31 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MN C |
0,62 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,69 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
609,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
392,22 |
|
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,30 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
40,69 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,07 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,74 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
53,51 |
1.7 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
3,42 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,84 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NKR |
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NKR |
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
8,20 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
2,15 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
4,66 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
1,39 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 596/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 03 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ- HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh: số 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh; số 516/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Hà Tĩnh; số 1862/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hà Tĩnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh; số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà; số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 1655/QĐ- UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 1570/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Cẩm Xuyên và số 3104/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-SNNMT ngày 19/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 14/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 653/TB-STNMT ngày 20/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hà Tĩnh); thực hiện kết luận của UBND tỉnh tại phiên họp ngày 21/3/2025 (Thông báo số 107/TB-UBND ngày 21/3/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
22.000,03 |
100,00 |
I |
Loại đất |
|
|
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.577,24 |
52,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.921,49 |
26,92 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
4.819,96 |
21,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.060,43 |
4,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.616,62 |
7,35 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
898,43 |
4,08 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
850,72 |
3,87 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
213,82 |
0,97 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
941,48 |
4,28 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
175,28 |
0,80 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
112,78 |
0,51 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.148,71 |
41,58 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.405,09 |
6,39 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.026,75 |
4,67 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48,15 |
0,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,16 |
0,10 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
18,60 |
0,08 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
481,58 |
2,19 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
51,16 |
0,23 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,99 |
0,02 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
38,94 |
0,18 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
260,95 |
1,19 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
102,89 |
0,47 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
4,17 |
0,02 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
18,48 |
0,08 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
836,38 |
3,80 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
37,62 |
0,17 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
199,20 |
0,91 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,16 |
0,44 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
503,40 |
2,29 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.500,43 |
15,91 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.589,20 |
11,77 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
784,07 |
3,56 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,74 |
0,05 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
6,19 |
0,03 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,78 |
0,04 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,98 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
14,56 |
0,07 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
84,91 |
0,39 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
35,95 |
0,16 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
53,22 |
0,24 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
345,81 |
1,57 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.375,30 |
6,25 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
312,60 |
1,42 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.062,70 |
4,83 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,29 |
0,01 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1.274,08 |
5,79 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,92 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,06 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,86 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
79,78 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,12 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,68 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,06 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,99 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
11,75 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,75 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
40,82 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
14,86 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
20,52 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,12 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
5,27 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,04 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3,09 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,09 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
445,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
318,61 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
313,54 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
5,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
50,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,18 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,52 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,54 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
37,83 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
0,22 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,13 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,34 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,86 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,63 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,16 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,13 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,78 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,08 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,08 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
16,59 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
9,11 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
7,46 |
2.8.3 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,16 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4,31 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MN C |
0,62 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,69 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
609,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
392,22 |
|
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,30 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
40,69 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,07 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,74 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
53,51 |
1.7 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
3,42 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,84 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NKR |
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NKR |
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
8,20 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
2,15 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
4,66 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
1,39 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND thành phố Hà Tĩnh (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Phường Bắc Hà |
Phường Đại Nài |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Nam Hà |
Phường Tân Giang |
Phường Trần Phú |
Phường Thạch Quý |
Phường Văn Yên |
Phường Đồng Môn |
Xã Thạch Bình |
Phường Thạch Hạ |
Phường Thạch Hưng |
Phường Thạch Trung |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Tượng Sơn |
Xã Hộ Độ |
Xã Cẩm Vịnh |
Xã Cẩm Bình |
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(32) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
22.000,03 |
100,00 |
332,41 |
428,43 |
204,72 |
109,38 |
97,32 |
725,09 |
339,44 |
260,14 |
892,57 |
386,56 |
797,21 |
467,08 |
614,63 |
2.188,56 |
2.059,56 |
1.062,62 |
1.397,46 |
1.073,13 |
1.045,97 |
1.108,62 |
867,18 |
1.198,86 |
1.084,68 |
784,09 |
645,96 |
741,90 |
1.086,46 |
|
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.577,24 |
52,62 |
16,17 |
215,32 |
46,66 |
0,68 |
2,48 |
247,32 |
110,23 |
110,63 |
508,53 |
173,84 |
375,81 |
189,68 |
188,57 |
1.015,00 |
1.191,45 |
580,09 |
805,29 |
717,41 |
541,46 |
640,30 |
618,14 |
702,35 |
662,89 |
449,57 |
343,65 |
419,71 |
704,02 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.921,49 |
26,92 |
8,71 |
156,67 |
40,68 |
|
1,18 |
174,06 |
79,52 |
91,76 |
306,91 |
130,50 |
170,66 |
110,28 |
129,80 |
223,59 |
974,94 |
396,64 |
30,09 |
425,14 |
254,58 |
269,10 |
462,23 |
157,62 |
230,27 |
208,12 |
|
344,65 |
543,80 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
4.819,96 |
21,91 |
7,70 |
151,04 |
40,68 |
|
1,18 |
145,95 |
49,67 |
87,72 |
181,28 |
72,34 |
109,62 |
62,00 |
122,93 |
115,01 |
961,64 |
394,47 |
|
405,19 |
132,50 |
20,18 |
321,05 |
156,22 |
218,98 |
178,65 |
|
344,65 |
539,32 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.101,53 |
5,01 |
1,01 |
5,63 |
|
|
|
28,11 |
29,85 |
4,04 |
125,63 |
58,16 |
61,04 |
48,28 |
6,87 |
108,58 |
13,30 |
2,17 |
30,09 |
19,95 |
122,08 |
248,92 |
141,18 |
1,40 |
11,29 |
29,47 |
|
|
4,48 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.060,43 |
4,82 |
0,58 |
0,63 |
0,06 |
|
|
0,60 |
5,62 |
8,15 |
55,77 |
3,02 |
35,62 |
10,43 |
5,16 |
88,15 |
23,36 |
14,68 |
153,76 |
61,78 |
167,23 |
89,34 |
12,21 |
100,55 |
156,54 |
54,08 |
0,38 |
9,34 |
3,39 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.616,62 |
7,35 |
6,17 |
38,07 |
2,24 |
0,68 |
1,30 |
49,73 |
23,45 |
4,74 |
21,87 |
29,92 |
47,67 |
0,04 |
35,91 |
53,02 |
158,00 |
90,23 |
90,50 |
139,48 |
17,21 |
51,77 |
111,78 |
166,82 |
180,36 |
70,40 |
50,87 |
61,72 |
112,67 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
898,43 |
4,08 |
|
2,92 |
|
|
|
|
|
|
58,75 |
|
34,46 |
|
|
365,46 |
|
|
281,86 |
13,32 |
35,13 |
14,73 |
|
13,50 |
10,75 |
|
67,55 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
850,72 |
3,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149,60 |
|
|
227,82 |
63,49 |
46,14 |
159,24 |
|
120,65 |
83,78 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
213,82 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,25 |
42,15 |
70,72 |
|
62,07 |
8,63 |
|
|
|
|
|
1.7 1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
941,48 |
4,28 |
0,71 |
16,78 |
3,67 |
|
|
22,93 |
1,64 |
5,16 |
58,47 |
10,40 |
87,40 |
68,93 |
17,70 |
60,18 |
29,79 |
16,46 |
21,26 |
9,26 |
17,30 |
56,12 |
29,59 |
126,86 |
1,17 |
110,89 |
123,32 |
3,50 |
41,99 |
|
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
175,28 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,28 |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
112,78 |
0,51 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
0,82 |
6,76 |
|
|
|
|
|
5,36 |
62,08 |
|
4,94 |
3,87 |
|
2,33 |
16,35 |
0,02 |
6,08 |
1,25 |
0,50 |
2,17 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.148,71 |
41,58 |
311,34 |
206,05 |
152,49 |
108,57 |
93,94 |
440,96 |
209,97 |
140,03 |
363,26 |
198,38 |
418,10 |
271,18 |
424,93 |
986,29 |
822,66 |
460,58 |
421,71 |
299,64 |
364,59 |
392,13 |
239,92 |
255,12 |
283,57 |
319,92 |
291,75 |
304,52 |
367,11 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.405,09 |
6,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,43 |
|
|
|
162,67 |
258,84 |
123,49 |
63,45 |
56,90 |
118,79 |
98,69 |
48,34 |
52,56 |
49,87 |
57,94 |
55,43 |
73,54 |
127,15 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.026,75 |
4,67 |
117,21 |
49,78 |
76,27 |
38,56 |
40,75 |
154,33 |
91,44 |
37,77 |
82,02 |
|
98,73 |
105,15 |
134,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48,15 |
0,22 |
15,88 |
0,25 |
0,75 |
3,40 |
7,11 |
1,44 |
0,57 |
0,73 |
0,61 |
0,49 |
2,46 |
0,37 |
1,80 |
1,34 |
3,37 |
0,73 |
0,40 |
0,55 |
0,70 |
0,64 |
0,52 |
0,48 |
0,74 |
0,56 |
0,19 |
0,45 |
1,62 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,16 |
0,10 |
7,52 |
0,97 |
|
|
0,18 |
6,35 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
0,12 |
|
|
5,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
18,60 |
0,08 |
4,19 |
0,43 |
0,11 |
0,55 |
1,66 |
4,04 |
2,08 |
0,20 |
0,28 |
0,26 |
0,32 |
0,17 |
1,76 |
0,23 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
0,15 |
0,20 |
0,24 |
0,20 |
0,12 |
0,21 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
481,58 |
2,19 |
54,91 |
17,00 |
9,58 |
12,49 |
9,41 |
27,39 |
22,56 |
8,85 |
10,11 |
8,80 |
19,00 |
13,31 |
49,63 |
10,64 |
22,75 |
13,03 |
5,10 |
9,42 |
12,23 |
9,28 |
11,00 |
8,20 |
7,23 |
4,27 |
7,65 |
62,32 |
35,42 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
51,16 |
0,23 |
7,41 |
0,98 |
1,11 |
0,81 |
2,44 |
2,34 |
0,72 |
0,81 |
1,42 |
1,09 |
1,64 |
1,18 |
1,68 |
2,33 |
4,10 |
2,14 |
0,68 |
1,44 |
1,71 |
1,86 |
3,61 |
1,15 |
1,77 |
1,53 |
2,43 |
1,57 |
1,21 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,99 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10 |
|
1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
38,94 |
0,18 |
6,62 |
0,18 |
0,20 |
0,08 |
0,35 |
2,31 |
11,38 |
0,08 |
0,42 |
0,66 |
0,43 |
0,81 |
10,64 |
0,21 |
0,60 |
0,21 |
0,44 |
0,17 |
1,19 |
0,18 |
0,15 |
0,34 |
0,16 |
0,16 |
0,22 |
0,33 |
0,42 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
260,95 |
1,19 |
36,25 |
13,89 |
7,45 |
2,99 |
2,52 |
17,60 |
4,36 |
4,54 |
2,92 |
4,54 |
3,94 |
8,47 |
23,41 |
4,06 |
5,77 |
4,53 |
0,90 |
2,42 |
5,99 |
3,91 |
3,39 |
2,35 |
1,37 |
1,18 |
3,71 |
59,48 |
29,01 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
102,89 |
0,47 |
2,25 |
1,92 |
0,82 |
6,88 |
3,72 |
4,95 |
5,02 |
1,86 |
5,24 |
2,51 |
6,03 |
2,85 |
3,75 |
4,04 |
12,28 |
3,25 |
2,91 |
5,39 |
3,34 |
3,33 |
3,85 |
4,36 |
3,93 |
1,40 |
1,29 |
0,94 |
4,78 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
4,17 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
|
3,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
18,48 |
0,08 |
2,38 |
0,03 |
|
1,73 |
0,38 |
0,19 |
1,08 |
1,25 |
0,11 |
|
|
|
8,26 |
|
|
2,90 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
836,38 |
3,80 |
11,41 |
1,01 |
9,91 |
4,20 |
2,93 |
29,91 |
6,87 |
3,26 |
5,57 |
4,88 |
30,39 |
1,54 |
11,92 |
228,01 |
32,72 |
8,02 |
250,92 |
21,73 |
45,77 |
29,31 |
2,31 |
22,99 |
24,36 |
3,83 |
12,20 |
29,57 |
0,84 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
37,62 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
4,50 |
|
3,19 |
|
|
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,60 |
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
199,20 |
0,91 |
10,17 |
0,50 |
9,05 |
3,92 |
1,81 |
28,34 |
2,12 |
0,88 |
1,24 |
4,88 |
29,68 |
0,21 |
10,62 |
0,55 |
13,29 |
8,02 |
13,40 |
|
1,17 |
2,03 |
0,97 |
22,93 |
24,36 |
3,63 |
4,05 |
0,97 |
0,41 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,16 |
0,44 |
1,24 |
0,51 |
0,86 |
0,28 |
1,12 |
1,57 |
0,25 |
2,38 |
1,14 |
|
0,71 |
|
1,30 |
|
18,33 |
|
27,65 |
2,90 |
|
27,28 |
|
0,06 |
|
|
8,15 |
|
0,43 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
503,40 |
2,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227,46 |
1,10 |
|
209,87 |
18,83 |
44,60 |
|
1,34 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.500,43 |
15,91 |
94,60 |
87,24 |
51,42 |
49,19 |
25,32 |
146,13 |
73,44 |
64,25 |
167,81 |
93,46 |
165,80 |
91,06 |
180,87 |
177,45 |
402,48 |
263,74 |
58,56 |
181,12 |
131,94 |
134,67 |
128,68 |
124,86 |
129,22 |
129,93 |
90,89 |
88,94 |
167,34 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.589,20 |
11,77 |
86,36 |
58,19 |
35,27 |
24,77 |
23,22 |
123,34 |
64,61 |
40,69 |
135,31 |
66,85 |
136,69 |
80,32 |
146,67 |
75,41 |
315,49 |
203,54 |
51,46 |
116,58 |
101,38 |
104,65 |
97,62 |
50,28 |
112,06 |
96,09 |
51,54 |
77,67 |
113,13 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
784,07 |
3,56 |
4,23 |
17,39 |
6,54 |
1,02 |
0,97 |
18,25 |
6,74 |
10,66 |
31,34 |
16,88 |
21,09 |
10,51 |
20,34 |
97,72 |
81,87 |
56,49 |
5,72 |
62,92 |
28,50 |
29,36 |
30,59 |
72,62 |
16,25 |
33,48 |
38,69 |
10,55 |
53,34 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,74 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,78 |
2,94 |
|
0,96 |
|
0,65 |
|
|
1,55 |
|
|
|
0,38 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
6,19 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,52 |
|
2,11 |
0,22 |
|
0,01 |
0,05 |
0,15 |
|
0,15 |
2,60 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,78 |
0,04 |
0,03 |
0,25 |
0,14 |
|
0,01 |
1,00 |
0,15 |
0,06 |
0,15 |
0,01 |
0,30 |
0,06 |
1,09 |
|
1,69 |
0,20 |
|
1,33 |
0,05 |
0,23 |
0,07 |
0,08 |
0,21 |
0,10 |
0,07 |
0,16 |
0,34 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,98 |
0,01 |
1,72 |
0,03 |
0,02 |
|
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
0,16 |
0,08 |
0,07 |
0,12 |
0,08 |
0,04 |
0,08 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,20 |
0,03 |
|
0,07 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
14,56 |
0,07 |
0,34 |
0,19 |
|
3,39 |
0,67 |
1,23 |
0,35 |
|
0,63 |
|
0,24 |
|
2,13 |
0,50 |
0,26 |
0,31 |
0,04 |
0,27 |
1,19 |
0,43 |
0,38 |
0,32 |
0,67 |
|
0,56 |
|
0,46 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
84,91 |
0,39 |
1,92 |
11,19 |
9,45 |
19,96 |
|
1,76 |
1,54 |
10,67 |
|
9,64 |
7,40 |
|
10,41 |
|
|
0,58 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,06 |
|
0,18 |
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
35,95 |
0,16 |
|
0,94 |
|
|
0,60 |
|
3,11 |
0,22 |
|
1,97 |
3,60 |
|
9,35 |
1,18 |
4,11 |
0,89 |
|
|
|
2,13 |
0,83 |
1,88 |
|
1,08 |
4,06 |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
53,22 |
0,24 |
0,37 |
0,81 |
0,76 |
0,18 |
0,29 |
1,76 |
1,35 |
0,59 |
2,15 |
0,77 |
2,87 |
2,95 |
0,78 |
2,59 |
5,57 |
1,91 |
2,21 |
1,42 |
3,79 |
2,78 |
2,11 |
7,31 |
2,11 |
1,64 |
1,10 |
1,10 |
1,95 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
345,81 |
1,57 |
2,58 |
5,74 |
3,66 |
|
0,60 |
7,33 |
6,46 |
3,21 |
11,83 |
5,14 |
7,27 |
5,61 |
5,52 |
22,94 |
31,98 |
10,29 |
31,75 |
14,68 |
4,86 |
20,70 |
6,69 |
35,06 |
47,58 |
5,83 |
9,39 |
18,19 |
20,92 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.375,30 |
6,25 |
2,67 |
41,87 |
0,03 |
|
5,08 |
62,27 |
2,09 |
20,95 |
82,88 |
25,18 |
86,66 |
51,02 |
28,57 |
379,12 |
60,64 |
38,28 |
4,10 |
13,82 |
46,36 |
93,73 |
39,20 |
1,58 |
22,34 |
114,63 |
110,64 |
30,21 |
11,38 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
312,60 |
1,42 |
2,67 |
19,16 |
0,03 |
|
|
9,02 |
0,05 |
4,08 |
39,71 |
5,61 |
47,96 |
23,78 |
14,18 |
0,21 |
29,78 |
4,53 |
2,92 |
4,14 |
0,43 |
16,42 |
18,36 |
1,58 |
13,55 |
37,83 |
0,36 |
4,86 |
11,38 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.062,70 |
4,83 |
|
22,71 |
|
|
5,08 |
53,25 |
2,04 |
16,87 |
43,17 |
19,57 |
38,70 |
27,24 |
14,39 |
378,91 |
30,86 |
33,75 |
1,18 |
9,68 |
45,93 |
77,31 |
20,84 |
|
8,79 |
76,80 |
110,28 |
25,35 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,29 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1.274,08 |
5,79 |
4,91 |
7,06 |
5,57 |
0,13 |
0,90 |
36,81 |
19,24 |
9,48 |
20,78 |
14,34 |
3,30 |
6,22 |
1,13 |
187,27 |
45,45 |
21,95 |
170,46 |
56,08 |
139,92 |
76,19 |
9,12 |
241,39 |
138,22 |
14,60 |
10,56 |
17,67 |
15,33 |
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Bắc Hà |
Phường Đại Nài |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Nam Hà |
Phường Tân Giang |
Phường Trần Phú |
Phường Thạch Quý |
Phường Văn Yên |
Phường Đồng Môn |
Xã Thạch Bình |
Phường Thạch Hạ |
Phường Thạch Hưng |
Phường Thạch Trung |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Tượng Sơn |
Xã Hộ Độ |
Xã Cẩm Vịnh |
Xã Cẩm Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(31) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,92 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,06 |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,86 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
79,78 |
3,56 |
1,04 |
8,50 |
|
0,21 |
0,72 |
1,62 |
|
2,61 |
10,18 |
|
2,25 |
8,86 |
1,57 |
2,51 |
7,20 |
0,78 |
3,16 |
4,14 |
3,03 |
2,30 |
4,12 |
6,55 |
3,87 |
|
|
1,00 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,12 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
1,96 |
|
|
|
|
0,25 |
1,99 |
0,03 |
|
0,52 |
0,62 |
0,08 |
0,37 |
|
1,26 |
|
|
1,00 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,68 |
|
|
8,50 |
|
|
0,13 |
1,50 |
|
|
|
|
1,00 |
2,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,06 |
1,33 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,99 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
11,75 |
2,23 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
1,10 |
|
|
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
3,58 |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,75 |
2,23 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
1,10 |
|
|
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
3,58 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
40,82 |
|
1,00 |
|
|
|
|
0,05 |
|
2,11 |
6,07 |
|
0,25 |
3,98 |
1,40 |
2,26 |
5,21 |
0,75 |
3,16 |
3,62 |
2,41 |
2,22 |
0,75 |
2,97 |
2,61 |
|
|
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
14,86 |
|
1,00 |
|
|
|
|
0,05 |
|
2,11 |
1,89 |
|
0,25 |
2,89 |
|
|
2,88 |
0,75 |
0,95 |
|
0,20 |
|
0,75 |
0,75 |
0,39 |
|
|
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
20,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
2,21 |
2,21 |
|
2,21 |
3,62 |
2,21 |
2,22 |
|
2,22 |
2,22 |
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
5,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,18 |
|
|
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3,09 |
|
|
|
|
|
0,59 |
|
|
0,50 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,09 |
|
|
|
|
|
0,59 |
|
|
0,50 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Bắc Hà |
Phường Đại Nài |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Nam Hà |
Phường Tân Giang |
Phường Trần Phú |
Phường Thạch Quý |
Phường Văn Yên |
Phường Đồng Môn |
Xã Thạch Bình |
Phường Thạch Hạ |
Phường Thạch Hưng |
Phường Thạch Trung |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Tượng Sơn |
Xã Hộ Độ |
Xã Cẩm Vịnh |
Xã Cẩm Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(31) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
445,87 |
23,87 |
10,23 |
0,22 |
0,12 |
|
7,53 |
11,54 |
1,26 |
25,69 |
46,94 |
38,56 |
21,53 |
62,17 |
11,31 |
62,17 |
50,12 |
6,19 |
5,26 |
12,77 |
20,58 |
5,78 |
4,31 |
7,03 |
6,21 |
2,05 |
1,70 |
0,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
318,61 |
22,15 |
9,12 |
0,05 |
|
|
6,86 |
9,93 |
0,66 |
15,52 |
41,57 |
20,16 |
15,17 |
53,54 |
2,39 |
53,54 |
41,65 |
|
1,85 |
3,13 |
13,51 |
1,87 |
0,21 |
2,05 |
1,67 |
|
1,68 |
0,33 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
313,54 |
17,88 |
9,12 |
0,05 |
|
|
6,86 |
9,93 |
0,66 |
15,32 |
41,57 |
20,16 |
14,97 |
53,34 |
2,39 |
53,34 |
41,65 |
|
1,85 |
3,13 |
13,51 |
1,87 |
0,21 |
2,05 |
1,67 |
|
1,68 |
0,33 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
5,07 |
4,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
50,96 |
0,01 |
0,06 |
|
|
|
|
0,70 |
0,50 |
2,99 |
3,05 |
11,80 |
3,90 |
3,32 |
3,13 |
3,32 |
2,98 |
0,43 |
0,94 |
3,50 |
2,46 |
1,06 |
3,40 |
1,06 |
2,03 |
|
0,02 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,18 |
1,00 |
1,05 |
0,17 |
0,12 |
|
0,67 |
0,63 |
0,10 |
1,10 |
2,15 |
0,70 |
|
2,60 |
2,83 |
2,60 |
2,61 |
0,39 |
0,13 |
1,90 |
2,07 |
0,42 |
0,40 |
0,44 |
0,17 |
1,83 |
|
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,02 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,45 |
|
|
0,35 |
|
1,50 |
0,30 |
|
0,30 |
0,64 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
37,83 |
0,71 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
5,67 |
0,17 |
5,90 |
2,46 |
2,71 |
0,51 |
2,71 |
2,78 |
|
2,24 |
2,64 |
2,24 |
2,33 |
|
2,24 |
2,24 |
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,13 |
0,16 |
1,35 |
0,11 |
0,39 |
0,55 |
0,42 |
4,54 |
|
2,02 |
1,57 |
3,35 |
2,90 |
1,00 |
1,92 |
1,00 |
7,31 |
0,60 |
0,69 |
0,97 |
1,06 |
0,66 |
0,13 |
2,68 |
0,75 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
0,99 |
0,46 |
1,61 |
0,16 |
0,05 |
0,16 |
2,00 |
0,10 |
|
0,05 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,86 |
0,16 |
1,35 |
0,11 |
0,24 |
0,30 |
0,42 |
2,22 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,63 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,16 |
|
|
|
|
0,25 |
|
1,88 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,13 |
|
|
|
|
0,25 |
|
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
16,59 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
1,20 |
0,58 |
2,89 |
1,29 |
0,81 |
|
0,81 |
3,39 |
|
0,67 |
0,67 |
0,66 |
0,66 |
|
1,86 |
0,66 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
9,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
0,27 |
0,71 |
|
0,71 |
1,99 |
|
0,67 |
0,67 |
0,66 |
0,66 |
|
1,86 |
0,66 |
|
|
|
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
7,46 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
1,20 |
0,33 |
2,89 |
1,00 |
0,10 |
|
0,10 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75 |
|
0,84 |
0,50 |
0,02 |
0,25 |
0,30 |
|
0,03 |
0,56 |
0,06 |
|
|
|
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
0,02 |
|
0,10 |
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
2.8.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75 |
|
0,46 |
0,50 |
|
0,25 |
0,20 |
|
0,03 |
0,50 |
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH
PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Bắc Hà |
Phường Đại Nài |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Nam Hà |
Phường Tân Giang |
Phường Trần Phú |
Phường Thạch Quý |
Phường Văn Yên |
Phường Đồng Môn |
Xã Thạch Bình |
Phường Thạch Hạ |
Phường Thạch Hưng |
Phường Thạch Trung |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Tượng Sơn |
Xã Hộ Độ |
Xã Cẩm Vịnh |
Xã Cẩm Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(...)+(31) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
609,79 |
28,04 |
13,58 |
4,92 |
0,62 |
0,50 |
23,34 |
28,91 |
2,64 |
36,89 |
50,86 |
76,76 |
38,75 |
75,53 |
12,21 |
12,84 |
53,86 |
6,69 |
9,76 |
16,27 |
21,08 |
11,34 |
22,15 |
25,96 |
14,12 |
6,60 |
5,41 |
10,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
392,22 |
25,82 |
11,40 |
4,15 |
|
|
20,85 |
23,91 |
1,54 |
24,12 |
43,99 |
31,13 |
32,29 |
62,80 |
2,39 |
9,04 |
44,89 |
|
5,85 |
6,13 |
13,51 |
6,67 |
0,41 |
2,23 |
5,48 |
|
4,89 |
8,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,30 |
0,01 |
0,33 |
|
|
|
|
1,13 |
0,50 |
4,24 |
4,05 |
26,53 |
4,00 |
4,92 |
3,13 |
0,78 |
2,98 |
0,43 |
0,94 |
3,50 |
2,46 |
1,32 |
12,04 |
10,06 |
5,63 |
|
0,02 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
40,69 |
1,50 |
1,85 |
0,77 |
0,62 |
0,50 |
2,49 |
1,73 |
0,60 |
1,72 |
2,65 |
1,20 |
|
3,45 |
3,73 |
0,69 |
3,11 |
0,89 |
0,63 |
2,40 |
2,57 |
0,92 |
0,90 |
0,94 |
0,67 |
2,53 |
0,50 |
1,13 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,02 |
|
|
|
|
3,00 |
4,05 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,45 |
|
|
0,35 |
|
1,50 |
0,30 |
|
5,80 |
6,34 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
53,51 |
0,71 |
|
|
|
|
|
2,14 |
|
5,67 |
0,17 |
17,90 |
2,46 |
4,36 |
0,51 |
2,23 |
2,78 |
|
2,24 |
2,64 |
2,24 |
2,33 |
|
2,24 |
2,24 |
0,65 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
3,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,42 |
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
8,20 |
1,16 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,74 |
|
0,05 |
0,50 |
0,12 |
|
2,70 |
|
0,02 |
|
|
|
1,00 |
1,76 |
0,03 |
0,05 |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
2,15 |
1,16 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
0,05 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
4,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
0,12 |
|
2,70 |
|
0,02 |
|
|
|
|
1,42 |
0,03 |
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
0,34 |
|
0,05 |
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2025 |
Ghi chú |
|||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||||
LUA |
RPH |
RDD |
RSX |
Đất khác |
||||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
969,16 |
118,04 |
851,12 |
343,15 |
7,05 |
|
15,79 |
485,13 |
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
3,62 |
|
3,62 |
0,64 |
|
|
|
2,98 |
|
|
|
I.1.1 |
Đất an ninh |
3,62 |
|
3,62 |
0,64 |
|
|
|
2,98 |
|
|
|
1 |
Đất an ninh trên địa bàn các phường: Thạch Hưng (0,17); Đồng Môn (0,28); Thạch Trung (0,22); Thạch Hạ (0,20) |
0,87 |
|
0,87 |
0,56 |
|
|
|
0,31 |
Các phường Thạch Hưng, Đồng Môn, Thạch Trung, Thạch Hạ |
|
|
2 |
Đất an ninh trên địa bàn phường Thạch Quý |
1,88 |
|
1,88 |
|
|
|
|
1,88 |
Phường Thạch Quý |
|
|
3 |
Đất an ninh trên địa bàn các xã: Thạch Bình (0,26); Thạch Đài (0,20); Thạch Hội (0,20); Tượng Sơn (0,21) |
0,87 |
|
0,87 |
0,08 |
|
|
|
0,79 |
Các xã Thạch Bình, Thạch Đài, Thạch Hội, Tượng Sơn |
|
|
I.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
674,06 |
107,34 |
566,72 |
247,03 |
0,50 |
|
4,59 |
314,60 |
|
|
|
I.2.1 |
Đất giao thông |
145,56 |
33,53 |
112,03 |
44,30 |
0,50 |
|
1,10 |
66,13 |
|
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang đô thị phía đông kênh N1-9 (giai đoạn II) |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Phường Trần Phú |
HT10 |
|
2 |
Đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn từ đường vành đai khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền) |
8,50 |
8,00 |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Các phường Bắc Hà, Thạch Trung |
HT11 |
|
3 |
Đường vành đai phía Đông Thành Phố Hà Tĩnh (GĐ1) đoạn từ km0 đến Km9+535 và đoạn từ Km14+156 đên Km15+785 |
38,57 |
16,35 |
22,22 |
|
|
|
|
22,22 |
Phường Đại Nài, Phường Thạch Hưng, Phường Đồng Môn, Phường Thạch Hạ |
HT13 |
|
4 |
Đường Nguyễn Du kéo dài đến đê Đồng Môn |
5,08 |
4,98 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Phường Thạch Hưng |
HT14 |
|
5 |
Đường giao thông từ trường Mầm Non Thạch Hưng đến đường Mai Thúc Loan |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Phường Thạch Hưng |
HT15 |
|
6 |
Đường Lê Ninh kéo dài (đoạn từ trung tâm phòng chống HIV đến phòng CSGT) và kênh T4 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Phường Thạch Trung |
HT16 |
|
7 |
Đường giao thông (Ngõ 1 Đường Hà Huy Tập - Ngõ 2 đường Võ Liêm Sơn) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Phường Nam Hà |
HT17 |
|
8 |
Đường Lê Duẩn (Từ phía nam Trung tâm thương mại vincom đến đường Nguyễn Xí và đoạn từ đường Nguyễn Xí đến QL1A) |
0,68 |
0,58 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
phường Hà Huy Tập |
HT18 |
|
9 |
Đường giao thông trục chính phường Thạch Trung (Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trung Hạ) |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Phường Thạch Trung |
HT19 |
|
10 |
Đường bao sông Cụt đoạn từ đường 26/3 đến đường Nguyễn Trung Thiên |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
Phường Tân Giang |
HT20 |
|
11 |
Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình |
1,69 |
1,49 |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Thạch Bình |
HT21 |
|
12 |
Nâng cấp đường Lê Thiệu Huy |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Phường Bắc Hà |
HT22 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Xí (toàn tuyến) |
0,41 |
0,30 |
0,11 |
0,05 |
|
|
|
0,06 |
Phường Hà Huy Tập |
HT23 |
|
14 |
Đường giao thông từ bệnh viện Vinmex đến đường Nguyễn Du |
1,00 |
0,80 |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Phường Thạch Hưng |
HT24 |
|
15 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ngõ 84 Lê Hồng Phong |
0,82 |
|
0,82 |
0,71 |
|
|
|
0,11 |
Nam Tiến, Trần Phú |
HT25 |
|
16 |
Đường bờ Bắc của kênh thoát nước phía Tây thành phố (đoạn từ ngõ 151 đường Vũ Quang đến hồ Nhật Tân, phường Thạch Linh) |
0,43 |
0,31 |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
P. Trần Phú |
HT26 |
|
17 |
Nâng cấp đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Duẩn) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Phường Đại Nài, Hà Huy Tập |
HT27 |
|
18 |
Nâng cấp đường trục thôn từ Trường Mầm Non phường Đồng Môn (cơ sở 1) đến hạ tầng khu dân cư Giếng Đồng, phường Đồng Môn |
0,53 |
|
0,53 |
0,30 |
|
|
|
0,23 |
Phường Đồng Môn |
HT28 |
|
19 |
Nâng cấp, cải tạo Cầu Mương và chỉnh trang đường Phan Đình Phùng (đoạn từ cầu Mương đến đường Nguyễn Trung Thiên) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Phường Tân Giang |
HT29 |
|
20 |
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Nguyễn Hoành Từ đến đường Đội Cung) |
0,41 |
|
0,41 |
0,25 |
|
|
|
0,16 |
Phường Đại Nài |
HT30 |
|
21 |
Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch Tổ dân phố Hợp Tiến, phường Thạch Linh |
2,53 |
|
2,53 |
2,20 |
|
|
|
0,33 |
Phường Trần Phú |
HT31 |
|
22 |
Nâng cấp tuyến đường Phan Đình Giót (đoạn từ đường Hà Tôn Mục đến đường Phan Đình Phùng). |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Phường Nam Hà |
HT32 |
|
23 |
Nâng cấp đường Đồng Quế (Đường Võ Liêm Sơn kéo dài) |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
Phường Nam Hà |
HT33 |
|
24 |
Xây dựng đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài về phía Đông (Đường 70 Kéo dài, điểm đầu từ Km0+000 giao với đường Nguyễn Công Trứ, điểm cuối địa phận giáp ranh với huyện Thạch Hà) |
55,41 |
|
55,41 |
31,55 |
|
|
|
23,86 |
Phường Thạch Quý, Phường Thạch Hưng. Phường Đồng Môn, xã Thạch Lạc |
HT34 |
|
25 |
Nâng cấp, chỉnh trang đường Nam Ngạn (đoạn từ Cầu Vồng đến ngõ 8) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Phường Tân Giang |
HT35 |
|
26 |
Chỉnh trang, nâng cấp vĩa hè và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Vũ Quang (đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Đông) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Phường Trần Phú |
HT36 |
|
27 |
Mở rộng nút giao thông đường Nguyễn Biểu và Hà Huy Tập (tên cũ: Mở rộng cua đường Hà Huy Tập và Nguyễn Biểu) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
TDP 2, Phường Nam Hà |
HT37 |
|
28 |
Chỉnh trang nút giao thông đường Nguyễn Biểu và đường Hà Tôn Mục (tên cũ: Mở rộng cua đường 26/3 và Nguyễn Biểu) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
TDP 9, Phường Nam Hà |
HT38 |
|
29 |
Nâng cấp, chỉnh trang tuyến đường trải nghiệm nông thôn mới từ thôn Liên Nhật đi thôn Liên Hà |
0,70 |
0,62 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
Thôn Liên Nhật, Liên Hà Phường Thạch Hạ |
HT39 |
|
30 |
Dự án Đường từ Khu dân cư Đông Tiến đến thôn Hồng Hà,phường Thạch Trung |
0,45 |
|
0,45 |
0,30 |
|
|
|
0,15 |
Phường Thạch Trung |
HT40 |
|
31 |
Nâng cấp đường Nguyễn Công Trứ (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Huy Lung) |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Phường Bắc Hà, phường Thạch Quý |
HT41 |
|
32 |
Đường giao thông nối từ đường Quang Lĩnh đến thôn Tân Lộc, phường Thạch Hạ |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
Phường Thạch Trung, Thạch Hạ |
HT42 |
|
33 |
Đường Hàm Nghi kéo dài |
17,68 |
|
17,68 |
8,80 |
|
|
|
8,88 |
Xã Thạch Đài |
HT43 |
|
34 |
Đường trục ngang biển Khu du lịch biển Văn - Trị |
0,65 |
|
0,65 |
|
0,50 |
|
|
0,15 |
Xã Thạch Văn |
HT44 |
|
35 |
Đường trục ngang ven biển thành phố Hà Tĩnh |
8,60 |
|
8,60 |
|
|
|
1,10 |
7,50 |
Các xã: Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Hội |
HT46 |
|
I.2.2 |
Đất thuỷ lợi |
215,16 |
8,23 |
206,93 |
12,71 |
|
|
3,00 |
191,22 |
|
|
|
1 |
Kênh tiêu Thạch Quý từ cống đồng kiên ra kênh T8 |
0,50 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
Phường Thạch Quý |
HT49 |
|
2 |
Mương thoát nước vùng Cầu Côi |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Xã Thạch Bình |
HT50 |
|
3 |
Mương tiêu úng, thoát lũ xã Thạch Bình (giai đoạn 1) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Xã Thạch Bình |
HT51 |
|
4 |
Hệ thống kênh tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp phường Thạch Trung |
0,10 |
|
0,10 |
0,07 |
|
|
|
0,03 |
Đoài Thịnh, Bắc Quang, Phường Thạch Trung |
HT52 |
|
5 |
Đê Hữu Phủ (Dự án cũng cố, nâng cấp đê bờ tả sông phủ đoạn tử cầu Nủi đến cầu Phủ, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Phường Đại Nài |
HT53 |
|
6 |
Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, đoạn từ K10+00 đến K15+315 |
26,58 |
7,98 |
18,60 |
2,39 |
|
|
3,00 |
13,21 |
Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn |
HT54 |
|
7 |
Dự án Tăng khả năng thoát lũ hạ du hồ Kẻ Gỗ |
186,78 |
|
186,78 |
9,00 |
|
|
|
177,78 |
Thành phố Hà Tĩnh |
HT55 |
|
I.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
4,23 |
0,47 |
3,76 |
2,13 |
|
|
|
1,63 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Bảo tàng |
2,55 |
|
2,55 |
1,65 |
|
|
|
0,90 |
Phường Bắc Hà |
HT56 |
|
2 |
Cải tạo Cảnh quan quần thể Đài tưởng niệm liệt sỹ và Giếng Chùa, thôn Trung Hưng |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Phường Thạch Hưng |
HT57 |
|
3 |
Nhà Văn Hóa Tiền Tiến |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
Thôn Tiền Thiến Phường Đồng Môn |
HT58 |
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Tiền Phong, phường Thạch Quý |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
Phường Thạch Quý |
HT59 |
|
5 |
Mở rộng nhà văn hóa tổ dân phố 3 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Phường Bắc Hà |
HT60 |
|
6 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Trung Hoà |
0,42 |
0,34 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
Thôn Trung Hoà, xã Tân Lâm Hương |
HT65 |
|
7 |
Mở rộng khuân viên nhà văn hoá thôn Bàu Láng |
0,24 |
0,13 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài |
HT66 |
|
8 |
Khu sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao Đồng Xuân |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
Xã Hộ Độ |
HT67 |
|
I.2.4 |
Đất cơ sở y tế |
0,58 |
|
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế Đồng Môn |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
Thôn Thắng Lợi Phường Đồng Môn |
HT68 |
|
2 |
Xây dựng mới trạm y tế phường Thạch Hạ |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Phường Thạch Hạ |
HT69 |
|
I.2.5 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
33,78 |
0,84 |
32,94 |
29,91 |
|
|
|
3,03 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS Phường Nam Hà |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Phường Nam Hà |
HT70 |
|
2 |
Thành phố giáo dục quốc tế Hà Tĩnh |
22,54 |
|
22,54 |
20,50 |
|
|
|
2,04 |
Phường Bắc Hà |
HT71 |
|
3 |
Mở rộng trường Mầm non phường Thạch Hạ |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
Phường Thạch Hạ |
HT72 |
|
4 |
Tổ hợp giáo dục tại thành phố Hà Tĩnh |
5,82 |
|
5,82 |
5,55 |
|
|
|
0,27 |
Phường Thạch Hưng |
HT73 |
|
5 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức |
4,23 |
|
4,23 |
3,71 |
|
|
|
0,52 |
Phường Thạch Trung |
HT74 |
|
6 |
Mở rộng trường THCS Thạch Đài (tên cũ: Mở rộng trường THCS Hàm Nghi) |
0,94 |
0,84 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài |
HT75 |
|
I.2.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao, khu vui chơi thôn Bình Yên |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
Xã Thạch Bình |
HT77 |
|
I.2.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,96 |
|
0,96 |
0,78 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thật điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2024 |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Phường Bắc Hà, xã Thạch Bình, Thạch Hạ và Phường Thạch Trung, xã Hộ Độ |
HT81 |
|
2 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia – đa nối (MDMC) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Phường Thạch Hạ |
HT82 |
|
3 |
Đường đây 110KV từ TBA 500 KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh |
0,60 |
|
0,60 |
0,50 |
|
|
|
0,10 |
Xã Tân Lâm Hương |
HT85 |
|
4 |
Xây dựng xuất tuyến mạch kép 22kV 471&473 và xuất tuyến 35kV 371 sau TBA 110kV Hà Tĩnh. |
0,04 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
Xã Tân Lâm Hương |
HT86 |
|
5 |
Xây dựng xuất tuyến 475 sau TBA 110kV Hà Tĩnh để kết nối với đường dây 473E18.1 TBA 110kV Thạch Linh |
0,04 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
Xã Tân Lâm Hương |
HT87 |
|
6 |
Xây dựng xuất tuyến 481 sau TBA 110kV Hà Tĩnh để kết nối với đường dây 471E18.9 TBA 110kV Cẩm Xuyên. |
0,17 |
|
0,17 |
0,16 |
|
|
|
0,01 |
Xã Tân Lâm Hương, xã Cẩm Vịnh, xã Cẩm Bình |
HT88 |
|
7 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA công cộng khu vực các xã Thạch Trị, xã Thạch Lạc |
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thạch Trị, xã Thạch Lạc |
HT89 |
|
8 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện các xã Thạch Trị, Thạch Lạc |
0,04 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thạch Trị, xã Thạch Lạc |
HT90 |
|
I.2.8 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,41 |
|
0,41 |
0,25 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
1 |
Xây dựng các trạm BTS mạng di động trên địa bàn thành phố |
0,41 |
|
0,41 |
0,25 |
|
|
|
0,16 |
Phường Đồng Môn, Thạch Bình, Thạch Hạ, Thạch Hưng, Thạch Trung, Thạch Quý, Văn Yên |
HT91 |
|
I.2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Vạn Hạnh |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Phường Thạch Trung |
HT92 |
|
2 |
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Chân Thành |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Phường Thạch Trung |
HT93 |
|
I.2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,18 |
|
0,18 |
0,06 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
1 |
Tiểu công viên số 3 (kết hợp Nâng cấp, tôn tạo Giếng Chùa cổ phường Văn Yên) |
0,18 |
|
0,18 |
0,06 |
|
|
|
0,12 |
Phường Văn Yên |
HT94 |
|
I.2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
78,30 |
|
78,30 |
62,96 |
|
|
0,49 |
14,85 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng Khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình |
2,51 |
|
2,51 |
2,21 |
|
|
|
0,30 |
Xã Thạch Bình |
HT96 |
|
2 |
Hạ tầng khu dân cư Ao Tổng 2, xã Thạch Bình |
1,60 |
|
1,60 |
1,50 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Bình Lý, xã Thạch Bình |
HT97 |
|
3 |
Đất ở nông thôn |
1,42 |
|
1,42 |
0,46 |
|
|
|
0,96 |
Thôn Đồng Khánh, Đại Tiến, Bắc Dinh, Bắc Trị, Trần Phú, Toàn Thắng, xã Thạch Trị |
HT98 |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
2,62 |
|
2,62 |
1,30 |
|
|
|
1,32 |
Phía Tây, phía Nam Thôn Đồng Giang, dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang), thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Tân Phúc, Vĩnh Tiến, Thôn Long Tiến, xã Thạch Khê |
HT99 |
|
5 |
Đất ở nông thôn |
2,69 |
|
2,69 |
2,10 |
|
|
0,20 |
0,39 |
Thôn Hoà Lạc + Quyết Tiến, Bắc Lạc, xã Thạch Lạc |
HT100 |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
1,79 |
|
1,79 |
1,22 |
|
|
|
0,57 |
Thôn Liên Phố, Bình Dương, Liên Mỹ, Liên Quý, Thai Yên, Bắc Thai - xã Thạch Hội |
HT101 |
|
7 |
Đất ở nông thôn |
1,17 |
|
1,17 |
0,45 |
|
|
|
0,72 |
Thôn Nam Bình, Nam Thượng, Bắc Thượng, Liên Hương, Kỳ Phong, Thống Nhất, Bàu Láng, xã Thạch Đài |
HT102 |
|
8 |
Đất ở nông thôn |
1,13 |
|
1,13 |
0,65 |
|
|
|
0,48 |
Thôn Nam Văn, xã Thạch Văn |
HT103 |
|
9 |
Đất ở nông thôn |
1,34 |
|
1,34 |
1,00 |
|
|
|
0,34 |
Thôn Sâm Lộc, Phú Sơn, Hà Thanh, Thượng Phú, Đoài Phú, xã Tượng Sơn |
HT104 |
|
10 |
Đất ở nông thôn |
1,31 |
|
1,31 |
1,00 |
|
|
|
0,31 |
Thôn Yên Lạc, vùng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, thôn Cao Thắng, Thôn Nam Thắng, thôn Trung Phú và xem dắm các thôn, xã Thạch Thắng |
HT105 |
|
11 |
Đất ở nông thôn |
2,29 |
|
2,29 |
1,20 |
|
|
|
1,09 |
Vùng Tổ 8, thôn Tân Phong; vùng Ông Quý Hoan, vùng Đường 15B Trẹm Pooc, tổ 9, thôn Trường Xuân; Vùng Văn sơn, thôn Bình Sơn xã Đỉnh Bàn |
HT106 |
|
12 |
Đất ở nông thôn |
1,49 |
|
1,49 |
0,65 |
|
|
0,29 |
0,55 |
Thôn Trung Văn, vùng HL3 thôn Nam Văn, Bắc Văn, Tân Văn, Đông Văn, xã Thạch Văn |
HT107 |
|
13 |
Đất ở nông thôn |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Thôn Liên Hải, Bắc Hải, Đại Hải, xã Thạch Hải |
HT109 |
|
14 |
Đất ở tại nông thôn |
5,09 |
|
5,09 |
4,00 |
|
|
|
1,09 |
Cựa Bơ, thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài |
HT110 |
|
15 |
Đất ở nông thôn |
4,87 |
|
4,87 |
4,87 |
|
|
|
|
Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn |
HT111 |
|
16 |
Đất ở bố trí tái định cư dự án Hạ tầng kỹ thuật đô thị quỹ đất hoàn trả cho dự án Tháo dỡ, xây mới đường dây 110 Kv và 220 Kv đi chung phục vụ giải phóng, phát triển quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
Xã Tân Lâm Hương |
HT112 |
|
17 |
Đất ở nông thôn |
2,70 |
|
2,70 |
2,60 |
|
|
|
0,10 |
Vùng Trạm Điện,Ngõ Phượng, thôn Trung Hoà, vùng Hoang Chứa, thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương |
HT113 |
|
18 |
Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV |
4,20 |
|
4,20 |
3,25 |
|
|
|
0,95 |
Phường Trần Phú, xã Tân Lâm Hương, Thạch Đài |
HT114 |
|
19 |
Thu hồi đất, bồi thường GPMB tạo quỹ đất sạch hai bên đường Hàm Nghi để đấu giá đất |
22,00 |
|
22,00 |
20,00 |
|
|
|
2,00 |
Xã Thạch Đài |
HT115 |
|
20 |
Đất ở nông thôn |
4,18 |
|
4,18 |
4,00 |
|
|
|
0,18 |
Thôn Đồng Khánh, Đại Tiến, Bắc Dinh, Bắc Trị, Trần Phú, Toàn Thắng, xã Thạch Trị |
HT116 |
|
21 |
Đất ở giáp đường 26/3, thôn Bình Quang (thôn Trung trạm cũ), thôn Đông Nam Lý |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Bình |
HT117 |
|
22 |
Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Bình |
8,00 |
|
8,00 |
8,00 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Bình |
HT118 |
|
23 |
Đất ở vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Vịnh |
HT121 |
|
24 |
Đất ở thôn Vĩnh Phong phía sau nhà văn hóa |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Xã Hộ Độ |
HT122 |
|
25 |
Đất phía sau Lý Ngân đến giáp nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Hộ Độ |
HT123 |
|
26 |
Đất ở sau Nguyễn Hưng, thôn Tân Quý |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
|
|
1,70 |
Xã Hộ Độ |
HT124 |
|
I.2.12 |
Đất ở tại đô thị |
138,90 |
16,34 |
122,56 |
88,39 |
|
|
|
34,17 |
|
|
|
1 |
Khu đô thị, thương mại dịch vụ, biệt thự sinh thái Nam Cầu Phủ |
49,91 |
|
49,91 |
32,70 |
|
|
|
17,21 |
Xã Thạch Bình |
HT95 |
|
2 |
Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du |
2,50 |
2,36 |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
Phường Thạch Quý |
HT133 |
|
3 |
Khu dân cư tổ dân phố 6, 8 (vị trí 1,3,4,6,7; Phục vụ giao đất TĐC đường vành đai phía Đông) |
4,31 |
|
4,31 |
4,31 |
|
|
|
|
Phường Đại Nài |
HT134 |
|
4 |
Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý |
4,15 |
|
4,15 |
4,15 |
|
|
|
|
Phường Thạch Quý |
HT136 |
|
5 |
Khu tái định cư Đội Nếp (TĐC cho dự án đê Đồng Môn) |
3,64 |
|
3,64 |
3,54 |
|
|
|
0,10 |
Phường Thạch Hưng |
HT143 |
|
6 |
Khu đô thị 2 bên đường Ngô Quyền |
42,79 |
|
42,79 |
33,06 |
|
|
|
9,73 |
Phường Thạch Trung |
HT144 |
|
7 |
Khu đô thị tại phường Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
22,60 |
13,98 |
8,62 |
5,53 |
|
|
|
3,09 |
Phường Thạch Trung |
HT145 |
|
8 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Thạch Trung |
9,00 |
|
9,00 |
5,10 |
|
|
|
3,90 |
Phường Thạch Trung, Phường Bắc Hà |
HT159 |
|
I.2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,85 |
|
0,85 |
0,80 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
1 |
Trung tâm hành chính phường Thạch Trung |
0,85 |
|
0,85 |
0,80 |
|
|
|
0,05 |
Phường Thạch Trung |
HT161 |
|
I.2.14 |
Đất công trình xử lý chất thải |
2,60 |
|
2,60 |
0,76 |
|
|
|
1,84 |
|
|
|
1 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài |
0,60 |
|
0,60 |
0,21 |
|
|
|
0,39 |
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài |
HT163 |
|
2 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài |
2,00 |
|
2,00 |
0,55 |
|
|
|
1,45 |
Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài |
HT164 |
|
I.2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,84 |
0,09 |
0,75 |
0,04 |
|
|
|
0,71 |
|
|
|
1 |
Đền Phú Sơn |
0,62 |
0,04 |
0,58 |
0,04 |
|
|
|
0,54 |
Thôn Phú Sơn, xã Tượng Sơn |
HT166 |
|
2 |
Mở rộng đền Cồn Trang |
0,22 |
0,05 |
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
Thôn Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn |
HT167 |
|
I.2.16 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà máy nước và hệ thống đường ống Bắc Cẩm Xuyên |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Cẩm Bình |
HT168 |
|
I.2.17 |
Đất cụm công nghiệp |
51,05 |
47,84 |
3,21 |
3,21 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên (phần đất chưa cho thuê) |
51,05 |
47,84 |
3,21 |
3,21 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Vịnh |
HT169 |
|
I.3 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
159,41 |
0,90 |
158,51 |
12,07 |
6,55 |
|
11,20 |
128,69 |
|
|
|
I.3.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
26,27 |
|
26,27 |
|
|
|
|
26,27 |
|
|
|
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,27 |
|
1,27 |
|
|
|
|
1,27 |
Thôn Đại Tiến, xã Thạch Trị |
HT171 |
|
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân |
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
|
25,00 |
Xã Hộ Độ |
HT172 |
|
I.3.2 |
Đất nông nghiệp khác |
1,86 |
|
1,86 |
|
|
|
|
1,86 |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1,86 |
|
1,86 |
|
|
|
|
1,86 |
Thôn Trần Phú, xã Thạch Trị |
HT173 |
|
I.3.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
129,04 |
|
129,04 |
12,07 |
6,55 |
|
11,20 |
99,22 |
|
|
|
1 |
Khu du lịch dịch vụ sinh thái ven sông (Xây dựng khu du lịch dịch vụ, sinh thái ven sông tại vùng Đồng Ghè, phường Thạch Hạ) |
46,44 |
|
46,44 |
8,05 |
|
|
|
38,39 |
Đồng Ghè, Phường Thạch Hạ |
HT174 |
|
2 |
Khu đất thu hồi Khu liên cơ Báo Hà Tĩnh (3 đơn vị: Báo Hà Tĩnh, cục Thống kê Hà Tĩnh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Tĩnh) |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
Phường Tân Giang |
HT176 |
|
3 |
Khu đất thu hồi Tổng công ty thép Việt Nam |
0,88 |
|
0,88 |
|
|
|
|
0,88 |
Phường Bắc Hà |
HT177 |
|
4 |
Khu đất thu hồi của Công ty CP Vật tư nông nghiệp Hà Tĩnh |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Phường Bắc Hà |
HT178 |
|
5 |
Khu TMDV (từ đất nông nghiệp khác) |
0,73 |
|
0,73 |
|
|
|
|
0,73 |
Phường Đồng Môn |
HT180 |
|
6 |
Đất TMDV tại phường Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh |
0,91 |
|
0,91 |
0,84 |
|
|
|
0,07 |
Phường Thạch Trung |
HT181 |
|
7 |
Dự án Tổ hợp văn phòng làm việc và thương mại dịch vụ MIPEC Hà Tĩnh của Công ty Cổ phần Hóa dầu Quân Đội |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
Phường Thạch Trung |
HT183 |
|
8 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Phường Bắc Hà |
HT184 |
|
9 |
Dự án đất thương mại dịch vụ |
1,14 |
|
1,14 |
1,14 |
|
|
|
|
Phường Bắc Hà |
HT186 |
|
10 |
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công ty CP Đức Thành Thắng; Đường Xô Viết Nghê Tĩnh, khu đô thị Bắc) |
0,48 |
|
0,48 |
|
|
|
|
0,48 |
Phường Bắc Hà |
HT187 |
|
11 |
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công ty CP TECCO Hà Tĩnh, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc) |
1,60 |
|
1,60 |
|
|
|
|
1,60 |
Khu đô thị Bắc, Phường Bắc Hà |
HT188 |
|
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường Thạch Hạ |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
Phường Thạch Hạ |
HT189 |
|
13 |
Kho thương mại Công ty cổ phần Sơn Nikko |
0,32 |
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
Thôn Nam Bình, xã Thạch Đài, phường Trần Phú |
HT190 |
|
14 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp và thiết bị nội thất trong xây dựng |
0,42 |
|
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
Đồng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng |
HT191 |
|
15 |
Hệ thống cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp tại xã Thạch Văn |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
Thôn Bắc Văn, xã Thạch Văn |
HT192 |
|
16 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Thạch Đài |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
Xã Thạch Đài |
HT193 |
|
17 |
Cửa hàng xăng dầu Thành An |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Đồng Re Re, thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng |
HT194 |
|
18 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4,10 |
|
4,10 |
|
|
|
|
4,10 |
Xã Tượng Sơn |
HT195 |
|
19 |
Dự án khu du lịch biển |
66,40 |
|
66,40 |
|
6,55 |
|
11,20 |
48,65 |
Xã Thạch Trị, Thạch Văn |
HT196 |
|
20 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ và khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV) |
1,05 |
|
1,05 |
|
|
|
|
1,05 |
Xã Hộ Độ |
HT198 |
|
21 |
Đất thương mại, dịch vụ (dọc Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ |
2,85 |
|
2,85 |
|
|
|
|
2,85 |
Xã Hộ Độ |
HT200 |
|
I.3.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,24 |
0,90 |
1,34 |
|
|
|
|
1,34 |
|
|
|
1 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp xã Hộ Độ |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Hộ Độ |
HT201 |
|
2 |
Các dự án SXKD tại Phường Đồng Môn |
2,04 |
0,90 |
1,14 |
|
|
|
|
1,14 |
Phường Đồng Môn |
HT202 |
|
I.4 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
132,08 |
9,80 |
122,28 |
83,41 |
|
|
|
38,86 |
|
|
|
I.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
1 |
Tiểu công viên CX-01 thành sân bóng đá mini nhân tạo kết hợp tiểu công viên tại TDP 1 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
Phường Hà Huy Tập |
HT203 |
|
2 |
Chuyển mục đich nhà văn hóa tổ 9 thành đất thể thao |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Phường Nam Hà |
HT204 |
|
3 |
Sân thể thao TDP 6 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Phường Bắc Hà |
HT205 |
|
4 |
Sân thể thao (NVH TDP4 cũ, Phường Bắc Hà) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Phường Bắc Hà |
HT206 |
|
I.4.2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
2,40 |
|
2,40 |
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
1 |
Khu vui chơi, giải trí (Thu hồi NVH KP4 cũ - phường Hà Huy Tập) |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
Phường Hà Huy Tập |
HT207 |
|
2 |
Đất khu thể thao, công viên cây xanh mặt nước |
2,22 |
|
2,22 |
|
|
|
|
2,22 |
Phường Thạch Trung |
HT208 |
|
3 |
Tiểu công viên |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
Phường Thạch Hưng |
HT209 |
|
I.4.3 |
Đất ở nông thôn (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
4,42 |
|
4,42 |
|
|
|
|
4,42 |
|
|
|
1 |
Xen dắm dân cư xã Thạch Bình (giao đất) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Xã Thạch Bình |
HT210 |
|
2 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (11 lô), xã Thạch Trị |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
|
0,37 |
Xã Thạch Trị |
HT212 |
|
3 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (32 lô), xã Thạch Văn |
1,72 |
|
1,72 |
|
|
|
|
1,72 |
Xã Thạch Văn |
HT213 |
|
4 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 15A đoạn nối QL1A- Đường Hồ Chí Minh (15 lô), xã Thạch Đài |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
Xã Thạch Đài |
HT216 |
|
5 |
Các lô đất ở dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (01 lô), xã Thạch Lạc |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Xã Thạch Lạc |
HT217 |
|
6 |
Dôi dư Khu Tái định cư (đấu giá) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Thôn Thanh Cao, xã Thạch Khê |
HT218 |
|
7 |
Khu đất thu hồi của Hợp tác xã Chăn nuôi khởi nghiệp Thạch Đài |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài |
HT219 |
|
8 |
Đất ở Đông Nam Lý, Bình Minh, Bình Quang,Yên Bình, Đông Trung, Bình Luật, Vinh Thái, Đông Vinh |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Cẩm Bình |
HT220 |
|
I.4.4 |
Đất ở đô thị (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
109,21 |
7,78 |
101,43 |
79,87 |
|
|
|
21,55 |
|
|
|
1 |
Dự án Khu phức hợp thể thao, nhà ở Sông Đông (Đấu thầu lựa chọn NĐT) |
7,20 |
|
7,20 |
6,70 |
|
|
|
0,50 |
Phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh |
HT126 |
|
2 |
Dự án chỉnh trang đô thị hạ tầng dân cư TDP7 (Giao đất) |
4,54 |
|
4,54 |
3,15 |
|
|
|
1,39 |
Khu Đồng Dài, Phường Hà Huy Tập |
HT127 |
|
3 |
Khu đô thị Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh (Giao đất giai đoạn 1) |
10,18 |
|
10,18 |
9,06 |
|
|
|
1,12 |
Phường Thạch Quý |
HT128 |
|
4 |
Đất ở mới (Xen dắm) |
1,41 |
|
1,41 |
0,84 |
|
|
|
0,57 |
Phường Đại Nài |
HT129 |
|
5 |
Khu dân cư tổ dân phố 2 |
1,20 |
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
TDP 2,6, Phường Bắc Hà |
HT130 |
|
6 |
Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa (đối diện Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh), phường Thạch Linh |
1,59 |
|
1,59 |
1,49 |
|
|
|
0,10 |
P. Trần Phú |
HT131 |
|
7 |
Hạ tầng tổ dân phố 6 |
1,31 |
|
1,31 |
1,13 |
|
|
|
0,18 |
Phường Bắc Hà |
HT132 |
|
8 |
Hạ tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường Thạch Linh |
4,21 |
|
4,21 |
3,79 |
|
|
|
0,42 |
P. Trần Phú |
HT135 |
|
9 |
Hạ tầng khu dân cư khối phố Bắc Quý |
5,07 |
|
5,07 |
4,92 |
|
|
|
0,15 |
Bắc Quý, Thạch Quý |
HT137 |
|
10 |
Hạ tầng khu dân cư Đồi Mốt |
2,00 |
|
2,00 |
1,86 |
|
|
|
0,14 |
Phường Trần Phú, Phường Thạch Trung |
HT138 |
|
11 |
Hạ tầng khu dân cư Hợp Tiến |
1,00 |
|
1,00 |
0,92 |
|
|
|
0,08 |
Phường Trần Phú |
HT139 |
|
12 |
Hạ tầng khu dân cư tại ngõ 164, đường Trần Phú |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Phường Bắc Hà |
HT140 |
|
13 |
Hạ tầng tổ dân phố 7 |
0,44 |
|
0,44 |
|
|
|
|
0,44 |
Phường Hà Huy Tập |
HT141 |
|
14 |
Khu dân cư Cầu Ngan |
4,89 |
|
4,89 |
4,76 |
|
|
|
0,13 |
Thôn Liên Thanh, Tân Học, Phường Thạch Hạ |
HT142 |
|
15 |
Hạ tầng khu dân cư xen dắm thôn Hồng Hà |
0,57 |
|
0,57 |
0,38 |
|
|
|
0,19 |
Thôn Hồng Hà, Phường Thạch Trung |
HT146 |
|
16 |
Hạ tầng phía Tây thôn Tân Học, phường Thạch Hạ |
4,50 |
|
4,50 |
4,50 |
|
|
|
|
Phường Thạch Hạ |
HT147 |
|
17 |
Hạ tầng Khu dân cư Cọc Lim, thôn Đông Tiến giai đoạn 3 |
2,50 |
1,60 |
0,90 |
0,71 |
|
|
|
0,19 |
Xóm Đông Tiến, Phường Thạch Trung |
HT148 |
|
18 |
Hạ tầng khu dân cư vùng Giếng Đồng thôn Tiến Giang, phường Đồng Môn |
2,10 |
|
2,10 |
2,00 |
|
|
|
0,10 |
Phường Đông Môn |
HT149 |
|
19 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Tân Phú, phường Thạch Trung |
3,05 |
|
3,05 |
2,90 |
|
|
|
0,15 |
Phường Thạch Trung |
HT150 |
|
20 |
Hạ tầng khu dân cư đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, phường Thạch Hưng |
4,10 |
|
4,10 |
4,10 |
|
|
|
|
Phường Thạch Hưng |
HT151 |
|
21 |
Hạ tầng Khu dân cư thôn Thanh Tiến, phường Đồng Môn |
2,85 |
|
2,85 |
2,85 |
|
|
|
|
Phường Đồng Môn |
HT152 |
|
22 |
Hạ tầng Khu dân cư Khu N trung tâm hành chính phường Thạch Hưng |
2,50 |
|
2,50 |
2,45 |
|
|
|
0,05 |
Phường Thạch Hưng |
HT153 |
|
23 |
Hạ tầng Khu dân cư Khu M trung tâm hành chính phường Thạch Hưng |
4,51 |
|
4,51 |
4,51 |
|
|
|
|
Phường Thạch Hưng |
HT154 |
|
24 |
Hạ tầng khu dân cư phía Đông thôn Tân Học, phường Thạch Hạ |
3,00 |
|
3,00 |
2,95 |
|
|
|
0,05 |
Tân Học, Phường Thạch Hạ |
HT155 |
|
25 |
Hạ tầng dân cư Trung Tiến, phường Đồng Môn |
2,20 |
|
2,20 |
2,15 |
|
|
|
0,05 |
Trung Tiến, Đồng Môn |
HT156 |
|
26 |
Hạ tầng khu dân cư Liên Phú |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
Phường Thạch Trung |
HT157 |
|
27 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bường, phường Thạch Hưng |
3,66 |
|
3,66 |
3,56 |
|
|
|
0,10 |
Phường Thạch Hưng |
HT158 |
|
28 |
Khu dân cư xen dắm thôn Đoài Thịnh, phường Thạch Trung |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
Phường Thạch Trung |
HT160 |
|
29 |
Đấu giá Khu dân cư đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
Phường Thạch Quý |
HT222 |
|
30 |
Đấu giá xen dắm dân cư các khối phố cũ |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Phường Nam Hà |
HT223 |
|
31 |
Đấu giá khu dân cư Đại Đồng |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Phường Trần Phú |
HT224 |
|
32 |
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 3, 4, 6, 7, Bàu Rạ (Giao đất) |
3,71 |
|
3,71 |
|
|
|
|
3,71 |
Phường Hà Huy Tập |
HT226 |
|
33 |
Đấu giá khu dân cư Đồng Bàu Rạ |
2,98 |
|
2,98 |
|
|
|
|
2,98 |
Phường Hà Huy Tập |
HT227 |
|
34 |
Hạ tầng hai bên đường Đường Hải thượng Lãn Ông kéo dài (giao đất) |
2,81 |
1,91 |
0,90 |
|
|
|
|
0,90 |
Phường Thạch Quý, Tân Giang |
HT228 |
|
35 |
Đấu giá đất ở mới Tổ 3,4,7 phường Hà Huy Tập |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Phường Hà Huy Tập |
HT229 |
|
36 |
Đấu giá đất ở mới các tổ dân phố phường Trần Phú |
0,20 |
0,07 |
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
Phường Trần Phú |
HT230 |
|
37 |
Khu hạ tầng xen dắm đấu giá đất ở, tái định cư, tách hộ các Tổ dân phố 1, 2, 3, 5, 7, 8, khu trung tâm HC phường và trụ sở UBND phường Nam Hà (cũ) |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
|
0,41 |
Phường Nam Hà |
HT231 |
|
38 |
Đấu giá xen dắm dân cư (nhiều vị trí) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Phường Đại Nài |
HT233 |
|
39 |
Đấu giá đất ở đô thị Khu dân cư Vĩnh Hòa |
2,80 |
2,40 |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Phường Trần Phú |
HT234 |
|
40 |
TĐC Hạ tầng khu dân cư xem dắm TDP4, phường Hà Huy Tập |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
phường Hà Huy Tập |
HT235 |
|
41 |
Đấu giá đất ở tại phường Trần Phú |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
Phường Trần Phú |
HT236 |
|
42 |
Đấu giá Đất ở xen dắm TDP Tâm Quý |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Phường Thạch Quý |
HT237 |
|
43 |
Đấu giá đất ở dân cư tổ dân phố 2 |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
Phường Đại Nài |
HT238 |
|
44 |
Đấu giá xen dắm các xóm |
1,35 |
|
1,35 |
|
|
|
|
1,35 |
Phường Thạch Trung |
HT239 |
|
45 |
Đấu giá xen dắm các thôn |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Phường Thạch Hưng |
HT240 |
|
46 |
Đấu giá xen dắm đất ở Đông Tiến, Tân Trung, Thanh phú, Đoài Thịnh, Tân Phú, Nam Quang, Hồng Hà |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Phường Thạch Trung |
HT241 |
|
47 |
Khu Tái định cư dự án Đường Nam cầu Cày đi cầu Thạch Đồng tại xóm Liên Công, phường Đồng Môn (xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng cũ) |
0,92 |
|
0,92 |
|
|
|
|
0,92 |
Phường Đồng Môn |
HT242 |
|
48 |
Đấu giá và bố trí TĐC khu dân cư Đồi Quang |
1,60 |
|
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
Phường Đồng Môn |
HT243 |
|
49 |
Đấu giá Khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2) và KDC xen dắm thôn Minh Yên |
2,80 |
1,80 |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Phường Thạch Hạ |
HT244 |
|
50 |
Đấu giá khu dân cư Đồng Cầu |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
Thôn Kinh Nam, Phường Thạch Hưng |
HT245 |
|
51 |
Đấu giá và bố trí TĐC Khu dân cư xen dắm Đồng Xay, thôn Thanh Phú phường Thạch Trung (giai đoạn 3) |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
Xóm Thanh Phú, Phường Thạch Trung |
HT246 |
|
I.4.5 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
4,06 |
|
4,06 |
|
|
|
|
4,06 |
|
|
|
1 |
Đất xây dựng cơ sở Y tế (Bệnh viện Vinmec Thiện Tâm Hà Tĩnh) |
3,69 |
|
3,69 |
|
|
|
|
3,69 |
Phường Thạch Quý, Phường Thạch Hưng |
HT247 |
|
2 |
Trạm y tế phường Hà Huy Tập |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
Phường Hà Huy Tập |
HT248 |
|
3 |
Đất y tế phường Tân Giang |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
Phường Tân Giang |
HT249 |
|
I.4.6 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,91 |
0,07 |
1,84 |
1,28 |
|
|
|
0,56 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Tiến |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Phường Đồng Môn |
HT251 |
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến từ trạm y tế cũ |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
Phường Đồng Môn |
HT252 |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng Đài tưởng niệm phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh |
0,14 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
Phường Thạch Quý |
HT253 |
|
4 |
Nhà văn hoá thôn Nam Thắng |
0,56 |
|
0,56 |
0,30 |
|
|
|
0,26 |
Thôn Nam Thắng, xã Thạch Thắng |
HT61 |
|
5 |
Nhà văn hoá thôn Cao Thắng |
0,53 |
|
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng |
HT62 |
|
6 |
Nhà văn hoá thôn Trung Phú |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng |
HT63 |
|
I.4.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,62 |
|
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm hành chính phường (Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND phường Văn Yên) |
0,62 |
|
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
Phường Văn Yên |
HT254 |
|
I.4.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ Núi Nài |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Phường Đại Nài |
HT255 |
|
I.4.9 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
4,12 |
1,95 |
2,17 |
1,64 |
|
|
|
0,53 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường Mầm non Văn Yên |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Phường Văn Yên |
HT256 |
|
2 |
Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới |
1,44 |
|
1,44 |
1,44 |
|
|
|
|
Phường Đại Nài |
HT197 |
|
3 |
Mở rộng trường THPT Cẩm Bình (thôn Tân An) |
2,48 |
1,95 |
0,53 |
|
|
|
|
0,53 |
Xã Cẩm Bình |
HT257 |
|
I.4.10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
1 |
Cho thuê đất công ích |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
Xã Thạch Bình |
HT258 |
|
I.4.11 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
1 |
Trụ sở Ban QLDA ĐT xây dựng công trình NN&PTNT |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Phường Nam Hà |
HT259 |
|
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch đã có văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
62,28 |
|
62,28 |
43,23 |
|
|
|
19,05 |
|
|
|
II.1 |
Đất giao thông |
62,28 |
|
62,28 |
43,23 |
|
|
|
19,05 |
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường Nguyễn Trung Thiên (đường Phan Bội Châu) kéo dài tư Văn Yên đến Cẩm Bình kết nối đến đường Tỉnh ĐT.553 |
21,18 |
|
21,18 |
11,52 |
|
|
|
9,66 |
Phường Văn Yên, Đại Nài, xã Thạch Bình, Cẩm Bình |
HT261 |
|
2 |
Xây mới tuyến đường Nguyễn Trung Thiên kéo dài (Đoạn tư đường Ngô Quyền đến đường Vành đai phía Đông thành phố Hà Tĩnh) |
7,68 |
|
7,68 |
5,42 |
|
|
|
2,26 |
Phường Đồng Môn, Thạch Hạ |
HT262 |
|
3 |
Xây mới tuyến đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn phía Bắc đường Ngô Quyền) |
26,07 |
|
26,07 |
19,49 |
|
|
|
6,58 |
Phường Thạch Trung, Đồng Môn, Thạch Hạ |
HT263 |
|
4 |
Đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
7,35 |
|
7,35 |
6,80 |
|
|
|
0,55 |
Xã Thạch Đài |
HT264 |
|
III |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
20,00 |
1,60 |
18,40 |
5,58 |
5,02 |
|
0,95 |
6,85 |
|
|
|
III.1 |
Đất quốc phòng |
5,02 |
|
5,02 |
|
5,02 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng trên địa bàn xã Thạch Hải |
5,02 |
|
5,02 |
|
5,02 |
|
|
|
Xã Thạch Hải |
|
|
III.2 |
Đất an ninh |
1,91 |
|
1,91 |
1,16 |
|
|
|
0,75 |
|
|
|
1 |
Đất an ninh trên địa bàn các xã: Hộ Độ (0,20); Thạch Trị (0,2); Thạch Văn (0,12); Tân Lâm Hương (0,20); Thạch Khê (0,15); Thạch Thắng (0,24); Thạch Lạc (0,20); Thạch Hải (0,20); Cẩm Bình (0,20); Cẩm Vịnh (0,20) |
1,91 |
|
1,91 |
1,16 |
|
|
|
0,75 |
Các xã Hộ Độ, Thạch Trị, Thạch Văn, Tân Lâm Hương, Thạch Khê, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Hải, Cẩm Bình, Cẩm Vịnh |
|
|
III.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,04 |
|
0,04 |
0,01 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
1 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA công cộng khu vực xã Hộ Độ |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Xã Hộ Độ |
HT271 |
|
2 |
Xây dựng cải tạo lưới điện trung áp, hạ áp và TBA khu vực thành phố Hà Tĩnh, Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thạch Trị, Tân Lâm Hương |
HT272 |
|
III.4 |
Đất giao thông |
5,67 |
1,60 |
4,07 |
0,95 |
|
|
0,95 |
2,17 |
|
|
|
1 |
Đường Trường Chinh đoạn từ Lê Văn Huân đến đường Lê Hồng Phong, thành phố Hà Tĩnh |
1,15 |
|
1,15 |
0,95 |
|
|
|
0,20 |
Phường Trần Phú |
HT273 |
|
2 |
Đường Nguyễn Công Trứ (đoạn từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du) |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Phường Bắc Hà, phường Thạch Quý |
HT274 |
|
3 |
Nâng cấp tuyến đường Phan Đình Giót (Từ Hà Huy Tập đến Hà Tôn Mục) |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Phường Nam Hà |
HT275 |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường trục xã TX01 đoạn QL 15B đến thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn |
4,50 |
1,60 |
2,90 |
|
|
|
0,95 |
1,95 |
Thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn |
HT276 |
|
III.5 |
Đất ở nông thôn |
7,36 |
|
7,36 |
3,46 |
|
|
|
3,90 |
|
|
|
1 |
Đất ở gần chợ Đình thôn Đông Vinh |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Bình |
HT277 |
|
2 |
Đất ở vùng Cơn Hòe, Thôn Tam Trung và Vùng Ổ Ga dưới - thôn Đông Hạ, sân bóng Ngụ Phúc |
0,26 |
|
0,26 |
0,24 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cẩm Vịnh |
HT278 |
|
3 |
Đất ở nông thôn |
1,80 |
|
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
Nhà Chôi thôn 18, vùng Trạm Điện, thôn Trung Hòa, xã Tân Lâm Hương |
HT280 |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
1,72 |
|
1,72 |
1,22 |
|
|
|
0,50 |
vùng cựa trước thôn Tiến Bộ; đồng dưng thôn Hương Mỹ; tái định cư thôn Phái Nam xã Tân Lâm Hương |
HT281 |
|
5 |
Đất ở nông thôn |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
Cù Vải, thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài |
HT284 |
|
6 |
Đất ở nông thôn |
3,30 |
|
3,30 |
|
|
|
|
3,30 |
Thôn Toàn Thắng, xã Thạch Trị |
HT285 |
|
IV |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
3,73 |
0,33 |
3,40 |
0,26 |
|
|
|
3,14 |
|
|
|
IV.1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,79 |
|
1,79 |
|
|
|
|
1,79 |
|
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,79 |
|
1,79 |
|
|
|
|
1,79 |
Thôn Đại Tiến, xã Thạch Trị |
HT286 |
|
IV.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,64 |
|
0,64 |
0,26 |
|
|
|
0,38 |
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ tại đường QL 15B, thôn Trần Phú |
0,26 |
|
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
Xã Thạch Trị |
HT288 |
|
2 |
Đất TMDV tổng hợp Bến Đá |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
|
|
0,38 |
Phường Đông Môn |
HT79 |
|
IV.3 |
Đất ở nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
thôn Trung Lạc, Quyết Tiến, Vĩnh Thịnh xã Thạch Lạc |
HT289 |
|
IV.4 |
Đất ở đô thị |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
1 |
Đấu giá NVH TDP 1 và xen dắm TDP 4 phường Nguyễn Du cũ |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Phường Bắc Hà |
HT199 |
|
2 |
Đấu giá đất ở vị trí Cục thống kê tỉnh Hà Tĩnh cũ |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Phường Tân Giang |
HT78 |
|
IV.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
0,73 |
0,33 |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Đỉnh Bàn cơ sở 2 |
0,73 |
0,33 |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Xã Đỉnh Bàn |
HT265 |
|
V |
Trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến phân bổ chỉ tiêu trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
|
6,00 |
Các phường |
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
7,50 |
|
7,50 |
|
|
|
|
7,50 |
Các xã |
|
|
TỔNG 248 CT,DA |
1.055,17 |
119,97 |
935,20 |
392,22 |
12,07 |
|
16,74 |
514,17 |
248 |
|
|