Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 81 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động, Việc làm, An toàn vệ sinh lao động, Chính sách người có công và chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 586/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre trên cơ sở hợp nhất Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre và Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 647/TTr-SNV ngày 25 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 81 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm, an toàn vệ sinh lao động, chính sách, người có công và chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01 tháng 3 năm 2025. Bãi bỏ tên 81 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm, an toàn vệ sinh lao động, chính sách, người có công và chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo các quyết định sau đây:
1. Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
2. Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới; 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
3. Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
4. Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
5. Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công (ưu đãi người có công với cách mạng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre;
7. Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi và danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
8. Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
9. Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 13 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
10. Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
11. Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
12. Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre;
13. Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
14. Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre trên cơ sở hợp nhất Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre và Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 647/TTr-SNV ngày 25 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 81 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm, an toàn vệ sinh lao động, chính sách, người có công và chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01 tháng 3 năm 2025. Bãi bỏ tên 81 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm, an toàn vệ sinh lao động, chính sách, người có công và chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo các quyết định sau đây:
1. Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
2. Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới; 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
3. Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
4. Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
5. Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
6. Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công (ưu đãi người có công với cách mạng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre;
7. Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi và danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
8. Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
9. Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 13 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
10. Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
11. Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
12. Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre;
13. Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
14. Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
15. Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre;
16. Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
17. Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi và danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
18. Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ 13 thủ tục trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
19. Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre;
20. Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre;
21. Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục công bố 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
22. Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện TTHC |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đã công bố TTHC |
Mức độ Dịch vụ công |
Lĩnh vực: Người có công (38 TTHC) |
||||||
01 |
1.011380 |
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
02 |
1.011382 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Một phần |
|
03 |
1.010801 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
Toàn trình |
|
04 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
05 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
06 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng ” |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
07 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
08 |
1.010806 |
Công nhận Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
09 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
10 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
11 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
12 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
13 |
1.010811 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
14 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
15 |
1.101813 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
16 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
17 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Sở Nội vụ |
|
Toàn trình |
|
18 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Nội vụ |
|
Toàn trình |
|
19 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Nội vụ |
|
Toàn trình |
|
20 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 |
Toàn trình |
|
21 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
Toàn trình |
|
22 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
23 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
24 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
25 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
26 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
27 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
28 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
Toàn trình |
|
29 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
Toàn trình |
|
30 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 |
Toàn trình |
|
31 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
Toàn trình |
|
32 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
33 |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
34 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
Toàn trình |
|
35 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
36 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
Toàn trình |
|
37 |
2.002307 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
38 |
2.002308 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
Toàn trình |
|
Lĩnh vực: Việc làm (21 TTHC) |
||||||
01 |
1.009873 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
Toàn trình |
02 |
1.009874 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
Toàn trình |
|
03 |
1.001881 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
Toàn trình |
|
04 |
1.001865 |
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 |
Toàn trình |
|
05 |
1.001853 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
Toàn trình |
|
06 |
1.001823 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
Toàn trình |
|
07 |
2.000219 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
|
|
08 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 |
|
|
09 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
Toàn trình |
|
10 |
2.000205 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
11 |
2.000192 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
12 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
13 |
1.001978 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Dịch vụ việc làm, địa chỉ: 119A Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
14 |
1.001973 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
15 |
1.001966 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
16 |
2.001953 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
17 |
2.000178 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
18 |
1.000401 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
19 |
2.000839 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
20 |
2.000148 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
21 |
1.000362 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
Lĩnh vực: Quản lý lao động (08 TTHC) |
||||||
01 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
Toàn trình |
02 |
1.000479 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
03 |
1.000464 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
04 |
1.000448 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
05 |
1.000436 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
06 |
1.000414 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
07 |
1.009466 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
08 |
1.009467 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
||
Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước (05 TTHC) |
||||||
01 |
1.005132 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 |
Toàn trình |
02 |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 |
Toàn trình |
|
03 |
1.000502 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 |
Toàn trình |
|
04 |
1.005219 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
|
05 |
2.002105 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động (06 TTHC) |
||||||
01 |
2.000111 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 |
Toàn trình |
02 |
1.005449 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
Toàn trình |
|
03 |
1.005450 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương thành lập) |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
Toàn trình |
|
04 |
2.000134 |
Khai báo với Sở Lao động -Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 |
Toàn trình |
|
05 |
2.002341 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 |
Toàn trình |
|
06 |
2.002343 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 |
Toàn trình |
|
Lĩnh vực: Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.012018 |
Hỗ trợ chi phí kết nối tuyển dụng, đăng thông tin tuyển dụng lao động có trình độ, chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm (lĩnh vực khoa học công nghệ như nghiên cứu, chế tạo, lập trình, công nghệ số...) trong một năm đầu. Tối đa 7.000.000 đồng/năm/ doanh nghiệp. |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
Toàn trình |
Lĩnh vực: Chính sách (02 TTHC) |
||||||
01 |
2.000278 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
02 |
2.000310 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nội vụ |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |