Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính sách, lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 619/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH, LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 6225/QĐ-BCH ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố Bộ thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách, 03 thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Nội vụ, Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan:
1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp.
2. Thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 14 tháng 07 năm 2023; Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH, LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH (25 TTHC) |
|||||
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
1.013143 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
61 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/04/2012 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27/11/2024 của Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính. |
2 |
1.013144 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2025 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26/02/2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
3 |
1.013145 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
4 |
1.013146 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
5 |
1.013147 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
6 |
1.013148 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
7 |
1.013149 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
8 |
1.013150 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
9 |
1.013151 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
10 |
1.013155 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
11 |
1.013159 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương. - Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27/11/2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
12 |
1.013160 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
13 |
1.013157 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
|
- Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
14 |
1.013161 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
35 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
15 |
1.013162 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng |
- Đối tượng thuộc Bộ Tư lệnh quân khu: 35 ngày làm việc - Đối tượng thuộc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội: 25 ngày làm việc |
Đối tượng làm bản khai và nộp các giấy tờ theo quy định cho Trưởng thôn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
16 |
1.013163 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết |
35 ngày làm việc |
Thân nhân đối tượng làm bản khai và nộp các giấy tờ theo quy định cho Trưởng thôn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
17 |
1.013170 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
45 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. - Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐBXH-BTC ngày 16/12/2015 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
18 |
1.013181 |
Thủ tục tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
40 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/07/2022 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng. |
19 |
1.013182 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra |
155 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 55/2022/TT-BQP. |
20 |
1.013196 |
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
60 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013 của Chính phủ hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 202/2013/TT-BQP ngày 07/11/2013 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn về trình tự, thủ tục xác nhận, tổ chức thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng. - Thông tư số 13/2024/TT-BQP ngày 18/3/2024 của Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính. |
21 |
1.013142 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
61 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 23/2012/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
22 |
1.013264 |
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
50 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ngày 20/10/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
23 |
1.013263 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
50 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP. |
24 |
1.013173 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ |
55 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 102/2018/NĐ-CP ngày 20/07/2018 của Chính phủ quy định chế độ hỗ trợ và một số chế độ đãi ngộ khác đối với người Việt Nam có công với cách mạng, người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài. |
25 |
1.013152 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
II |
LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU (03 TTHC) |
|||||
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.013126 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó với sự cố tràn dầu |
2 |
1.013127 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
3 |
1.013128 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu cở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH, LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 6225/QĐ-BCH ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố Bộ thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách, 03 thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Nội vụ, Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan:
1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp.
2. Thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 14 tháng 07 năm 2023; Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH, LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH (25 TTHC) |
|||||
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
1.013143 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
61 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/04/2012 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27/11/2024 của Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính. |
2 |
1.013144 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2025 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26/02/2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
3 |
1.013145 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
4 |
1.013146 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
5 |
1.013147 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
6 |
1.013148 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
7 |
1.013149 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
8 |
1.013150 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
9 |
1.013151 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
10 |
1.013155 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
11 |
1.013159 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương. - Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27/11/2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
12 |
1.013160 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
13 |
1.013157 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
|
- Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
14 |
1.013161 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
35 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
15 |
1.013162 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng |
- Đối tượng thuộc Bộ Tư lệnh quân khu: 35 ngày làm việc - Đối tượng thuộc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội: 25 ngày làm việc |
Đối tượng làm bản khai và nộp các giấy tờ theo quy định cho Trưởng thôn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
16 |
1.013163 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết |
35 ngày làm việc |
Thân nhân đối tượng làm bản khai và nộp các giấy tờ theo quy định cho Trưởng thôn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
17 |
1.013170 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
45 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. - Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐBXH-BTC ngày 16/12/2015 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
18 |
1.013181 |
Thủ tục tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
40 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/07/2022 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng. |
19 |
1.013182 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra |
155 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 55/2022/TT-BQP. |
20 |
1.013196 |
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
60 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013 của Chính phủ hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 202/2013/TT-BQP ngày 07/11/2013 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn về trình tự, thủ tục xác nhận, tổ chức thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng. - Thông tư số 13/2024/TT-BQP ngày 18/3/2024 của Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính. |
21 |
1.013142 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
61 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 23/2012/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
22 |
1.013264 |
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
50 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ngày 20/10/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
23 |
1.013263 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
50 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP. |
24 |
1.013173 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ |
55 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 102/2018/NĐ-CP ngày 20/07/2018 của Chính phủ quy định chế độ hỗ trợ và một số chế độ đãi ngộ khác đối với người Việt Nam có công với cách mạng, người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài. |
25 |
1.013152 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg. - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. |
II |
LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU (03 TTHC) |
|||||
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.013126 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó với sự cố tràn dầu |
2 |
1.013127 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt |
Không |
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
3 |
1.013128 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu cở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 |