Quyết định 594/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
| Số hiệu | 594/2001/QĐ-TCHQ |
| Ngày ban hành | 29/06/2001 |
| Ngày có hiệu lực | 14/07/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
| Người ký | Lê Mạnh Hùng |
| Lĩnh vực | Thương mại |
|
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 594/2001/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2001 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại Điều 7 Nghị
định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997; Thông tư số
92/1999/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn
định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
|
|
Lê Mạnh Hùng (Đã ký) |
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 177/2001/QĐ-TCHQ NGÀY 14/3/2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 594 ngày 29 tháng 6 năm 2001 của Tổng cục
trưởng Tổng cục hải quan)
|
Tên hàng |
ĐVT |
Giá tính thuế (USD) |
|
CHƯƠNG 4 |
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá sữa bột thành phẩm qui định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ. |
|
|
|
* Sữa bột thành phẩm: |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
|
- Loại đóng trong hộp, lon kim loại |
kg |
3,50 |
|
- Loại đóng trong bao bì khác |
kg |
3,00 |
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
|
* Sữa loại khác: |
|
|
|
+ Sữa bột gầy nguyên liệu |
kg |
2,00 |
|
+ Sữa bột nguyên liệu khác |
kg |
1,80 |
|
CHƯƠNG 7 |
|
|
|
* Đậu Hà lan khô |
kg |
2,00 |
|
CHƯƠNG 11 |
|
|
|
* Tinh bột sắn |
tấn |
170,00 |
|
CHƯƠNG 15 |
|
|
|
* Dầu thực vật khác: |
|
|
|
+ Loại thô |
tấn |
540,00 |
|
+ Loại đã tinh chế |
tấn |
750,00 |
|
CHUƠNG 17 |
|
|
|
* Kẹo cao su |
kg |
2,80 |
|
* Bánh Chocolate (kể cả loại pha Chocolate): |
|
|
|
+ Do Hàn quốc sản xuất |
kg |
1,80 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
kg |
2,50 |
|
* Các loại bánh nêu trên đựng trong hộp giấy, hộp nhựa, bao ni lon tính bằng 80% khung giá trên. |
|
|
|
CHƯƠNG 19 |
|
|
|
* Ca cao có đường, không sữa |
kg |
2,50 |
|
* Thức ăn chế biến từ sữa |
kg |
1,20 |
|
CHƯƠNG 20 |
|
|
|
* Chất Protein đã được làm rắn từ đậu nành dùng làm thực phẩm chay |
kg |
0,90 |
|
CHƯƠNG 21 |
|
|
|
* Mì chính (bột ngọt) do các nước sản xuất (trừ Trung Quốc sản xuất) |
|
|
|
+ Loại đã đóng trong bao bì dưới 25 kg |
tấn |
1.300,00 |
|
+ Loại đã đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên tính bằng 80% loại trên |
|
|
|
* Mì chính (bột ngọt) do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
|
* Viên ngậm sâm (hộp = 165 gr) |
hộp |
1,70 |
|
CHƯƠNG 23 |
|
|
|
* Hoá chất dùng trong công nghiệp thực phẩm: Muối của axit Nucleic |
|
|
|
+ Loại IMP (Disodium inosine 5 ' monophosphate) |
kg |
12,00 |
|
+ Loại GMP (Disodium guanosine 5 ' monophosphate) |
kg |
12,00 |
|
* Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bột xương thịt |
tấn |
150,00 |
|
CHƯƠNG 28, 29 |
|
|
|
* Xút NaOH |
tấn |
220,00 |
|
CHƯƠNG 37 |
|
|
|
* Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto |
cuộn |
0,80 |
|
CHƯƠNG 39 |
|
|
|
* Hạt nhựa PP (Poly Propylen) |
tấn |
550,00 |
|
* Hạt nhựa PVC |
tấn |
500,00 |
|
* Hộp đựng đĩa mềm vi tính (hộp đựng 20 đĩa trở xuống) |
hộp |
1,00 |
|
* Băng keo nhựa khổ rộng trên 20cm tính bằng 120% loại khổ dưới 20cm. |
|
|
|
CHƯƠNG 44 |
|
|
|
* Gỗ dán nhiều lớp tính tương đương ván dăm gỗ ép |
|
|
|
CHƯƠNG 48 |
|
|
|
* Giấy dạng cuộn dùng để sản xuất khăn giấy vệ sinh |
tấn |
650,00 |
|
* Giấy tự dính (một mặt có quét lớp keo hoặc nhựa, một mặt có lớp giấy bảo vệ). |
m2 |
0,10 |
|
CHƯƠNG 51, 52, 53... |
|
|
|
* Vải mộc loại khác khổ 1,6 m |
mét |
0,50 |
|
* Vải Jean thun (Cotton pha Polyester, Spandex...) khổ 1,5m |
mét |
1,50 |
|
CHƯƠNG 61, 62, 63... |
|
|
|
* Bao tải đay |
|
|
|
+ Loại đựng 100 kg |
chiếc |
0,40 |
|
+ Loại đựng trên hoặc dưới 100 kg tính quy đổi theo loại đựng 100 kg |
|
|
|
* Chăn lông hoá học: |
|
|
|
+ Loại từ 2 kg trở xuống |
chiếc |
2,00 |
|
+ Loại từ 2 kg đến dưới 3 kg |
chiếc |
5,00 |
|
+ Loại từ 3 kg trở lên |
chiếc |
10,00 |
|
CHƯƠNG 64 |
|
|
|
* Các loại giày do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% các loại giày qui định tại bảng giá 177/2001/QĐ-TCHQ |
|
|
|
CHƯƠNG 73 |
|
|
|
* Vỏ bình ga |
|
|
|
+ Loại đựng dưới 9 kg ga |
bình |
10,00 |
|
+ Loại đựng từ 9 kg đến 15 kg ga |
bình |
16,00 |
|
+ Loại đựng trên 15 kg ga |
bình |
22,00 |
|
* Nồi chảo bằng Inox, sắt thép chưa đồng bộ (thiếu quai, nắp) tính bằng 80% loại đồng bộ |
|
|
|
* Dây sen và gương sen (kèm giá đỡ) đồng bộ |
bộ |
10,00 |
|
CHƯƠNG 83 |
|
|
|
*Khoá càng cua xe đạp |
chiếc |
0,15 |
|
CHƯƠNG 84 |
|
|
|
* Thân máy cày, máy xới |
|
|
|
+ Loại từ 4 HP đến 8 HP |
chiếc |
140,00 |
|
+ Loại trên 8 HP đến 10 HP |
chiếc |
200,00 |
|
+ Loại trên 10 HP đến 15 HP |
chiếc |
350,00 |
|
+ Loại trên 15 HP đến 20 HP |
chiếc |
500,00 |
|
+ Loại trên 20 HP đến 25 HP |
chiếc |
600,00 |
|
+ Loại trên 25 HP |
chiếc |
700,00 |
|
CHƯƠNG 85 |
|
|
|
* Bình đun nước nóng dùng điện (Water head): |
|
|
|
+ Loại do G7 sản xuất: |
|
|
|
- Loại không làm nóng tức thời: |
|
|
|
-- Loại dưới 30lít |
chiếc |
55,00 |
|
-- Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít |
chiếc |
70,00 |
|
-- Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít |
chiếc |
75,00 |
|
-- Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít |
chiếc |
80,00 |
|
-- Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít |
chiếc |
90,00 |
|
-- Loại từ 150 lít đến 180 lít |
chiếc |
100,00 |
|
-- Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở qui đổi giá theo dung tích của loại 180 lít |
chiếc |
|
|
- Loại nóng tức thời bằng điện |
chiếc |
55,00 |
|
+ Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
|
CHƯƠNG 87 |
|
|
|
* Xe ô tô tải do Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
+ Loại trọng tải dưới 1 tấn |
chiếc |
2.000,00 |
|
+ Loại trọng tải từ 1 tấn đến dưới 2 tấn |
chiếc |
3.000,00 |
|
+ Loại trọng tải từ 2 tấn đến 3 tấn |
chiếc |
5.000,00 |
|
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 594/2001/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2001 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại Điều 7 Nghị
định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997; Thông tư số
92/1999/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn
định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
|
|
Lê Mạnh Hùng (Đã ký) |
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 177/2001/QĐ-TCHQ NGÀY 14/3/2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 594 ngày 29 tháng 6 năm 2001 của Tổng cục
trưởng Tổng cục hải quan)
|
Tên hàng |
ĐVT |
Giá tính thuế (USD) |
|
CHƯƠNG 4 |
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá sữa bột thành phẩm qui định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ. |
|
|
|
* Sữa bột thành phẩm: |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
|
- Loại đóng trong hộp, lon kim loại |
kg |
3,50 |
|
- Loại đóng trong bao bì khác |
kg |
3,00 |
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
|
* Sữa loại khác: |
|
|
|
+ Sữa bột gầy nguyên liệu |
kg |
2,00 |
|
+ Sữa bột nguyên liệu khác |
kg |
1,80 |
|
CHƯƠNG 7 |
|
|
|
* Đậu Hà lan khô |
kg |
2,00 |
|
CHƯƠNG 11 |
|
|
|
* Tinh bột sắn |
tấn |
170,00 |
|
CHƯƠNG 15 |
|
|
|
* Dầu thực vật khác: |
|
|
|
+ Loại thô |
tấn |
540,00 |
|
+ Loại đã tinh chế |
tấn |
750,00 |
|
CHUƠNG 17 |
|
|
|
* Kẹo cao su |
kg |
2,80 |
|
* Bánh Chocolate (kể cả loại pha Chocolate): |
|
|
|
+ Do Hàn quốc sản xuất |
kg |
1,80 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
kg |
2,50 |
|
* Các loại bánh nêu trên đựng trong hộp giấy, hộp nhựa, bao ni lon tính bằng 80% khung giá trên. |
|
|
|
CHƯƠNG 19 |
|
|
|
* Ca cao có đường, không sữa |
kg |
2,50 |
|
* Thức ăn chế biến từ sữa |
kg |
1,20 |
|
CHƯƠNG 20 |
|
|
|
* Chất Protein đã được làm rắn từ đậu nành dùng làm thực phẩm chay |
kg |
0,90 |
|
CHƯƠNG 21 |
|
|
|
* Mì chính (bột ngọt) do các nước sản xuất (trừ Trung Quốc sản xuất) |
|
|
|
+ Loại đã đóng trong bao bì dưới 25 kg |
tấn |
1.300,00 |
|
+ Loại đã đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên tính bằng 80% loại trên |
|
|
|
* Mì chính (bột ngọt) do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
|
* Viên ngậm sâm (hộp = 165 gr) |
hộp |
1,70 |
|
CHƯƠNG 23 |
|
|
|
* Hoá chất dùng trong công nghiệp thực phẩm: Muối của axit Nucleic |
|
|
|
+ Loại IMP (Disodium inosine 5 ' monophosphate) |
kg |
12,00 |
|
+ Loại GMP (Disodium guanosine 5 ' monophosphate) |
kg |
12,00 |
|
* Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bột xương thịt |
tấn |
150,00 |
|
CHƯƠNG 28, 29 |
|
|
|
* Xút NaOH |
tấn |
220,00 |
|
CHƯƠNG 37 |
|
|
|
* Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto |
cuộn |
0,80 |
|
CHƯƠNG 39 |
|
|
|
* Hạt nhựa PP (Poly Propylen) |
tấn |
550,00 |
|
* Hạt nhựa PVC |
tấn |
500,00 |
|
* Hộp đựng đĩa mềm vi tính (hộp đựng 20 đĩa trở xuống) |
hộp |
1,00 |
|
* Băng keo nhựa khổ rộng trên 20cm tính bằng 120% loại khổ dưới 20cm. |
|
|
|
CHƯƠNG 44 |
|
|
|
* Gỗ dán nhiều lớp tính tương đương ván dăm gỗ ép |
|
|
|
CHƯƠNG 48 |
|
|
|
* Giấy dạng cuộn dùng để sản xuất khăn giấy vệ sinh |
tấn |
650,00 |
|
* Giấy tự dính (một mặt có quét lớp keo hoặc nhựa, một mặt có lớp giấy bảo vệ). |
m2 |
0,10 |
|
CHƯƠNG 51, 52, 53... |
|
|
|
* Vải mộc loại khác khổ 1,6 m |
mét |
0,50 |
|
* Vải Jean thun (Cotton pha Polyester, Spandex...) khổ 1,5m |
mét |
1,50 |
|
CHƯƠNG 61, 62, 63... |
|
|
|
* Bao tải đay |
|
|
|
+ Loại đựng 100 kg |
chiếc |
0,40 |
|
+ Loại đựng trên hoặc dưới 100 kg tính quy đổi theo loại đựng 100 kg |
|
|
|
* Chăn lông hoá học: |
|
|
|
+ Loại từ 2 kg trở xuống |
chiếc |
2,00 |
|
+ Loại từ 2 kg đến dưới 3 kg |
chiếc |
5,00 |
|
+ Loại từ 3 kg trở lên |
chiếc |
10,00 |
|
CHƯƠNG 64 |
|
|
|
* Các loại giày do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% các loại giày qui định tại bảng giá 177/2001/QĐ-TCHQ |
|
|
|
CHƯƠNG 73 |
|
|
|
* Vỏ bình ga |
|
|
|
+ Loại đựng dưới 9 kg ga |
bình |
10,00 |
|
+ Loại đựng từ 9 kg đến 15 kg ga |
bình |
16,00 |
|
+ Loại đựng trên 15 kg ga |
bình |
22,00 |
|
* Nồi chảo bằng Inox, sắt thép chưa đồng bộ (thiếu quai, nắp) tính bằng 80% loại đồng bộ |
|
|
|
* Dây sen và gương sen (kèm giá đỡ) đồng bộ |
bộ |
10,00 |
|
CHƯƠNG 83 |
|
|
|
*Khoá càng cua xe đạp |
chiếc |
0,15 |
|
CHƯƠNG 84 |
|
|
|
* Thân máy cày, máy xới |
|
|
|
+ Loại từ 4 HP đến 8 HP |
chiếc |
140,00 |
|
+ Loại trên 8 HP đến 10 HP |
chiếc |
200,00 |
|
+ Loại trên 10 HP đến 15 HP |
chiếc |
350,00 |
|
+ Loại trên 15 HP đến 20 HP |
chiếc |
500,00 |
|
+ Loại trên 20 HP đến 25 HP |
chiếc |
600,00 |
|
+ Loại trên 25 HP |
chiếc |
700,00 |
|
CHƯƠNG 85 |
|
|
|
* Bình đun nước nóng dùng điện (Water head): |
|
|
|
+ Loại do G7 sản xuất: |
|
|
|
- Loại không làm nóng tức thời: |
|
|
|
-- Loại dưới 30lít |
chiếc |
55,00 |
|
-- Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít |
chiếc |
70,00 |
|
-- Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít |
chiếc |
75,00 |
|
-- Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít |
chiếc |
80,00 |
|
-- Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít |
chiếc |
90,00 |
|
-- Loại từ 150 lít đến 180 lít |
chiếc |
100,00 |
|
-- Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở qui đổi giá theo dung tích của loại 180 lít |
chiếc |
|
|
- Loại nóng tức thời bằng điện |
chiếc |
55,00 |
|
+ Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
|
CHƯƠNG 87 |
|
|
|
* Xe ô tô tải do Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
+ Loại trọng tải dưới 1 tấn |
chiếc |
2.000,00 |
|
+ Loại trọng tải từ 1 tấn đến dưới 2 tấn |
chiếc |
3.000,00 |
|
+ Loại trọng tải từ 2 tấn đến 3 tấn |
chiếc |
5.000,00 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh